Đề 4
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 91:
-
不要
-
轻易
-
否定
-
自己
-
。
Hint
不要/别:dùngtrongcâucảmthán, đứngtrướcđộngtừ. Ý nghĩa: ngăncản, khuyênbảo
轻易:làmtrạngngữsẽđứngtrướcđộngtừ. Ý nghĩa: dễdàng hay tùytiện
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 92:
-
小狗
-
朝他
-
摇了
-
摇尾巴
-
。
Hint
摇了摇(độngtừ+了+độngtừ): độngtừlặplại, dướihìnhthứcđãxảyratrongquákhứ
朝+đốitượng+độngtừ: làmgìhướngvềphíaaiđó
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 93:
-
请您
-
登记
-
一下
-
个人
-
信息
-
。
Hint
个人信息: cụmtừcốđịnh, nghĩalàthông tin cánhân
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 94:
-
此次展览
-
将
-
持续
-
至
-
4月中旬
-
。
Hint
此次: tương đương với 这次, hay dùng trong văn viết
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 95:
-
两个队
-
差距
-
开始
-
逐渐缩小
-
。
Hint
两个队的差距开始逐渐缩小。
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Câu 96:
-
营业执照
-
的
-
办理手续
-
很
-
麻烦
-
。
Hint
麻烦: (tínhtừ)phiềnphức, trongcâuchỉsựphiềnphứckhilàmcácthủtục
营业执照: cụmcốđịnh, giấyphépkinhdoanh
-
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 97:
-
幸亏你
-
及时
-
发现了合同里的
-
错误
-
。
Hint
幸亏: thườngđứngđầucâu.Ýnghĩa: may mà…
及时+độngtừ: kịpthờilàmviệcgì
-
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 98:
-
这个方案还
-
需
-
进一步
-
修改
-
。
Hint
进一步+độngtừ: thêm 1 bước, hơnnữa
-
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 99 và 100 là 2 bài viết đoạn văn của bài thi HSK 5. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý” (phần hướng dẫn của thầy cô tại Tiếng Trung Cầm Xu). Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hoàn thành” để kết thúc phần làm bài!
Câu 99:
Hint
实习,虚心,推荐,能力,适应
=>lấy chủ đề đi làm =>một số từ vựng liên quan: 实习,虚心,推荐,能力,适应(努力)工作/学习,发挥优点,老板,同事,公司
Một số cấu trúc ngữ pháp cần lưu ý:
向 (giớitừ)+danh từ/phương vị từ+ động từ: biểu thị đối tượng của động tác
将(giớitừ): nghĩa tương tự như 把 trong câu chữ 把
Bài viết tham khảo:
今天我开始工作。因为是我的教授向公司推荐了我,所以我不想让他失望。我会将我实习的时候学到的东西发挥出来,展现我的能力。我的同事们都对我很好,我会虚心向他们学习,以便快速地适应这家公司
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 100:
Hint
Chủ đề gợi ý:phỏng vấn =>một số từ vựng liên quan: 记者;记者招待会;采访;问题;回答
Một số cấu trúc ngữ pháp cần lưu ý:
一…..就…..: 2 hành động liên tiếp nhau
Bài viết tham khảo:
我大学毕业后在一个报社当记者。今天来到报社后,徐主任跟我说,永康集团下午举行一个记者招待会,并派我去采访永康集团的总裁。我一听就觉得很高兴,因为我已经羡慕这位总裁好久了。他在房地产界很有名。我去他公司的时候,其他报社的记者也都来了。大家都给他提了很多问题。面对记者的提问,他的回答很自信。
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.