Đề 3
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 91:
-
这只狐狸
-
真是
-
太狡猾
-
了
-
。
Hint
Cấutrúc太……了: biểuthịmứcđộquá
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 92:
-
判断的成功
-
给了他
-
极大的
-
鼓舞
-
。
Hint
给谁的鼓舞:cổ vũ cho ai đó
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 93:
-
你把
-
数据
-
再重新
-
计算
-
一遍
-
。
Hint
Cấutrúccâuchữ把: 把+tânngữ+độngtừ+thànhphầnkhác
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 94:
-
法院
-
就
-
在
-
这座大厦的对面
-
。
Hint
在……的对面:đốidiệncáigìđó
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 95:
-
春节
-
期间
-
本店
-
照常营业
-
。
Hint
本店:cónghĩalà这个店
照常+độngtừ: làmgìđónhưthườnglệ
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Câu 96:
-
非
-
工作
-
人员
-
请勿入内
-
。
Hint
非: cónghĩalàkhông, mang ý nghĩaphủđịnh
请勿入内: cấutrúcthườngdùngcốđịnh, cónghĩalàkhôngđượcđivàobêntrong, miễnvào.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 97:
-
那个小姑娘
-
委屈得
-
哭了
-
起来
-
。
Hint
委屈得哭了起来:bổngữtrạngthái, cónghĩalàtủithânđếnphátnỗikhóclên.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 98:
-
网上
-
有
-
很多
-
免费资源
-
可以
-
利用
-
。
Hint
利用: độngtừnàycó 2 ý nghĩa, đólàtậndụng, sửdụnghoặccónghĩalợidụng (mangnghĩaxấu)
-
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 99 và 100 là 2 bài viết đoạn văn của bài thi HSK 5. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý” (phần hướng dẫn của thầy cô tại Tiếng Trung Cầm Xu). Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hoàn thành” để kết thúc phần làm bài!
Câu 99:
Hint
方案、巧妙、效果、积累、能干。
=>lấy chủ đề: phương pháp học tập/làm việc=>một số từ vựng liên quan: 学习/工作;方案;能干;方法;积累;知识;效果创造性
Một số cấu trúc ngữ pháp cần lưu ý:
在………过程中: trong quá trình làm gì đó
Bài viết tham khảo:
在学习过程中教学方案的地位很重要。我的中文老师很能干,也很敬业。上课时他使用很多教学方法。我学到了一些巧妙的方法。比如,每天用卡片学习,这样可以很快积累词汇量。学习的效果很好。
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 100:
Hint
Chủ đề gợi ý: người béo/gầy, tăng/giảm cân =>một số từ vựng liên quan: 瘦;胖;尺寸;体量;公斤;(卷)尺量;腰围; 健身房;锻炼身体;减肥。
Một số cấu trúc ngữ pháp cần lưu ý:
Danh từ1+比+danh từ2+tính từ: câu so sánh
Bài viết tham khảo:
过节后我发现比以前胖多了。半年前买的裤子现在穿不上了。我用卷尺量一下自己的腰围,发现腰围比以前大一些。我朋友也说,我胖了就不好看。所以昨天我去一个离我家很近的健身房报名了。今天开始在那儿锻炼身体。这次我下定决心了,我一定会成功。
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.