Đề 2
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết!! Tiếp tục luyện tập để phát huy nhé!
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 91:
-
请您
-
主动
-
出示
-
证件
-
。
Hint
主动出示证件: 主动đứng trước động từ
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 92:
-
这条
-
牛仔裤
-
一点儿
-
都
-
不结实
-
。
Hint
一点儿都不+ động từ/tính từ: cấu trúc nhấn mạnh ý phủ định. Ý nghĩa:1 chút cũng không..
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 93:
-
开幕式将于
-
本月
-
中旬
-
举行
-
。
Hint
于: tương đương với từ 在. Ý nghĩa: ở, vào, trong câu trên đứng trước từ chỉ thời gian
本月: tương đương với这个月
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 94:
-
这家企业在
-
建筑
-
行业
-
很有名
-
。
Hint
Cấu trúc: 在……行业很有名: rất nổi tiếng trong ngành nghề gì đó
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 95:
-
他的
-
情绪已经
-
稳定
-
下来
-
了
-
。
Hint
Tính từ+下来: 下来 đứng sau tính từ, chỉ sự gia tăng mức độ
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Câu 96:
-
名片
-
上
-
有我的
-
联系
-
方式
-
。
Hint
名片上有我的联系方式。
-
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 97:
-
他提的
-
方案
-
值得我们
-
参考
-
。
Hint
值得:đáng làm việc gì đó
-
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 98:
-
志愿者们
-
受到了
-
热烈的
-
欢迎
-
。
Hint
受到了热烈的欢迎: nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt
-
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 99 và 100 là 2 bài viết đoạn văn của bài thi HSK 5. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý” (phần hướng dẫn của thầy cô tại Tiếng Trung Cầm Xu). Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hoàn thành” để kết thúc phần làm bài!
Câu 99:
Hint
语言、困难、灰心、鼓励、进步
=>lấy chủ đề: quá trình học ngôn ngữ=>một số từ vựng liên quan: 语言、困难、灰心、鼓励、进步,努力,用功,练习,复习,支持,帮助,成绩
Một số cấu trúc ngữ pháp cần lưu ý:
灰心丧气:nản lòng, nản chí
给予= 给: dành cho
Tính từ+地+động từ: cách thức hành động
Bài viết tham khảo:
学生在学习中遇到困难时,教师要鼓励学生不要灰心丧气。教师要善于运用激励性语言,及时给予支持和帮助。当学生取得优异成绩时,教师要及时给予肯定的赞美语言,激发学生不断地进步。
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 100:
Dưới đây là phần gợi ý của các thầy cô Tiếng Trung Cầm Xu! Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý”. Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!
Hint
Chủ đề gợi ý:nhận bưu kiện=>một số từ vựng liên quan: 快递(员)送,签收,礼物,邮件,收
Bài viết tham khảo:
今天是我21岁的生日。我男朋友现在在英国学习,他用快递的方式送给我一个生日礼物。上午9点左右,一个快递员给我送过来。签收完后,我打开一看,里面是一条漂亮的裙子。我觉得很开心,也觉得很特别。
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.