Đề 5
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc!! Tiếp tục luyện tập để phát huy nhé!
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Câu 46:
Hint
Từ khóa: 一种洞察力和……力. 洞察 (động từ) quan sát -> từ cần điền là động từ
感想 (danh từ) ấn tượng, cảm tưởng
感动: (danh từ, động từ) bị làm cho xúc động, thường đi liền trước tân ngữ
判断 (động từ) phán đoán
成果 (danh từ) thành quả, kết quả
-> chọn C
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 47:
Hint
Từ khóa: 有胸怀能…..不可改变的事情 -> từ cần điền là động từ, liên quan đến cảm xúc (胸怀)
从事: dấn thân, bắt tay vào thực hiện
接受: chấp nhận, tiếp thu
担任: đảm nhiệm, giữ trách nhiệm
接待:tiếp đãi, chiêu đãi
-> chọn B
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 48:
Hint
Từ khóa: 知道自己在做什么事,知道自己能把事情做到何种….-> từ cần điền là danh từ
性质: tính chất
程度: trình độ, mức độ
规格: cách thức, quy cách
角度: giác độ, góc độ
-> 做到: bổ ngữ kết quả -> chọn từ liên quan đến kết quả, mức độ-> chọn B
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 49:
Hint
Từ khóa:它们虽不会说话,……虽(然)…….却/可: mặc dù….nhưng -> chọn A hoặc B
说话 : nói đối với nghe 听-> chọn A
而且: hơn nữa, thể hiện ý có mức độ tăng tiến nhằm tăng tính thuyết phục
竟然: mà, vậy mà, thể hiện ý ngoài dự kiến
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 50:
Hint
Từ khóa: 勇敢地….. 困难
否认: phủ nhận, không thừa nhận/bác bỏ sự việc
面对: đối mặt (nhấn mạnh vào việc giải quyết vấn đề, thách thức)
否定: phủ định
面临: đối mặt (nhấn mạnh vào sự tồn tại của vấn đề, thách thức)
-> chọn B
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 51:
Hint
Từ khóa: 培养孩子的…. => nuôi dưỡng, dần dần tạo dựng. Bài văn nói về nuôi thú cưng, mang đến niềm an ủi, giao lưu tình cảm -> xét về nghĩa -> chọn C: lòng yêu thương
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 52:
Hint
Từ khóa: 互相尊重,就会得很好,亲密的伙伴 -> bạn đồng hành -> chọn B: chung sống
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 53:
Hint
Từ khóa: 用手,最自然的进食方式,不许母亲教导,婴儿不许母亲教导 -> hành động tự nhiên: dùng tay, mẹ không dạy, có thể tự làm -> bốc, chụp đồ -> chọn A
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 54:
Hint
Từ khóa: 勺,人类发明火和冶铁之后才会有的 (thời cổ đại)
玩具 liên quan đến trẻ con
零件, 硬件 liên quan đến thời hiện đại
Liên quan đến nhân loại nói chung-> chọn D
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 55:
Hint
Từ khóa: …..上. Cụm từ cố định: 基本上 -> chọn D. Các đáp án còn lại đi trực tiếp với động từ đằng sau
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 56:
Hint
Từ khóa: 受文化影响. Chịu ảnh hưởng sâu sắc thường dùng từ 深 -> chọn C
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 57:
Hint
Từ khóa: 他曾说:………你会见了10位顾客 -> từ cần điền là liên từ, đứng bắt đầu 1 vế câu độc lập -> chọn D
何况, 不然, 要不: liên từ thường đứng giữa nối 2 vế câu. Vế trước nêu lên 1 vấn đề, nếu sau nếu vấn đề có xu hướng ngược lại -> loại A,B,C
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 58:
Hint
Từ khóa: 你会见了10位顾客,….。-> chỗ cần điền có thể là vị ngữ (có động từ/tính từ làm thành tố chính) hoặc 1 vế câu hoàn chỉnh
Nếu xét về ý nghĩa liên quan -> chọn C
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 59:
Hint
.Từ khóa: 你应该面带…….,向顾客敬礼 -> từ cần điền: danh từ
赞美: (danh từ, động từ) tán dương, tán tụng
微笑 (danh từ) vẻ mặt tươi vui ; (động từ) cười tủm tỉm
情绪 (danh từ) hứng thú, háo hức, ưu tư
决心 (danh từ, động từ, phó từ): quyết tâm
面带微笑-> chọn B
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 60:
Hint
Từ khóa: 你没一付出会有所…..-> từ cần điền là động từ
生长: sinh trưởng, phát triển
冒险: mạo hiểm
流传: lưu truyền
收获: thu hoạch, kết quả
有所+ động từ: có chút…. VD: 有所 不同 ― yǒusuǒ bùtóng ― có chút khác biệt;有所成就 ― yǒusuǒ chéngjiù ― có chút thành công
-> 付出 : trả giá, trả công -> có thu hoạch, kết quả -> chọn D
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 61:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 寿命很长 寿命可达1000年 B 新闻纸对高档 (liên quan đến giá tiền) 新闻纸的寿命变短,五六年后会变黄,发脆: không nhắc đến giá tiền C 宣纸多用于广告宣传 Không nhắc đến D 一般纸保存五六白年 普遍纸大约在两三百年后会破损 -
Question 17 of 45
17. Question
Câu 62:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 熬夜对身体伤害大 熬夜的人感到疲倦,头痛,免疫力在下降 B 老人要补充营养 Không nhắc đến C 免疫力下降会让人失眠 Không nhắc đến D 年轻人体力恢复快 Không nhắc đến -
Question 18 of 45
18. Question
Câu 63:
Hint
Đáp án: C
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 有32篇哲学著作 哲学,文学等著作32篇 B 用于观测星星 能准确预测地震的仪器 C 科学成就突出 著名的科学 D 历史学家的批评不高 历史学家称赞他为“全面发展的人物” -
Question 19 of 45
19. Question
Câu 64:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 细节决定成败 Không nhắc đến B 考虑问题要周到 Không nhắc đến C 行动离不开理论的指导 Không nhắc đến D 事先做好计划可提高工作效率 可以减少工作所用的总时间 -
Question 20 of 45
20. Question
Câu 65:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 嫦娥偷吃不死药 嫦娥自己吞下不死药 B 每月见一次 每年八月十五相会 C 月母阻止后羿和嫦娥见面 月母就让嫦娥与后羿相会 D 中秋节与嫦娥奔月的传说有关 这就是中秋节团员习俗的由来 -
Question 21 of 45
21. Question
Câu 66:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 学会取舍 应当有所取舍 B 目标要明确 Không nhắc đến C 不要轻易放弃 干脆果断,绝不可惜 D 选择多不见得好 Không nhắc đến -
Question 22 of 45
22. Question
Câu 67:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 租金较贵 租金相对便宜的地下或叫高楼层来营业 B 商城高容易招徕顾客 商场的位置对顾客影响并不大 C 看重商品的样式而非品牌 对要买那个运动品牌的款商品,心中有数: người mua trong đầu đã có tính toán, không có nghĩa coi trọng D 运动品牌有相对固定的消费群体 运动品牌的消费群体较为固定 -
Question 23 of 45
23. Question
Câu 68:
Hint
Đáp án: B
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 饭前一个小时不应服药 再服药前的一到两小时内不宜饮用牛奶: không liên quan đến thời gian ăn cơm B 用牛奶服药降底药效 用牛奶服药不科学,降低药效 C 破坏药物表面覆盖膜 在药物表面形成覆盖膜 D 促进人体对药物的吸收 影响人体对药物的吸收速度 -
Question 24 of 45
24. Question
Câu 69:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 景色优美 风光迷人 B 水是咸的 淡水湖 C 动植物种类繁多 Không nhắc đến D 面积在不断广大 Không nhắc đến -
Question 25 of 45
25. Question
Câu 70:
Hint
Đáp án: B
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 成熟 Không nhắc đến B 交际圈广 社交圈子是他人的一倍甚至数倍 C 不爱表现自己 成为交际圈中的焦点和中心 D 使人感到惭愧 身边的朋友感受到他们带来的福利 -
Question 26 of 45
26. Question
Câu 71:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 什么事让他感到不解
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 令我不解的是那些放风筝的人都挤在公园空地的一侧
-> đáp án: C
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 72:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 他选那个地方放风筝
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 独自走到没人的那边去放
-> đáp án: C
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 73:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 关于他的风筝
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 终于我的风筝飞得和别人的一样高 (终于=最后)
-> đáp án: B
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 74:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 上文主要告诉
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 在我们嘲笑别人钱,该先想,别人为什么这样做,不要随便批评别人
-> đáp án: C
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 75:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 钢诞生的篮球运动
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 钢诞生的篮球运动的时候,篮板上订的有底儿的篮筐
-> đáp án: A
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 76:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,如梦初醒
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2+3
Từ khóa trong đoạn văn: 去掉篮筐的底儿,就这么简单,那么没有想到
-> đáp án: C
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 77:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 根据上文,哪个正确
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 为了让比赛更顺畅地进行,人们想了很多去求方法,但都不太理想
-> đáp án: D
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 78:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 上文主要告诉
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 简单的难题这样困扰人,无形的思维定式, 禁锢了我们头脑
-> đáp án: B
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 79:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 开始面对游客给的食物,大雁
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 开始大眼不知道有可丢的是什么,游客走了以后才慢慢靠近尝起来
-> đáp án: C
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 80:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 大雁为什么会回南方
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 过河安逸的生活,不再想去南方,因为飞那么远太累
-> đáp án: D
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 81:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第五段,哪个正确
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 5
Từ khóa trong đoạn văn: 大眼冻得直发抖,食物越来越少,又冷又饿
-> đáp án: A
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 82:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 主要告诉
Khoanh vùng câu trả lời:đoạn 6
Từ khóa trong đoạn văn: 幸福是通过自己不断地努力和奋斗得来的
-> đáp án: C
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 83:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,黑压压一片
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 教室里坐满了学生,从文走进教室,看见下面黑压压一片
-> đáp án: B
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 84:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 从文没拿材料,因为他觉得
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 上课前他自以为城竹在胸,所以没带教俺和材料
-> đáp án: B
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 85:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 看见从文写的话,学生们
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 5
Từ khóa trong đoạn văn: 一阵的鼓励的掌声响起,对从文大加赞赏
-> đáp án: D
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 86:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 主要谈
Khoanh vùng câu trả lời: cả bài văn -> đáp án: C
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 87:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 赵奢怎么批评儿子
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 儿子对兵法理论很了解,但缺乏是先锻炼
-> đáp án: C
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 88:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 廉颇年纪虽高,打仗却很有经验,使得秦国无法快速取胜
-> đáp án: B
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 89:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 上文,哪个正确
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 秦国施行了反间计,赵王本来对廉颇的做法不满,听到这话后,就信以为真。Lưu ý以为: phán đoán dựa trên ý kiến chủ quan cá nhân, có thể không hoàn toàn đúng
-> đáp án: A
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 90:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 合适标题
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 这就是纸上谈兵的故事
-> đáp án: A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.