Đề 4
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Câu 46:
Hint
Từ khóa: 使人…… 有礼貌, 有教养(tính từ) -> từ cần điền: động từ, gắn với việc thể hiện tình hình
值得+ danh từ -> loại B
出示: trình diện ( đồ vật), thông báo -> loại A
显示: chứng tỏ, tỏ rõ sự việc chung chung
显得: tỏ ra, hiện ra (tình hình)
-> Đáp án 😀
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 47:
Hint
Từ khóa: 更高的幸福感……更加健康的身体-> từ cần điền: từ nối 2 cụm danh từ
要不, 从此, 不然: liên từ nối 2 vế câu
以及: liên từ nối 2 cụm từ. ý nghĩa: và, cùng -> chọn B
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 48:
Hint
Từ khóa :一……感恩的心-> từ cần điền: lượng từ của 心
支: lượng từ của đồ vật có hình cán, dài
阵: lượng từ chỉ giai đoạn trải qua của sự việc hay động tác (trận, cơn)
朵: lượng từ của hoa, mây (đóa, đám)
颗: lượng từ của đồ vật hình khối lập thể (viên, hạt, hòn,..) , lượng từ của trái tim
-> Đáp án: D
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 49:
Hint
Từ khóa: 既能保护文物又可以….展品-> Từ cần điền: động từ
突出: làm nổi bật
体现:thể hiện tính chất, hiện tượng thông qua sự vật/sự việc
提倡: đề xướng
发挥: phát huy
->sau体现, 提倡, 发挥thường là những danh từ thể hiện sự tích cực. 展品 : sản phẩm bình thường -> chọn A
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 50:
Hint
Từ khóa: 不容易使观众感到眼部疲劳: không dễ gây mỏi mắt -> có thể xem được lâu -> chọn C
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 51:
Hint
Từ khóa: 以至于….参观 -> Từ cần điền: động từ
违反: vi phạm (quy tắc, quy trình)
威胁: uy hiếp, đe dọa
妨碍: vướng, ảnh hưởng
阻止: ngăn cản
->xét về ý nghĩa -> chọn C
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 52:
Hint
Từ khóa: 通过….设计 -> từ cần điền: tính từ
故意: cố ý (dùng để chỉ tính chất hành động, không chỉ tính chất sự vật)
专门: chuyên biệt, đặc biệt
合法: hợp pháp
自动: tự động (dùng để chỉ tính chất hành động)
->xét về ý nghĩa -> chọn B
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 53:
Hint
Từ khóa: 娱乐
转播: tiếp sóng, truyền lại, chuyển tiép (phát thanh)
休闲: nghỉ ngơi, nhàn nhã
交往: quan hệ qua lại, giao du
开发: mở mang, mở rộng
休闲娱乐:giải trí -> chọn B
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 54:
Hint
Từ khóa: 走进美妙的水中世界
愿望: nguyện vọng
风俗: phong tục
秘密: bí mật
事实: sự thật
->xét về ý nghĩa -> chọn A
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 55:
Hint
Từ khóa: 进入互联网时代后,……, 指在他人不知情的情况下: 指 (động từ) -> chỗ cần điền là cụm danh từ, có chức năng làm chủ ngữ
Chọn D vì A,B,C đều là vế câu hoàn chỉnh.
潜水的风险 // 降低了
潜水理论 // 不断完善
潜水 // 不再有年龄的限制
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 56:
Hint
Từ khóa: 非常….-> từ cần điền là động từ hoặc tính từ
相似 (động từ) tương tự, giống nhau
密切 (tính từ): mật thiết
相关(danh từ) liên quan
整齐 (tính từ): chỉnh tề, ngăn nắp
这与潜水时….动作 : A与B相似: A giống B
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 57:
Hint
Từ khóa: 大家天南海北,无所不谈,谈着谈着,转到绘画上。
观点: quan điểm
核心 (danh từ) nòng cốt, trung tâm
话题: chủ đề câu chuyện
道理: đạo lý
谈着谈着 -> chọn C
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 58:
Hint
Từ khóa: 大家沉默不语, …….., 只有不以为然
只有 thể hiện điều ngược lại với ý đứng trước nó. 不以为然: không đồng ý -> vế trước thể hiện sự đồng ý -> dựa vào nghĩa, có thể chọn A
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 59:
Hint
Từ khóa: 大家催促,让他当场画一张风看看
归纳: quy nạp, quy kết
推辞: từ chối, khước từ
躲藏: trốn tránh, ẩn núp
批准: phê duyệt, phê chuẩn
->chọn B
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 60:
Hint
Từ khóa: 使人一看就能…..地感到 -> Kết cấu chữ 地 -> từ cần điền có thể là động từ, tính từ
照常: (phó từ) như thường lệ
忽然 (phó từ): đột nhiên
反复 (danh từ,động từ) lặp lại
强烈 (tính từ): mãnh liệt, sáng tỏ
Xét về nghĩa -> chọn D
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 61:
Hint
A 规矩和制度不能缺 Không nhắc đến B 成功源于打破常规 需要遵守一定的规矩和制度,否则便很难成功 C 夸大工具的作用 Không nhắc đến D 行动前一定要做好准备 Không nhắc đến => Chọn A
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 62:
Hint
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 勇于接受挑战 Không nhắc đến B 压力未必实话实 没有一点儿压力的人容易被狂风巨浪打翻 C 学会给自己减压 Không nhắc đến D 面对危险要保持冷静 Không nhắc đến => Chọn ý B
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 63:
Hint
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 价值低 Không nhắc đến B 多吃冻豆腐减肥 起到减肥的作用,对于减肥的人有益处 C 儿童不宜多吃冻豆腐 Không nhắc đến D 能长久保存 Không nhắc đến => Chọn B
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 64:
Hint
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 从不休息 一半球处睡眠状态 B 质量不高 Không nhắc đến C 独特 独一无二 D 大脑的形状很特别 不同的状态 => Chọn C
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 65:
Hint
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 古代的玉器 古代妇女纺线用的工具 B 古代家务活儿男女平分 Không nhắc đến C 送给女孩的生日礼物 Không nhắc đến D 包含人们对男孩的期望 希望男孩长大后当官 => Chọn D
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 66:
Hint
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 承认失败不可怕 Không nhắc đến B 不要追求自己得不到的东西 Không nhắc đến C 一种心理病 一种心理状态 D 帮人获得心理平衡 起到自我安慰的作用,压制自己不能被满足的需求 => Chọn D
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 67:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 鞋子的样式重要 不论什么鞋,最重要的是合脚 B 婚姻中懂得付出 Không nhắc đến C 夫妻互相相信 Không nhắc đến D 选择适合自己的爱人 不论什么样的婚姻,最美妙的是和谐 -
Question 23 of 45
23. Question
Câu 68:
Hint
Đáp án: C
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 气候干燥 重庆多雾天 B 交通极为便利 Không nhắc đến C 雾与其地理环境有关 四面是高山,江水形成的水汽不易扩散,容易结成雾气 D 不利于雾气形成 Không nhắc đến -
Question 24 of 45
24. Question
Câu 69:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 有多人合作完成 Không nhắc đến B 文字没图片 附有1160幅图片 C 记载了很多动物 Không nhắc đến D 记录药物的功用 记录1892种药物 -
Question 25 of 45
25. Question
Câu 70:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 陪孩子吃饭 一起吃饭的孩子,健康的心理,对孩子的积极影响 B 少责备孩子 Không nhắc đến C 注意与孩子的沟通方式 Không nhắc đến D 避免在吃饭时教育孩子 Không nhắc đến -
Question 26 of 45
26. Question
Câu 71:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第一段,没有了性命之忧
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 拼命地游,没有了性命之忧才停下来休息
忧 có bộ tâm -> chứng tỏ từ ngữ nói về cảm xúc, tâm trạng. 忧: lo lắng, buồn rầu -> không cần lo lắng đến tính mạng bản thân -> không nguy hiểm đến tính mạng
->đáp án: A
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 72:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第一次实验,第二组
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 拼命地游,直到筋疲力尽才停下来
->đáp án: A
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 73:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二次实验,第一组,表现
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 第一组满怀着找到小岛,坚持游泳的时间是第二组的两倍
->đáp án: C
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 74:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi:实验说明
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 通过努力得到成功的经验,能比较容易树立乐观精神
->đáp án: B
-
Question 30 of 45
30. Question
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第一位智者
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 第一位智者,国王大怒气愤之余,命人重打100棍
->đáp án: D
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 76:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二位智者怎么解梦
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 另一位智者,意味着你会比你的亲人长寿
->đáp án: C
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 77:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 不可意思
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 一位大臣不解地问,不可意思,你的解释同第一位是一样的
->đáp án: B
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 78:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 主要告诉我们
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 说真相也要选择适当的方式
->đáp án: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 79:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 穷人,为什么,把牛卖
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 穷人开始奋斗,日子反而比过去还艰难(反而: liên từ thể hiện ý tương phản so với ý trước nó hoặc ngoài dự đoán)
->đáp án: C
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 80:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第三段,这样
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 这样,忍不住又吃了一只
->đáp án: B
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 81:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 根据上文,哪个正确
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 4 và 5
Từ khóa trong đoạn văn: 生活却依然没有改善,穷人继续过着他那一贫如洗的生活
->đáp án: C
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 82:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 穷人是什么样的人
Khoanh vùng câu trả lời:đoạn3, 4 và 5
Từ khóa trong đoạn văn: 忍不住,反正致富也无望,干脆把鸡卖
->đáp án: A
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 83:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 广东的朋友,为什么,生病
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 朋友倚坐在床上,那天喝酒看见杯里有蛇,害怕极了,从那时以后,吃不下
->đáp án: B
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 84:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,主要谈
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 杯里怎么会有蛇,回家后,分析原因,是不是这张弓的缘故
->đáp án: D
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 85:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi:根据上文
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 那张弓就像一条蛇在游动
->đáp án: A
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 86:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 最适合标题
Khoanh vùng câu trả lời: cả bài văn-> đáp án: C
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 87:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第一段
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 近几年成为餐桌上的新龙,价格上涨
->đáp án: B
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 88:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,寻找下个目标
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 2
Từ khóa trong đoạn văn:得到松茸后,村民不着急,寻找下个目标 –>目标= 松茸
->đáp án: C
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 89:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 为什么,松茸很恋家
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 3
Từ khóa trong đoạn văn: 年年都选择在同一个地方生长
->đáp án: B
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 90:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 最后一段=第四段,主要告诉
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 人类必须尽自己所能来对待它们,让大自然绵绵不绝,大自然奖赏给他们
->đáp án: D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.