Đề 3
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Câu 46:
Hint
Từkhóa : Câuphíatrên: 这是, câusau: 这并不是 ->câusauthểhiện ý chuyểnngoặt
然而:đứngđầuvếcâu, thểhiện ý chuyểnngoặt. Ý nghĩa: nhưngmà, thếmà, song
不然:dùng ở đầucâuđốithoại, biểuthịphủđịnhcâunóicủađốiphương
可见:hiểnnhiên, rõràng
从此:từđó, từđây
->chọn A
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 47:
Hint
Từkhóa:这是因为 ->lí do ->chọn B:理由
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 48:
Hint
Từkhóa:太高->chọn B (至于:đếnnỗi, đếnmức). Cácđápán A,C,D đicùngdanhtừđằngsau.
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 49:
Hint
Từkhóa:失败 ->悲观情绪->chọn A
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 50:
Hint
Từ khóa:没有失败压力的工作 ->chỗ cần điền có kết cấu tương đương, dùng làm định ngữ cho工作->chọn D
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 51:
Hint
Từ khóa:大量的告诉
事实: thực tế, sự thật
事物: sự vật
实话: lời nói thật
领域: lĩnh vực
- Xét về nghĩa ->chọn B
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 52:
Hint
Từ khóa:对待… ->对待失败: cách cư xử với thất bại->chọn A
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 53:
Hint
. Từ khóa:态度…由……变为…..
陆续: tiếp tục
逐渐: dần dần
始终: ổn định từ đầu đến cuối
一律:nhất loạt, hết thảy
->sự thay đổi về tâm lí tốc độ chậm, dần dần->chọn B
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 54:
Hint
Từ khóa:进入农业社会后,大……地改造自然 ->cải tạo tự nhiên ->cần nỗ lực lớn, quy mô lớn ->chọn D
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 55:
Hint
Từ khóa:破坏森林,水土流失和沙漠化->生态失去平衡->chọn D
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 56:
Hint
Từ khóa:面对环境污染,能源短缺的
损失: tổn thất
伤害: phương hại, tổn hại
威胁: uy hiếp
阻止: cản trở
->các vấn đề tiêu cực này đã đang và tiếp tục xảy ra ->chọn C
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 57:
Hint
Từ khóa:你……买了一块 ->hành động đã xảy ra->chọn B
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 58:
Hint
Từ khóa:想吃的时候,却发现它已经过期了->lúc muốn làm việc gì thì nhận ra đã muộn->chọn B: hối hận, nuối tiếc
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 59:
Hint
Từ khóa:生命也有保存期限 ->xét về nghĩa->chọn D
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 60:
Hint
Từ khóa:把心愿……在心里
躲:Trốn tránh nguy hiểm; rời địa điểm không thích hợp
藏:Đem cất giữ ở một nơi bí mật để không bị phát hiện.
->xét theo nghĩa ->chọn B
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 61:
Hint
. Đápán: D
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 练武者以男性居多 Khôngnhắcđến B 现代流行运动 传统体育项目 C 有益于身心健康 以提高人的身体素质 D 对强身健体作用不大 以提高人的身体素质: câu C và D ngượcnhau -
Question 17 of 45
17. Question
Câu 62:
Hint
. Đápán: C
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 赵元任发明“她” 字 赵元任谱成歌曲 B 男女该平等 Khôngnhắcđến C 用她字指代女性始于刘半农 第一次用她字来指代女性 D “她”收入词典为纪念刘半农 后来,“她”收入词典: khôngnhắcđếnlụcđíchcủaviệcđưavàotừđiển -
Question 18 of 45
18. Question
Câu 63:
Hint
. Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 目标一定明确 Không nhắc đến B 符合实际 Không nhắc đến C 不要轻易改变目标 Không nhắc đến D 助于实现最终目标 实现终极目标的有效方法 -
Question 19 of 45
19. Question
Câu 64:
Hint
Đáp án: C
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 保持神秘感 Không nhắc đến B 不能吃油炸食品 Không nhắc đến C 对身材有要求 身长非常好,很苗条,个子很高 D 高学历容易成为模特 Không nhắc đến -
Question 20 of 45
20. Question
Câu 65:
Hint
. Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 做事要细心 Không nhắc đến B 多与人合作 Không nhắc đến C 养成良好的卫生习惯 Không nhắc đến D 做好小事是成就大事业的基础 大成就往往有小成就累积而成的 -
Question 21 of 45
21. Question
Câu 66:
Hint
Đápán: A
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 四季如春 冬季-夏季,零下4度;零下40度 B 夏季日照时间极短 冬季日照时间非常短 C 平均气温低于零度 清军气温为零下4度 D 森林导致气温下降 由于有森林挡风,没有人们想象中的那么可怕 -
Question 22 of 45
22. Question
Câu 67:
Hint
. Đápán: C
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 使人不自信 Khôngnhắcđến B 让人更坚强 Khôngnhắcđến C 时间会缓解失恋的痛苦 痛苦也随着时间而消消弭 D 控制自己的情绪 Khôngnhắcđến -
Question 23 of 45
23. Question
Câu 68:
Hint
Đápán: B
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 不易保存 Khôngnhắcđến B 营养丰富 营养价值很高 C 葡萄糖不好吸收 被人体直接吸收 D 身体弱的人少吃葡萄 身体虚弱的人多吃些葡萄 -
Question 24 of 45
24. Question
Câu 69:
Hint
Đápán: B
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 学适应环境 Khôngnhắcđến B 变化的环境促人思考 在不断变的环境中,他可以打开思路 C 人的性格与环境相关 Khôngnhắcđến D 稳定的环境有利于人的成长 Khôngnhắcđến -
Question 25 of 45
25. Question
Câu 70:
Hint
Đápán: C
Đápán Từkhóatrongđápán Từkhóatrongđoạnvăn A 寿命短 Khôngnhắcđến B 盆栽铁树年年开花 几十年甚至上百年才能开花 C 需一定的气候条件 寒冷干燥时很少开花 D 在热带地区很罕见 铁树生长10年后就能开花结果 -
Question 26 of 45
26. Question
Câu 71:
Hint
. Từkhóatrongcâuhỏi: 第二段,吝啬,意思
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 富翁舍不得拿出一半儿金币
Đápán B và C đềunóivềđứctínhtốt, trongkhiAvà D mangtínhtiêucực. Đoạnvănnóiliênquanđếntiền ->khảnănglàkeokiệt, bủnxỉn ->小气
->đápán: A
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 72:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 看见钱包后
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 看钱包后,故作惊慌地说:钱包少了戒指->原来有戒指
->đápán: D
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 73:
Hint
. Từkhóatrongcâuhỏi: 法官
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 3
Từkhóatrongđoạnvăn: 法官早就听闻富翁为人吝啬,问富翁
->đápán: A
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 74:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi:适合标题
Khoanhvùngcâutrảlời: cả 4 đoạnvăn
Bàikhóaxungquanhvềviệcnhặtđượctúitiền, việckiệncáothiếumấtchiếcnhẫntrongtúi
->đápán: B
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 75:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第一段,公孙仪
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 1
Từkhóatrongđoạnvăn: 听过他弹琴的人,没有不被他的琴声打动的
->đápán: A
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 76:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 为什么,第二支曲,引起牛的注意
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 5
Từkhóatrongđoạnvăn: 琴声音七牛的注意,因为,这个声音接近它熟悉的东西
->đápán: D
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 77:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 根据上文
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 3
Từkhóatrongđoạnvăn: 第一次,他的琴声打动人,牛还是静静的低头吃草。第二次,牛总算有了反应,因为这个声音接近它熟悉的东西
->đápán: D
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 78:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 主要想告诉
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 5
Từkhóatrongđoạnvăn: 说话不看对象,对外行人说内行话,白白浪费时间 –>仔细分析
->đápán: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 79:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 狗独处时,可能做什么
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 1 (chỉquantâmđếnđoạn狗会做)
Từkhóatrongđoạnvăn: 会东看看希望望,陷入沉思,睡觉
->đápán: A
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 80:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 购地玩耍特点
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 购地玩耍时需要兴致的,与他人接触的
->đápán: C
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 81:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第三段,自娱自乐,猫
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 3
Từkhóatrongđoạnvăn: 自娱自乐,丝毫不在意有没有观众鼓掌喝彩
->đápán: D
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 82:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 主要谈
Khoanhvùngcâutrảlời:đoạnvăn 4
Từkhóatrongđoạnvăn: bàigồm 2 đoạnvănviếtvềchóvà 2 đoạnvănvềmèo, đềuvêđặcđiểmchơicủa 2 loàivậtnày ->có ý so sánh
->đápán: C
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 83:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 艾青拿来的画
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 艾青带来的幅画是齐白石几十年前的作品
->đápán: A
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 84:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第三段,儿子对什么不解
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 3
Từkhóatrongđoạnvăn: 儿子不解地问:年纪这么大,早就盛名于世,怎么想起描红->他父亲已经很有名,但突然描红
->đápán: D
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 85:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 文中划线句子说明齐白石
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 4
Từkhóatrongđoạnvăn: 我也被这些赞誉弄得有些飘飘然了
飘: bìnhthườngcónghĩa bay, bồngbềnh ->cảmgiáclânglâng = đắc ý, tựhào
->đápán: D
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 86:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 主要告诉我们
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 6
Từkhóatrongđoạnvăn: 不沉醉于过往的成就,不放松对自己的要求
->đápán: B
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 87:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第一段,最大的花瓶碎片
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 1
Từkhóatrongđoạnvăn: 最大的碎片于次大的碎片重量是16:1
次+ danhtừ/tínhtừ: đứngthứ 2, cótínhchấtđứngthứ 2
->đápán: D
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 88:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第二段,冻豆腐
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 重要的是,这个倍数与物体的材料无关
->đápán: B
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 89:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 关于碎花瓶的理论
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 2
Từkhóatrongđoạnvăn: 球状物体则约为40
->đápán: D
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 90:
Hint
Từkhóatrongcâuhỏi: 第三段,主要介绍
Khoanhvùngcâutrảlời: đoạnvăn 3
Từkhóatrongđoạnvăn: 碎花评理论再回复文物原貌,推测陪石形状等工作中有特别的用处
->đápán: A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.