Đề 2
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc!! Tiếp tục luyện tập để phát huy nhé!
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Câu 46:
Hint
Từ khóa: 纸币….成本低 -> gía thành tạo nên tiền giấy
制定: thường dùng cho quy định, quy trình, kế hoạch, có tính pháp quy
制作: chế tạo, làm ra
建立: thành lập, thường dùng cho tân ngữ là danh từ trừu tượng
形成: hình thành, thường dùng cho tân ngữ là danh từ trừu tượng
-> chọn B
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 47:
Hint
Từ khóa: 世界各国 -> thể hiện tính phổ biến, được công nhận rộng rãi
广大: rộng rãi ( diện tích, không gian hoặc phạm vi, quy mô) hoặc đông đảo (số người)
普通: phổ thông (nhấn mạnh vào tính chất thông thường, không có gì đặc biệt)
普遍: phổ biến
经典: kinh điển
-> chọn C
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 48:
Hint
Từ khóa: 最早的纸币,中国北宋时期 -> thời kì xuất hiện/sử dụng -> chọn A
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 49:
Hint
Từ khóa: 角逐: đấu võ
彻底: triệt để
深刻: sâu sắc
强烈: mãnh liệt, mạnh mẽ (thường nói về nhu cầu, điều gì đó có sức mạnh to lớn)
激烈: kịch liệt, sôi nổi, dữ dội (thường nói về động tác, ngôn ngữ)
-> chọn B
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 50:
Hint
Từ khóa: 他会自然地为之鼓掌 -> chỗ cần điền là vế câu tạo điều kiện, có thể là trạng ngữ thời gian -> chọn B hoặc C
赢的这一职位时 -> vẫn đang thi đấu -> chưa thể biết vị trí do ai đoạt được -> loại B
-> chọn C
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 51:
Hint
Từ khóa: 评委和代表….决定 -> 2 người cùng 1 hành động -> chọn B
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 52:
Hint
Từ khóa: 喝彩与祝福 -> tân ngữ là danh từ trừu tượng
获得: thu được, tân ngữ thường là danh từ trừu tượng
达到: đạt được (mục đích cụ thể nào đó)
积累: tích lũy
保持: bảo tồn
-> chọn A
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 53:
Hint
Từ khóa: 两地的房屋;低矮的平方;房屋较高
-> chọn A
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 54:
Hint
Từ khóa: 北方冬天-> chọn B
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 55:
Hint
Từ khóa: 强调向阳-保温保暖 –> chọn D
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 56:
Hint
Từ khóa: 建筑材料
克服,控制: tân ngữ đứng sau thường mang nghĩa tiêu cực
一举两得 -> từ cần điền mang nghĩa tích cực -> chọn C
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 57:
Hint
Từ khóa: 摆: ngoài nghĩa là sắp xếp, bày đặt, còn có nghĩa là trình bày -> chọn B
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 58:
Hint
Từ khóa: 如果没有健壮的身体 -> vế tạo điều kiện -> xét theo nghĩa, chọn C
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 59:
Hint
Từ khóa: 身体不健壮,聪明和智慧 -> ko có sức khỏe, những thứ khác bằng thừa -> chọn A
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 60:
Hint
Từ khóa: 美好的生活 -> cụm cố định: 享受生活 -> chọn B
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu :61
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 选人要谨慎 必须十分谨慎 B 严格管理员工 Không nhắc đến C 提高员工的素质 全面考察候选人各方面的素质和能力 D 不要轻易辞退一聘用员工 Không nhắc đến -
Question 17 of 45
17. Question
Câu 62:
Hint
Đáp án: B
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 财商高,智商高 Không nhắc đến B 财商低,不善理财 财商不高的人,管理不好才 C 财商高,容易乱消费 财商不高的人,容易乱投资 D 财商低,懂得节约 财商不高的人,无节制的消费 -
Question 18 of 45
18. Question
Câu 63:
Hint
Đáp án: B
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 井还保留 从前有一口井:Không nhắc đến việc có bảo tồn được hay không B 在中国有名 中华第一街 C 在长安街的南侧 南起东长安街 D 离中国美术馆很远 北至中国美食馆 -
Question 19 of 45
19. Question
Câu 64:
Hint
Đáp án: C
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 第一印象难改变 Không nhắc đến B 真诚是交友的基础 Không nhắc đến C 言语行为受环境影响 对方的反应和外界条件选择相应的言语或行为 D 对熟悉的人有所保留 Không nhắc đến -
Question 20 of 45
20. Question
Câu 65:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 分布不均 分布广泛 B 开发难度大 适宜的开发利用 C 利用率不高 不断在生,有续利用的能源 D 不易污染环境 对环境无害或危难极小 -
Question 21 of 45
21. Question
Câu 66:
Hint
Đáp án: B
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 湖广不适合棉花 Không nhắc đến B 明清时湖广粮食产量高 明清时,湖广地区作为全国最重要粮食产地 C 农学术 Không nhắc đến D 江浙中国的粮食生产中心 湖广地区作为全国最重要粮食产地 -
Question 22 of 45
22. Question
Câu 67:
Hint
Đáp án: C
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 释放压力 Không nhắc đến B 小船被打翻 小船摇摇晃晃眼看就要翻 C 适当负重的生命更有意义 负重的生命更有韧性,更有意义 D 父亲有经验的水手 Không nhắc đến -
Question 23 of 45
23. Question
Câu 68:
Hint
Đáp án: D
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 赵,赏赐(thưởng bằng hiện vật)主店 他吃后大加赞赏= tán tụng bằng lời B 宋代人喜欢吃羊肉 Không nhắc đến C 泡馍的口味很多 Không nhắc đến D 在长安很流行 成了风靡长安的美食 -
Question 24 of 45
24. Question
Câu 69:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 平静地对待失败 失败时,要坚强,要快乐,至少该做到平静 B 乐观的人易成功 Không nhắc đến C 懂得吸取经验教训 Không nhắc đến D 坚强人值得尊重 Không nhắc đến -
Question 25 of 45
25. Question
Câu 70:
Hint
Đáp án: A
Đáp án Từ khóa trong đáp án Từ khóa trong đoạn văn A 相处之道重在理解 贵在理解 B 细致认真 Không nhắc đến C 文化水平高的人更糊涂 文化水平不同, 人是会存在差异,正常现象: không nhắc đến việc hồ đồ hay không D 个人修养决定处事方式 Không nhắc đến -
Question 26 of 45
26. Question
Câu 71:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 为什么,几乎是不可能完成的
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 牛奶糖比较软,椰子壳比较硬,用奶糖刺破椰子壳
-> đáp án: B
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 72:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第三段
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 3
Từ khóa trong đáp án: 欣赏别人,内在,外表,经验,被表面欺骗
Từ khóa trong đoạn văn: 我们受限于日常的生活经验, 认为有事是不可发生的,当初抱定想法,不可能完成 -> do bị hạn chế bởi nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống thường ngày nên cho rằng nhiều việc không thể xảy ra, nếu giữ suy nghĩ đó, thực nghiệm không thể hoàn thành
-> đáp án: C
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 73:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 妄自菲薄,意思
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 妄自菲薄,以为自己没什么才能= 看轻自己
-> đáp án: B
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 74:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 合适的标题
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 不要看经别人 , 表面上弱小的人,可能有你想象不到的巨大力量
弱小= 柔软: yếu đuối
-> đáp án: B
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 75:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第一段
老师本领大,儿子觉得写字简单,老师夸奖,地主舍不得花钱请老师
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 地主请了老师,儿子和认真,认字很简单,把老师辞退吧
-> đáp án: C
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 76:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 地主,为什么,着急
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 地主让儿子写个请帖,太阳都下山了,不见儿子写好, 地主有些着急,去找儿子
-> đáp án: D -
Question 32 of 45
32. Question
Câu 77:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 儿子
Từ khóa trong đáp án: 刻苦,感谢老师,字漂亮,没真正学会写字
Khoanh vùng câu trả lời: 3 đoạn văn đầu
Từ khóa trong đoạn văn: 认字太简单,把老师辞退,从早上到现在,才写了不到3000
-> đáp án: D
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 78:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 适合标题
Khoanh vùng câu trả lời: 3 đoạn văn đầu
Từ khóa trong đáp án: 请帖,汉字起源,本儿子学写字,中国姓名的文化. Dựa vào câu hỏi 77 có thể suy đáp án câu 78
-> đáp án: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 79:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 米饭的列子,说明
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 一锅米饭,什么使米饭变坏,是时间
-> đáp án: A -
Question 35 of 45
35. Question
Câu 80:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 女儿红,
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 女儿出生后,父母在地埋下米酿的酒,这些酒成女儿婚礼上的佳酿,它有名字女儿红
-> đáp án: A
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 81:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第四段,对人的成长最重要的
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 关键就内心深处是否有对真善美的渴望,以什么态度来要求自己
关键=重要
-> đáp án: A
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 82:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 根据上文
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4. Trong bài nhắc nhiều đến 真善美 -> chú ý nhiều hơn đến đáp án C
Từ khóa trong đoạn văn: 有人成为品德高尚的人, 关键就内心深处是否有对真善美的渴望
渴望=想追求: khát vọng, mong muốn theo đuổi
-> đáp án: C
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 83:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 摄影家
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 举办几次个人影展,获得国际大奖
-> đáp án: B
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 84:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,心灰意冷,意思
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 心灰意冷,学习成绩一落千丈
心意: đều chỉ tâm tư, tình cảm; 灰,冷: từ mang tính tiêu cực
->心灰意冷: cảm giác buồn, thất vọng
落: nghĩa là rơi -> có thể hiểu: thành tích đi xuống -> khiến con người buồn, thất vọng
-> đáp án: A
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 85:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 父亲把玉米粒放到漏斗里时
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 父亲把玉米粒放到漏斗里,玉米粒相互挤着,竟一粒也没有掉下来
-> đáp án: D
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 86:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 上文主要告诉
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 4
Từ khóa trong đoạn văn: 一口吃不成胖子,成功需要一步一步来
-> đáp án: D
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 87:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 小鸟,为什么,不敢做窝
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1
Từ khóa trong đoạn văn: 他画过两只鹰,吓得小鸟不敢做窝,他画的龙是活灵活现
-> đáp án: D
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 88:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 第二段,
Từ khóa trong đáp án:龙被人吓跑,画眼睛的龙飞走,人被骗,墙上没有龙
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 2
Từ khóa trong đoạn văn: 画上眼睛的两条龙破壁飞去
-> đáp án: C
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 89:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 张僧繇
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1 và 2
Từ khóa trong đáp án:擅长写作,画技术很高,与动物交流,画人物
Từ khóa trong đoạn văn: 他画的龙是活灵活现,画上眼睛的两条龙破壁飞去,墙上只剩下来没画眼睛的龙
-> đáp án: B
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 90:
Hint
Từ khóa trong câu hỏi: 上文主要
Khoanh vùng câu trả lời: đoạn văn 1+4
Từ khóa trong đoạn văn: 成语“画龙点睛”出自关于他的传说,用这个成语比喻
-> đáp án: D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.