Đề 4
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Câu 46:
Hint
A. 世纪 (danh từ) thế kỉ
B. 引起 (động từ) thu hút
C. 辛苦 (động từ/tính từ) vất vả
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 味道 (danh từ) mùi vị
F. 份 (lượng từ) phần,bản
一……表格-> đứng giữa số từ và danh từ -> từ cần điền là lượng từ -> chọn F
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 47:
Hint
A. 世纪 (danh từ) thế kỉ
B. 引起 (động từ) thu hút
C. 辛苦 (động từ/tính từ) vất vả
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 味道 (danh từ) mùi vị
F. 份 (lượng từ) phần,bản
….了很多人-> từ cần điền là động từ. 关注 -> chọn B
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 48:
Hint
A. 世纪 (danh từ) thế kỉ
B. 引起 (động từ) thu hút
C. 辛苦 (động từ/tính từ) vất vả
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 味道 (danh từ) mùi vị
F. 份 (lượng từ) phần,bản
少了些…….-> sau 些 là danh từ. 盐 -> chọn E
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 49:
Hint
A. 世纪 (danh từ) thế kỉ
B. 引起 (động từ) thu hút
C. 辛苦 (động từ/tính từ) vất vả
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 味道 (danh từ) mùi vị
F. 份 (lượng từ) phần,bản
大家都……了-> từ cần điền là tính từ -> chọn C
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 50:
Hint
A. 世纪 (danh từ) thế kỉ
B. 引起 (động từ) thu hút
C. 辛苦 (động từ/tính từ) vất vả
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 味道 (danh từ) mùi vị
F. 份 (lượng từ) phần,bản
快一个… -> từ cần điền là danh từ. 1920 -> chọn A
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 51:
Hint
A. 尊重 (động từ) tôn trọng
B. 乱 (tính từ) loạn
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 演员 (danh từ) diễn viên
E. 估计 (động từ) ước tính
F. 倒 (động từ) đảo ngược, đổ
著名…-> từ cần điền là danh từ. Theo sự phù hợp về nghĩa của từ: Diễn viên nổi tiếng (著名演员) -> chọn D
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 52:
Hint
A. 尊重 (động từ) tôn trọng
B. 乱 (tính từ) loạn
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 演员 (danh từ) diễn viên
E. 估计 (động từ) ước tính
F. 倒 (động từ) đảo ngược, đổ
有些….-> từ cần điền là tính từ.头发长, 理发 -> chọn B
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 53:
Hint
A. 尊重 (động từ) tôn trọng
B. 乱 (tính từ) loạn
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 演员 (danh từ) diễn viên
E. 估计 (động từ) ước tính
F. 倒 (động từ) đảo ngược, đổ
我….4点多 ->từ cần điền là động từ. 4点多 -> thể hiện cách nói ước lượng -> chọn E
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 54:
Hint
A. 尊重 (động từ) tôn trọng
B. 乱 (tính từ) loạn
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 演员 (danh từ) diễn viên
E. 估计 (động từ) ước tính
F. 倒 (động từ) đảo ngược, đổ
我们……你的选择-> từ cần điền là động từ -> chọn A
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 55:
Hint
A. 尊重 (động từ) tôn trọng
B. 乱 (tính từ) loạn
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 演员 (danh từ) diễn viên
E. 估计 (động từ) ước tính
F. 倒 (động từ) đảo ngược, đổ
把杯子弄…..-> câu chữ 把 và bổ ngữ kết quả: động từ+ động từ -> chọn F
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 56:
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 夏天的晚上,我喜欢躺在草地上 (Tối mùa hè, tôi thích nằm trên cỏ)
B. 那种感觉真是太棒了(Cảm giác đó thật thú vị) -> 那种感觉: câu đứng trước B miêu tả hành động gây ra cảm giác đó
C. 抬头看着满天的星星 (Ngẩng đầu nhìn những vì sao đầy bầu trời) -> vế câu không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước
A-C-B
-
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 57:
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 以后就是一名正式的导游了(Sau này có thể trờ thành một hướng dẫn viên du lịch chính thức rồi)
B. 爷爷,告诉您一个好消息 (Ông ơi, cháu kể cho ông một tin vui)
C. 我通过导游考试了(Cháu đã thi đỗ hướng dẫn viên du lịch rồi)
Ghép câu theo thứ tự logic về trình tự: thi đỗ HDV- trở thành HDV
B-C-A
-
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 58:
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 让我们一起举杯祝贺这对新人 (Chúng ta cùng nâng cốc chúc mừng cặp vợ chồng mới)
B. 一切顺利,永远幸福 (Mọi thứ thuận lợi, mãi mãi hạnh phúc) -> vế câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước nó
C. 希望他们在今后的生活中 (Hi vọng bọn họ sau này trong cuộc sống)
A-C-B
-
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 59:
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 相反,做自己不喜欢的事 (Ngược lại, làm những gì mình không thích)
B. 即使再简单也会觉得很累 (Dù việc đơn giản cũng cảm thấy rất mệt)
C. 做自己喜欢的事,即使再困难,也不会觉得辛苦 (Làm những gì mình thích, dù khó khăn, cũng không cảm thấy vất vả)
Lưu ý mẫu câu: 即使…..也…: dù…cũng.
Có sự đối xứng về vế câu : 做自己喜欢的事,…… – 做自己不喜欢的事,…..
C-A-B
-
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 60:
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 那儿的花儿都开了,非常漂亮 (Những bông hoa kia đều nở, rất đẹp) -> 那儿的花儿: câu đứng trước A sẽ chứa từ chỉ địa điểm
B. 这几天植物园特别热闹,随着天气变暖 (Những ngày này, vườn thực vật rất náo nhiệt, thời tiết ấm lên)
C. 吸引了很多人前去参观 (Thu hút rất nhiều người đến đó thăm quan) -> không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước nó
B-A-C
-
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 61:
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 让我感到很吃惊 (Làm tôi cảm thấy ngạc nhiên) -> không chủ ngữ, khả năng câu A chung chủ ngữ với câu đứng trước nó
B. 在我的印象中,他一直是个十分害羞的孩子 (Trong ấn tượng của tôi, anh ta luôn là một đứa trẻ hay ngượng ngùng)
C. 所以他能来参加这次校园歌手大赛 (nên việc anh ta tham gia thi hát của trường lần này) -> 所以 (cho nên) từ nối giữa 2 vế câu -> câu C nêu kết quả,câu trước C sẽ nêu nguyên nhân
B-C-A
-
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 62:
-
C
-
B
-
A
Hint
A. 我们好提前安排车去机场接他 (Chúng ta chuẩn bị trước xe đến sân bay đón anh ấy)
B. 问问他这个周末能不能赶过来 (Hỏi anh ta cuối tuần này có thể đến không) -> vế câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước
C. 小高,你下午再联系一下李博士 (Anh Cao, chiều anh liên hệ với Tiến sỹ Lý)
Sắp xếp theo thứ tự logic bình thường: C-B-A
-
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 63:
-
C
-
B
-
A
Hint
A. 就是在保护地球,保护我们共同的家 (Chính là đang bảo vệ trái đất, bảo vệ ngôi nhà chung của chúng ta) -> vế câu không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu trước nó
B. 森林是大自然不可缺少的一部分,保护森林 (Rừng rậm là một phần không thể thiếu của tự nhiên, bảo vệ rừng rậm) -> 保护森林: đứng một mình sau 1 vế câu hoàn chỉnh -> khả năng là chủ ngữ cho vế câu sau -> B-A
C. 我觉得这张画主要是想告诉人们 (Tôi cảm thấy bức tranh này chủ yếu muốn nói với chúng ta)
C-B-A
-
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 64:
-
A
-
B
-
C
Hint
A. 小姐,这儿不允许停车 (Cô ơi, ở đây không được phép đỗ xe)
B. 前方500 米左右有个免费停车场 (Trước mặt tầm 500m có bãi đỗ xe miễn phí)
C. 您可以把车停到那儿 (Cô có thể đỗ ở đó) -> 那儿: trước câu C là câu chứa từ chỉ địa điểm
A-B-C
-
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 65:
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 大家还有什么好的主意或意见尽管提 (Mọi người có ý kiến hoặc ý tưởng gì thì nêu ra)
B. 我们可以一起讨论讨论 (Chúng ta có thể cùng nhau thảo luận)
C. 以上就是我们这次啤酒节的活动内容 (Phía trên chính là nội dung hoạt động của đợt festival bia lần này)
Sắp xếp theo thứ tự logic thông thường: C-A-B
-
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 66:
Hint
这个游戏猜的是Trò chơi này đang đoán cái gì:
Từ khóa trong câu hỏi: 猜的 -> chỉ quan tâm đến nội dung trò chơi đoán gì
Từ khóa trong bài: -> 猜这是什么动物 -> chọn C
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 67:
Hint
根据这段话,做决定前要Dựa vào đoạn này, trước khi đưa ra quyết định cần:
Từ khóa trong câu hỏi: 做决定前
Từ khóa trong bài: 做决定之前最好仔细考虑一下 ->chọn A
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 68:
Hint
科学家提醒人们Những nhà khoa học nhắc nhở chúng ta:
Từ khóa trong bài: 科学家提醒人们,每天静坐的时间最好不要超过4 小时 -> chọn B
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 69:
Hint
“四叶草”Cỏ 4 lá
Từ khóa trong đáp án: 香,矮,不常见,友谊
Từ khóa trong bài: 很少见,辛福 -> 很少见=不常见 -> chọn C
-
Question 25 of 40
25. Question
Câu 70:
Hint
上次爬长城时,他Lần trước leo Trường Thành, anh ấy:
Từ khóa trong đáp án: 感冒,放暑假,读硕士,无聊
Từ khóa trong bài: 5年前的事了,在北京读硕士,春天,山上的草变绿非常美 -> chọn C
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 71:
Hint
根据这段话,8 岁的儿童坐飞机时: Dựa vào đoạn này, trẻ em 8 tuổi khi ngồi máy bay
Từ khóa trong câu hỏi: 8 岁的儿童
Từ khóa trong đáp án: 无座位,半价,提前登记,由父母陪着
Từ khóa trong bài: 两岁至12 岁的儿童 = 8 岁的儿童,票价是大人的50% -> chọn B
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 72:
Hint
这种矿泉水的特点是: Đặc điểm của loại nước khoáng này là
Từ khóa trong đáp án: 干净,咸,来自海洋,洗脸对皮肤好
Từ khóa trong bài 不仅很好喝,用它来洗脸对皮肤也很有好处 -> chọn D
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 73:
Hint
他觉得《北京爱情故事》: Anh ta cảm thấy “Chuyện tình Bắc Kinh”:
Từ khóa trong đáp án: 不错,感人,没有重点,失望
Từ khóa trong bài: 最近比较火 (hot, nhận được sự quan tâm),值得一看 (đáng xem) -> chọn A
-
Question 29 of 40
29. Question
Câu 74:
Hint
自备购物袋: Tự mang túi mua sắm
Từ khóa trong đáp án: 效果不好,减轻污染,东西多,方便整理
Từ khóa trong bài: 对环境保护很大的作用->保护环境=减轻污染 -> chọn B
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 75:
Hint
她Cô ấy:
Từ khóa trong đáp án: 聪明, 喜欢打扮, 变瘦,开玩笑
Từ khóa trong bài: 爱巧克力,要结婚,希望自己最美丽,开始减肥=变瘦,不吃糖和巧克力
Chọn C
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 76:
Hint
那两个人: 2 người đó:
Từ khóa trong bài:
经过笔试和面试,有两个人比较优秀Qua thi viết và phỏng vấn, có 2 người tương đối xuất sắc->通过了面试Đã qua vòng phỏng vấn -> chọn C
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 77:
Hint
为了更好地帮别人,首先要: Để giúp đỡ tốt người khác, trước tiên phải
Từ khóa trong bài: 只有先保证了自己的安全,才能更好地帮助别人-> 保证了自己的安全=保护好自己 =-> chọn D
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 78:
Hint
交流时,了解他国文化,可以: Khi giao lưu, hiểu văn hóa nước khác có thể:
Từ khóa trong bài: 最好了解国家的文化,否则可能会影响正常交流活动,稍不注意还可能会引起误会。
否则: liên từ, vế câu đứng sau否则thể hiện ý ngược lại so với vế câu trước đó
-> 不了解国家的文化 -> 引起误会 => 了解国家的文化 -> 减少误会
-> chọn B
-
Question 34 of 40
34. Question
Câu 79:
Hint
该省明天天气怎么样: Thời tiết tỉnh này ngày mai như thế nào
Từ khóa trong bài : 白天,大风降温天气, 降雨-> chọn D
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 80:
Hint
关于回忆,下列哪个正确?Về hồi ức, dưới đây điều nào đúng:
Từ khóa trong bài: 回忆是生活中的一部分 -> 不是生活的全部 -> chọn D
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 81:
Hint
根据这段话,我们应该: Dựa vào đoạn này, chúng ta nên
Từ khóa trong bài: 应该收起回忆,认真做好眼前的事 -> 认真做好=重视, 眼前的事=现在 -> Chọn D
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 82:
Hint
阅读可以使人: Đọc sách có thể giúp người ta
Từ khóa trong bài: 让你的知识更丰富 -> 丰富=增长 -> chọn B
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 83:
Hint
根据这段话,读书要: Dựa vào đoạn này, đọc sách cần
Từ khóa trong bài: 读书的时候,如果没有一点儿自己的想法和判断,读书对自己什么帮助都没有 -> chọn C
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 84:Hint
学生建议教授: Học sinh kiến nghị giáo sư:
Từ khóa trong đáp án: 少作业,按时下课,别等迟到的人,表扬同学
Từ khóa trong bài: 但是您常在课前等那些迟到的同学, 你不必尊重他 -> chọn C
Loại A, B và D do không xuất hiện trong đoạn văn
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 85:
Hint
这段话告诉我们要: Đoạn này muốn nói với chúng ta: -> câu hỏi mang tính tổng kết -> xem kĩ câu đầu tiên hoặc cuối cùng của đoạn văn
Từ khóa trong bài: 只有尊重别人时间的人,才值得别人尊重 -> chọn D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.