Đề 3
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Câu 46:
Hint
A. 作者 (danh từ) tác giả
B. 突然 (phó từ) đột nhiên
C. 皮肤 (danh từ) làn da
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 凉快 (tính từ) mát mẻ
F. 改变 (động từ/danh từ) thay đổi
这儿 -> từ cần điền có khả năng nhất là tính từ -> sau khi cân nhắc các đáp án của câu khác -> chọn E
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 47:
Hint
A. 作者 (danh từ) tác giả
B. 突然 (phó từ) đột nhiên
C. 皮肤 (danh từ) làn da
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 凉快 (tính từ) mát mẻ
F. 改变 (động từ/danh từ) thay đổi
极大地….了我们的生活-> từ cần điền là động từ, tạo nên kết câu câu chữ 地. 生活, 发展 -> xét về nghĩa => chọn F
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 48:
Hint
A. 作者 (danh từ) tác giả
B. 突然 (phó từ) đột nhiên
C. 皮肤 (danh từ) làn da
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 凉快 (tính từ) mát mẻ
F. 改变 (động từ/danh từ) thay đổi
对…..好-> từ cần điền là danh từ, 吃水果: liên quan đến sức khỏe -> chọn C
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 49:
Hint
A. 作者 (danh từ) tác giả
B. 突然 (phó từ) đột nhiên
C. 皮肤 (danh từ) làn da
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 凉快 (tính từ) mát mẻ
F. 改变 (động từ/danh từ) thay đổi
都是……自己经过的 -> Đứng trước 自己 là danh từ -> từ cần điền là danh từ. 小说,故事 -> chọn A
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 50:
Hint
A. 作者 (danh từ) tác giả
B. 突然 (phó từ) đột nhiên
C. 皮肤 (danh từ) làn da
D. 坚持 (động từ) kiên trì
E. 凉快 (tính từ) mát mẻ
F. 改变 (động từ/danh từ) thay đổi
最后….放弃了 -> từ cần điền nhiều khả năng là phó từ -> chọn B
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 51:
Hint
A. 危险 (danh từ/tính từ) nguy hiểm
B. 毕业 (động từ) tốt nghiệp
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 不过 (liên từ) nhưng
E. 轻 (tính từ) nhẹ
F. 短信 (danh từ) tin nhắn
比上个月………了两公斤 -> câu chữ 比 -> từ cần điền là tính từ. 瘦了不少: gầy đi không ít -> chọn E
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 52:
Hint
A. 危险 (danh từ/tính từ) nguy hiểm
B. 毕业 (động từ) tốt nghiệp
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 不过 (liên từ) nhưng
E. 轻 (tính từ) nhẹ
F. 短信 (danh từ) tin nhắn
很…..-> từ cần điền có thể là tính từ hoặc động từ. Sau khi điền các đáp án của các câu còn lại -> chọn A
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 53:
Hint
A. 危险 (danh từ/tính từ) nguy hiểm
B. 毕业 (động từ) tốt nghiệp
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 不过 (liên từ) nhưng
E. 轻 (tính từ) nhẹ
F. 短信 (danh từ) tin nhắn
要………了. mẫu câu要/快要/就要………了 -> từ cần điền là động từ -> chọn B
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 54:
Hint
A. 危险 (danh từ/tính từ) nguy hiểm
B. 毕业 (động từ) tốt nghiệp
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 不过 (liên từ) nhưng
E. 轻 (tính từ) nhẹ
F. 短信 (danh từ) tin nhắn
个……-> đứng sau lượng từ là danh từ -> chọn F
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 55:
Hint
A. 危险 (danh từ/tính từ) nguy hiểm
B. 毕业 (động từ) tốt nghiệp
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 不过 (liên từ) nhưng
E. 轻 (tính từ) nhẹ
F. 短信 (danh từ) tin nhắn
挺熟悉, 想不起来 -> hai vế mang hàm ý trái ngược -> chọn D
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 56:
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 可是一直都占线 (Nhưng đều máy bận) -> 可是: nhưng, liên từ nối 2 vế câu
B. 我给马经理打了好几次电话了 (Tôi đã gọi điện thoại mấy lần cho giám đốc Mã) -> xét về ý nghĩa và logic -> gọi điện nhưng máy bận -> B-A
C. 也不知道他到底是怎么回事 (Cũng không biết rốt cục anh ta có chuyện gì) -> câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước nó
B-A-C
-
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 57:
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 相信不同的人会给出不同的答案 (Tin rằng hỏi nhiều người sẽ ra các đáp án khác nhau) -> 不同的人, 不同的答案 -> câu trả lời của mọi người nói chung
B. 在我看来,只要能做自己喜欢的事,就是幸福 (Với tôi, chỉ cần có thể làm việc mình thích, đó là hạnh phúc) -> 在我看来: câu trả lời cá nhân nói riêng
C. 究竟什么是幸福 (rút cục như thế nào là hạnh phúc) -> câu hỏi phiếm chỉ, mang tính chất gợi mở vấn đề -> có thể đứng đầu đoạn
Sắp xếp theo logic khi nói: C-A-B
-
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 58:
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 请您按照 “先下后上”的顺序上下车 (Mời bạn theo thứ tự người xuống xe đi trước, người đi xe lên sau)
B. 各位乘客,为了保证您和他人的安全 (Thưa quý hành khách, để đảm bảo an toàn của bạn và người khác) -> 为了: mục đích, mục tiêu. 各位乘客: thường thấy trong lời kêu gọi sự chú ý -> có thể đứng ngay đầu đoạn văn
C. 并注意脚下,照顾好老人和孩子 (Đồng thời lưu ý dưới chân, chăm sóc cho người già và trẻ em) -> 并: từ nối, mang nghĩa bổ sung nội dung, động từ của vế này chung chủ ngữ với vế câu trước
B-A-C
-
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 59:
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 既能看得清楚,眼睛也不容易累 (Vừa nhìn được rõ, mắt lại không dễ mỏi). Lưu ý mẫu câu: 既….也/又/且…: phàm đã là…. Thì….
B. 科学家通过研究发现,一般情况下 (Các nhà khóa học qua nghiên cứu đã phát hiện ra, trong trường hợp thông thường) -> 一般情况下: báo hiệu vế câu phía sau mô tả tình huống cụ thể
C. 人的眼睛和书本的距离为0.25 米时 (khi mắt cách sách 0.25m) -> 时: trạng ngữ chỉ thời gian, tạo bối cảnh, đứng trước động từ chính
B- C-A
-
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 60:
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 我要特别感谢一直支持和帮助我的朋友们 (Tôi muốn đặc biệt cảm ơn tới các bạn bè đã luôn ủng hộ và giúp đỡ tôi)
B. 我是不可能取得今天这样的成绩的 (Tôi không thể giành được thành tích như hôm nay)
C. 没有他们的关心和鼓励 (Không có sự quan tâm và cổ vũ của họ) -> 他们 -> câu đứng trước câu C đã mô tả cụ thể họ là ai, trong trường hợp này他们=我的朋友们.
A-C-B
-
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 61:
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 给我们留下很多美好的回忆 (lưu giữ lại cho chúng ta nhiều kí ức đẹp) -> câu không có chủ ng-> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước.
B. 写日记是一个很好的习惯 (Viết nhật kí là 1 thói quen tốt)
C. 它可以帮我们记住过去发生的事情 (Nó có thể giúp chúng ta ghi lại chuyện đã xảy ra trong quá khứ) -> 它: câu đứng trước C đã mô tả cụ thể nó là gì, trong trường hợp này它= 写日记
B-C-A
-
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 62:
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 我晚点儿才能回去,桌子上有早上剩下的包子 (Tôi về muộn một chút, trên bàn có bánh bao thừa từ sáng)
B. 就先吃点儿 (thì ăn trước)
C. 冰箱里还有面包,你要是饿了(Tủ lạnh vẫn còn bánh mì, nếu anh đói) -> 要是…..就…: nếu…thì…. -> C-B
A-C-B
-
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 63:
-
A
-
B
-
C
Hint
A. 你这个动作做得还是不太标准,我给你跳一遍 (Động tác này của bạn chưa chuẩn lắm, tôi nhảy cho bạn xem 1 lần) -> câu tạo ngữ cảnh, đứng đầu đoạn văn
B. 你仔细看着,应该像我这样 (Bạn nhìn kĩ này, nên như này)
C. 先抬胳膊,然后再抬腿 (Đầu tiên giơ vai lên, sau đó giơ chân)
A- B-C
-
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 64:
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 现在只卖300 块 (Bây giờ chỉ bán 300 tệ)
B. 这种裙子今年非常流行,质量很好 (Mẫu váy này năm nay rất thịnh hành, chất lượng rất tốt)
C. 价格也不贵,我找一件您试试吧 (Giá cả cũng không đắt, tôi tìm một cái cho bạn thử nhé) -> 也不贵: chứng tỏ vế câu trước câu C cũng nói về đặc điểm nào đó tích cực; thường trong mua bán 价格 đi liền với 质量
B-C-A
-
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 65:
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 每到秋季,随着气温的降低 (Mỗi khi đến mùa thu, tùy thuộc vào độ giảm của nhiệt độ) -> trạng ngữ chỉ thời gian, tạo bối cảnh chung-> đứng đầu đoạn văn
B. 吸引了很多游客前来观看 (Thu hút rất nhiều du khách đến xem) -> câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với vế câu trước nó
C. 这里许多植物的叶子都会由绿变黄或者变红 (lá của rất nhiều loại thực vật ở đây đều chuyển từ xanh sang vàng hoặc đỏ)
A- C-B
-
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 66:
Hint
那位先生 Vị đó:
Từ khóa trong bài: 是南京路106号没错,没有你说的王老师,最好再问,地址是不是正确
Loại A và C vì không được nhắc đến trong bài
Loại B vì người nói không khẳng định người kia nhớ sai
没有你说的王老师-> mục đích tìm người -> chọn D
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 67:
Hint
怎样才能为明天做好准备? Để chuẩn bị tốt cho ngày mai cần như thế nào?
Từ khóa trong bài: 将今天的工作做到最好, 为明天所做的最理想的准备 -> 将今天的工作做到最好= 今天努力工作 -> chọn D
Loại A,B,C vì không được nhắc đến trong bài
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 68:
Hint
根据这段话,失败时要….Theo doạn văn này, lúc thất bại cần..? -> chỉ quan tâm đến 失败时
Từ khóa trong bài: 当你失败时,千万不要失望甚至怀疑自己
-> 千万不要…: mẫu câu dùng để nhấn mạnh, đặc biệt trong câu khuyến nghị, khuyên răn
不要怀疑自己 = 对自己有信心 -> chọn D
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 69:
Hint
父母应教7 岁的孩子: Bố mẹ nên dạy đứa con 7 tuổi… -> chỉ quan tâm đến trẻ 7 岁的孩子
Từ khóa trong bài: 对于6 到10 岁的孩子,要教他们管理自己的钱-> chọn C
-
Question 25 of 40
25. Question
câu 70:
Hint
这段话主要谈的是…:Đoạn văn này chủ yếu nói về…:
-> có thể đọc để hiểu tổng thể đoạn văn hoặc câu tóm tắt nội dung ở đầu/cuối đoạn văn.
Câu đầu: 无聊时,去读书. Câu cuối: 值得花时间去做-> đọc sách là việc đáng mất thời gian, làm khi thấy chán -> đọc sách có lợi ích nhất định -> chọn B
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 71:
Hint
他觉得广西….: Anh ta cảm thấy Quảng Tây:….
Từ khóa trong bài: 气候和北方不同,尽管是冬天但非常暖和,能吃新鲜的水果 -.尽管是冬天但非常暖和 -> 冬天非常暖和 -> chọn A
Mẫu câu: 尽管….但…: mặc dù….nhưng….
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 72:
Hint
这段话中“白”的意思最可能是…: Trong đoạn văn này từ “白” có nghĩa là gì?
Từ khóa trong bài: 白费力气,得不到自己想要的结果=没有效果 -> chọn C
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 73:
Hint
这段话主要告诉我们,要: Đoạn văn này muốn nói với chúng ta, cần:
Chọn một số từ khóa quan trọng của đáp án, so sánh với đoạn văn:
Từ khóa trong 4 đáp án: 勇敢,坚持,方法,基础
Từ khóa trong bài: 如果能继续坚持自己的理想 Nếu có thể tiếp tục kiên trì lí tưởng -> chọn B
-
Question 29 of 40
29. Question
Câu 74:
Hint
自行车后灯可以Đèn hậu xe đạp có thể -> chú ý đến khả năng, tác dụng của đèn hậu xe đạp
Từ khóa trong bài: 虽然小,但用处却很大 -> tính chất của đèn
每当后面汽车的灯光照到它时,它就会发光,能提醒司机前方有人-> 提醒司机=引起司机 -> chọn D
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 75:
Hint
根据这段话,可以知道: Dựa vào đoạn này có thể biết:
Có thể đọc hiểu toàn bộ đoạn văn hoặc đọc câu đầu/cuối tóm tắt ý toàn bài
Câu đầu: 输和赢都只是生活的一部分, 没有人会永远输,也没有人会一直赢 -> 输赢不重要 -> chọn C
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 76:
Hint
旅行前,我们应该: Trước khi du lịch, chúng ta nên:
Từ khóa trong bài: 旅游前最好做个计划, 计划好才会放松
-> chọn B
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 77:
Hint
他在谈: Anh ta đang nói về:
Loại trừ đáp án C vì đoạn văn không hề nhắc đến 语法
Loại trừ đáp án D vì tác giả đọc đoạn văn: 读关于“汉字与文化”的文章 -> không nói về看法- cách nhìn nhận của bản thân
Loại trừ đáp án B vì tác giả chỉ đọc bài văn của thầy Lí, muốn đi nghe giảng, không nói đến việc chuẩn bị 课前预习
Từ khóa trong bài: (Câu đầu) 我看了课表: xem thời khóa biểu 想去听听 -> chọn A. 选课 Chọn môn
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 78:
Hint
怎样才能更快适应新环境Làm thế nào mới thích nghi nhanh được với môi trường mới
Từ khóa trong bài: 想快适应新环境,多和人打招呼,麻烦事帮一把,跟别人聊天感兴趣的事
Chọn C
-
Question 34 of 40
34. Question
câu 79:
Hint
根据这段话,关医生: Dựa vào đoạn văn này, bác sỹ Quan
Từ khóa trong bài: 关医生回来后,让她来我办公室一趟 -> 关医生现在不在 -> chọn B
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 80:
Hint
根据这段话,别人的批评能让我们: Dựa vào đoạn văn này, lời phê bình của người khác có thể giúp chúng ta
Từ khóa trong bài: 别人的批评能帮助我们认清自己的缺点和错误 -> chọn D
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 81:
Hint
受到批评时,我们首先应该: Khi bị phê bình, chúng ta nên làm gì trước
Từ khóa trong bài: 我们听到批评时,先不要生气, 冷静地想想 -> chọn C
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 82:
Hint
他觉得那家网球馆怎么样: Anh ta cảm thấy sân tennis đó thế nào?
Từ khóa trong bài: 这家网球馆的服务不错-> chọn B
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 83:
Hint
在聚会上,他; Trong buổi tụ tập, anh ta:
Từ khóa trong bài: 常常举办聚会,我参加过几次,每次都玩儿得很开心 -> chọn D
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 84:
Hint
根据这段话,每个人都想Căn cứ vào đoạn văn này, mỗi người đều muốn:
Từ khóa trong bài: 每个人都希望获得更多的东西 -> chọn D
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 85:
Hint
得到更多东西: Căn cứ vào đoạn văn này, muốn thành công bắt buộc phải:
Từ khóa trong bài: 只有学会放弃,才能获得成功 -> chọn B
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.