Đề 2
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Hint
A. 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa: tất cả
B. 往往 (phó từ) luôn luôn
C. 出差 (động từ) đi công tác
D. 坚持 (động từ) kiên trí
E. 意见 (danh từ) ý kiến
F. 热闹 (tính từ) náo nhiệt
很 (phó từ) -> từ cần điền là tính từ-> chọn F
-
Question 2 of 40
2. Question
Hint
A. 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa: tất cả
B. 往往 (phó từ) luôn luôn
C. 出差 (động từ) đi công tác
D. 坚持 (động từ) kiên trí
E. 意见 (danh từ) ý kiến
F. 热闹 (tính từ) náo nhiệt
的要求 -> từ cần điền là thành phần định ngữ, đứng trước的, bổ nghĩa cho danh từ -> chọn A
-
Question 3 of 40
3. Question
Hint
A. 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa: tất cả
B. 往往 (phó từ) luôn luôn
C. 出差 (động từ) đi công tác
D. 坚持 (động từ) kiên trí
E. 意见 (danh từ) ý kiến
F. 热闹 (tính từ) náo nhiệt
去北京 Đi Bắc Kinh -> từ cần điền có thể là động từ, theo mẫu câu liên động 公司-> liên quan đến công việc -> chọn C
-
Question 4 of 40
4. Question
Hint
A. 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa: tất cả
B. 往往 (phó từ) luôn luôn
C. 出差 (động từ) đi công tác
D. 坚持 (động từ) kiên trí
E. 意见 (danh từ) ý kiến
F. 热闹 (tính từ) náo nhiệt
地方 …也是-> từ cần điền chỉ có thể là phó từ -> chọn B
-
Question 5 of 40
5. Question
Hint
A. 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa: tất cả
B. 往往 (phó từ) luôn luôn
C. 出差 (động từ) đi công tác
D. 坚持 (động từ) kiên trí
E. 意见 (danh từ) ý kiến
F. 热闹 (tính từ) náo nhiệt
的…..-> từ cần điền là danh từ -> chọn E
-
Question 6 of 40
6. Question
Hint
A. 赶 (động từ): đuổi theo
B. 页 (danh từ): trang (sách)
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 占线 (động từ) đường dây bận
E. 标准 (tính từ) chuẩn; (danh từ) tiêu chuẩn
F. 挺 (phó từ) rất
不太…..-> từ cần điền là tính từ -> chọn E
-
Question 7 of 40
7. Question
Hint
A. 赶 (động từ): đuổi theo
B. 页 (danh từ): trang (sách)
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 占线 (động từ) đường dây bận
E. 标准 (tính từ) chuẩn; (danh từ) tiêu chuẩn
F. 挺 (phó từ) rất
及时…..到 Kịp thời…đến ->赶到 Đuổi kịp đến -> chọn A
-
Question 8 of 40
8. Question
Hint
A. 赶 (động từ): đuổi theo
B. 页 (danh từ): trang (sách)
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 占线 (động từ) đường dây bận
E. 标准 (tính từ) chuẩn; (danh từ) tiêu chuẩn
F. 挺 (phó từ) rất
第二….-> từ cần điền là danh từ -> trang số 2-> chọn B
-
Question 9 of 40
9. Question
Hint
A. 赶 (động từ): đuổi theo
B. 页 (danh từ): trang (sách)
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 占线 (động từ) đường dây bận
E. 标准 (tính từ) chuẩn; (danh từ) tiêu chuẩn
F. 挺 (phó từ) rất
好的 tốt -> từ cần điền là phó từ: 挺. Mẫu câu: 挺 + tính từ + 的 -> chọn F
-
Question 10 of 40
10. Question
Hint
A. 赶 (động từ): đuổi theo
B. 页 (danh từ): trang (sách)
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 占线 (động từ) đường dây bận
E. 标准 (tính từ) chuẩn; (danh từ) tiêu chuẩn
F. 挺 (phó từ) rất
一直….-> từ cần điền là động từ . Mẫu câu: 一直+ động từ: diễn tả hành động luôn tiếp diễn -> chọn D
-
Question 11 of 40
11. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 在所有这些课中 (Trong tất cả tiết học này) -> 所有: thường làm thành phần định ngữ, đứng trước danh từ, nghĩa là tất cả. 这些 -> thể hiện người nói và người nghe đều đang nói chung về một đối tượng có số lượng nhiều và “thứ này” đã được đề cập trước đó.
B. 这个学期我一共选了5 门课 (Học kì này tôi có tất cả 5 môn) ->这些 ở câu A có thể hiểu là这些课 -> B-A
C. 我最喜欢的是中国音乐史 (Tôi thích nhất là lịch sử âm nhạc Tung Quốc) ->最喜欢: thích nhất-> chỉ thích 1; 中国音乐史: tên môn học
B-A-C
-
-
Question 12 of 40
12. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 对于中国人来说 (Đối với người Tung Quốc mà nói) -> thành phần trạng ngữ trong câu, thường đứng đầu câu
B. 到那时人们会举行各种各样的迎新年活动 (Đến thời điểm đó người ta sẽ tổ chức các hoạt động đón năm mới) -> 到那时 -> trước câu B phải có câu nói về thời điểm nhất định
B. 春节是一年之中最重要的节日 (Tết nguyên đán là ngày lễ quan trọng nhất trong năm)
A-C-B
-
-
Question 13 of 40
13. Question
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 但科学家发现,老虎其实是游泳高手 (Nhưng các nhà khoa học phát hiện, hổ thực ra bơi rất giỏi) -> 但: nhưng – liên từ thể hiện ý chuyển ngoặt -> trước A sẽ là câu có ý ngược với A
B. 它们甚至能游数十公里那么远 (Chúng thậm chí có thể bơi xa đến 10 km) -> 它们 đại từ thay thế cho 老虎
C. 很多人以为老虎不会游泳 (Rất nhiều người cho rằng hổ không biết bơi) -> ngược nghĩa với câu A
C-A-B
-
-
Question 14 of 40
14. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 这样我就可以及时了解国内外发生的大事了(Như vậy tôi có thể kịp thời nắm bắt được các việc lớn xảy ra trong và ngoài nước rồi) -> 这样 -> trước câu A sẽ là câu nêu tình hình/điều kiện
B. 我办了新闻手机报服务 (Tôi vừa đăng kí dịch vụ báo tin tức ở máy di động)
C. 每天都能收到经济、社会和国际等方面的新闻短信(Mỗi ngày đều có thể nhận được các tin nhắn tin tức về kinh tế xã hội)
B-C-A
-
-
Question 15 of 40
15. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 每个人都会死去 (Mỗi người đều sẽ chết đi)
B. 是电影《勇敢的心》里面很精彩的一句话 (Là một câu nói rất hay trong bộ phim Trái tim dũng cảm)
C. 但不是每个人都真正活过 (Nhưng không phải ai cũng đều đang sống thực sự) -> 但: liên từ thể hiện ý chuyển ngoặt -> câu đứng trước C thể hiện ý nghĩa ngược với C.
死 và 真正活tạo nên 2 vế đối xứng trong 1 câu -> A-C
A-C-B
-
-
Question 16 of 40
16. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 学习时,不光要知道答案是什么 (Lúc học, không chỉ cần biết đáp án là gì) -> 不光……还…: không chỉ đơn thuần …. Mà còn……-> A-C
B. 只有这样,才能把问题真正弄懂 (Chỉ có như thế, mới có thể hiểu thật sự vấn đề) ->这样: đứng trước câu B là câu nêu điều kiện/tình hình. Lưu ý mẫu câu: 只有….才…..
C. 还要弄清楚答案究竟是怎么得来的 (Còn cần hiểu rõ đáp án từ đâu mà có)
A-C-B
-
-
Question 17 of 40
17. Question
-
C
-
B
-
A
Hint
A. 后来就交给我来做了(Sau đó giao cho tôi làm rồi) -> 后来 = 所以;交给我做
B. 由于他突然生病住院了(Do anh ta đột nhiên ốm nằm viện) -> 他生病
C. 这次招聘会本来是由小李负责的(Lần tuyển dụng này đáng lẽ do tiểu Lý phụ trách) -> 由小李负责
Dựa trên sắp xếp logic các từ khóa: việc do tiểu Lý phụ trách-anh ta ốm – tôi làm
C-B-A
-
-
Question 18 of 40
18. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 要是去了西安而没有去那儿尝尝小吃 (Nếu đến Tây An mà không đến đó thưởng thức các món ăn vặt) ->要是…..就:Nếu như…thì… -> A-C. 那儿: đứng trước A-C sẽ là câu chỉ địa điểm cụ thể (那条小吃街在西安 tại câu B)
B. 那条小吃街在西安很有名,很多人都说(Con phố ăn vặt đó ở Tây An rất nổi tiếng, rất nhiều người đều nói)
C. 就不能说自己到过西安 (Thì không thể nói mình đã đến Tây An)
B-A-C
-
-
Question 19 of 40
19. Question
-
C
-
B
-
A
Hint
A 您可以把包放在那儿 (Cô có thể để túi ở đó) -> 在那儿: địa điểm cụ thể được đề cập tại câu đứng trước A
B入口处有专门存包的地方 (Chỗ cửa vào có chỗ chuyên để túi) -> 存包的地方: liên quan đến địa điểm của câu A -> B-A
C 抱歉,小姐,您的包不能带入馆内 (Xin lỗi, cô ơi, túi của cô không thể đem vào trong quán được)
C-B-A
-
-
Question 20 of 40
20. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 而月球只有地球的1/49 (Mặt trăng chỉ bằng 1/49 Trái đất) -> 而: liên từ, nối 2 vế câu có điểm chung
B. 太阳有地球的130 万倍那么大 (Mặt trời to bằng 130 vạn lần Trái đất) -> câu A và B đều so sánh hành tinh khác với Trái Đất -> B-A
C. 但我们从地球上看却感觉它们大小差不多 (Nhưng chúng ta nhìn từ trái đất thì lại thấy hai vật thể đó to như nhau) -> 但: liên từ thể hiện sự chuyển ngoặt, vế câu đứng trước C ngược nghĩa với C
B-A-C
-
-
Question 21 of 40
21. Question
Hint
面试时, 要注意什么Lúc phỏng vấn cần chú ý điều gì
Từ khóa: 面试时, 注意
Từ khóa trong đoạn văn: 回答问题时=面试时;别让紧张的心情=让自己冷静下来=别太紧张
Chọn B
-
Question 22 of 40
22. Question
Hint
他想要Anh ấy muốn?
Từ khóa trong đoạn văn: 需要=想要; 语法不太好, 需要多学习=多学语法
Loại hoàn toàn A, B, D vì không được nhắc đến.
- Chọn C
-
Question 23 of 40
23. Question
Hint
根据这段话,做事情最重要的是: Dựa vào đoạn văn này, làm việc gì đó quan trọng nhất ?
Từ khóa: 做事情, 最重要
Từ khóa trong đoạn văn: 做事情, 关键= 最重要, 勇敢地去做 = 敢于开始
- Chọn A
-
Question 24 of 40
24. Question
Hint
人们喜欢去郊区玩儿,是因为那儿: Mọi người thích đến ngoại ô chơi, là bởi vì ở đó…
Từ khóa: 喜欢去郊区,因为
Từ khóa trong đoạn văn: 因为忙了一周后,想找一个空气新鲜: 空气新鲜-> 环境不错
Chọn B
-
Question 25 of 40
25. Question
Hint
关于云南,可以知道: Chúng ta có thể biết gì về Vân Nam:
Từ khóa trong đoạn văn: 少数民族最多的省,52个
Chọn C. A, B, D loại vì không được nhắc đến.
-
Question 26 of 40
26. Question
Hint
除了质量和价格,顾客还会考虑: Trừ chất lượng và giá cả, khách hàng còn nghĩ tới…?
Từ khóa: 除了质量和价格, 考虑
Từ khóa trong đoạn văn: 不管质量多好,多便宜= 质量和价格;顾客完全不需要它,难卖出去;顾客的实际需要十分重要
Chọn B
-
Question 27 of 40
27. Question
Hint
根据这段话,朋友能帮助我们: Dựa vào đoạn văn trên, bạn bè có thể giúp chúng ta..?
Từ khóa trong đoạn văn: 能看到缺点和错误 -> 帮我们发现自己问题-> chọn A
-
Question 28 of 40
28. Question
Hint
这段话通过举例来说明地球的气候: Đoạn văn này thông qua việc lấy ví dụ để nói lên tình hình khí hậu trái đất?
Từ khóa trong đoạn văn: 地球上的气候真有趣=很有意思 -> chọn B
Trong cùng 1 câu đưa ra nhiều ví dụ đối lập nhau: 一年四届可以看到雪;从来不下雪;3月树没长出新叶子;已开出鲜花 -> loại A
Loại C vì đoạn văn không nhắc đến vấn đề ô nhiễm
Loại D vì đoạn văn không đưa ra sự thay đổi khí hậu của cùng một địa điểm mà so sánh khí hậu ở nhiều nơi khác nhau
-
Question 29 of 40
29. Question
Hint
这段话中的 “风雨”可以理解为..: Đoạn văn này nói đến từ mưa gió có thể hiểu là….
Thường风雨 để ám chỉ sự khó khăn, sóng gió.
Đoạn văn cũng nhắc tới 困难 -> chọn A
-
Question 30 of 40
30. Question
Hint
小孙….: Tiểu Tôn….
Từ khóa trong đoạn văn: 最近心情不太好,上次比赛失败= 上次比赛输 -> chọn D
-
Question 31 of 40
31. Question
Hint
这段话主要谈的是 Đoạn văn này muốn nói cái gì:
Từ khóa trong đoạn văn: 人一定要旅行; 旅行能丰富经历,新认识和看法,让你自信 -> du lịch quan trọng và có lợi ích với con người
Chọn A
-
Question 32 of 40
32. Question
Hint
根据这段话,教育孩子时应该: Dựa vào đoạn văn này, lúc dạy con nên:
Từ khóa trong đoạn văn: 每个孩子都希望得到表扬; 表扬对孩子的作用比批评大得多 -> 该多表扬 -> chọn C
-
Question 33 of 40
33. Question
Hint
他习惯每天早上: Anh ta mỗi sang có thói quen
Từ khóa trong đoạn văn: 每天早上都把当天计划要干的事情写在纸上
Chọn C
-
Question 34 of 40
34. Question
Hint
凉茶: Trà nguội…
Từ khóa trong bài: 凉茶, 一种用中药做成的饮料 -> chọn B
Loại C,D vì không được nhắc đến trong bài
Loại A vì 茶虽然苦≠ 比较甜
-
Question 35 of 40
35. Question
Hint
关于那些学生,可以知道Về những học sinh đó, có thể biết:
Từ khóa trong bài: 前20名, 后20名Trước 20 bạn, sau 20 bạn ->Tổng 40-> chọn B
A. trong bài chỉ nhắc đến 多人选的那种不好吃-> 后悔-> loại A
C. trong bài chỉ nhắc đến việc chọn socola以前20名学生, 6种巧克力中选一种, 后20名学生,30种巧克力中选一种-> loại C
D. trong bài chỉ nhắc đến việc khó đưa ra lựa chọn 男做出决定-> loại D
-
Question 36 of 40
36. Question
Hint
这段话主要想告诉我们什么? Đoạn văn này muốn nói điều gì?
Đọc toàn bài để nắm thông tin hoặc câu (tóm tắt) cuối hoặc đầu đoạn văn.
->太多的意见也会让他们很难做出决定: càng nhiều ý kiến càng khó đưa ra quyết định-> 选择多不一定好Lựa chọn nhiều chưa chắc tốt-> chọn D
-
Question 37 of 40
37. Question
Hint
关于这份总结,可以知道Từ đoạn tổng kết, có thể biết…
Từ khóa trong bài: 总结写得不错,内容详细,几个地方要改一下
Loại A và C vì không được nhắc đến.
Loại B vì sai: 写得不错
Chọn D vì有不准确之处 ->几个地方要改一下
-
Question 38 of 40
38. Question
Hint
他希望小周: Ông ấy hi vọng Tiểu Châu
Từ khóa trong bài: 我帮你画出来,你改完,重新发给我 -> 再改改-> chọn A
-
Question 39 of 40
39. Question
Hint
一开始,年轻人觉得自己: Lúc mới bắt đầu, người trẻ thường cảm thấy bản thân…
Từ khóa trong bài: 有个年轻人觉得自己什么都没有 -> chọn A
-
Question 40 of 40
40. Question
Hint
这段话主要想告诉我们:Đoạn văn này muốn nói gì với chúng ta
-> có thể đọc toàn đoạn để hiểu nội dung chung hoặc câu tổng kết thường ở đầu hoặc cuối đoạn.
Từ khóa trong bài: 自己一点儿都不穷,有很多用钱也买不到的东西 ->钱不是最重要的 -> chọn D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.