Đề 1
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Hint
A.拉 (động từ): kéo
B. 圆 (tính từ): tròn
C. 完全 (phó từ): hoàn toàn
D. 坚持 (tính từ) kiên trì
E. 重点 (danh từ): trọng điểm
F. 饺子 (danh từ): há cảo
又大又。。。-> từ cần điền là tính từ. 月亮 ->B -
Question 2 of 40
2. Question
Hint
A.拉 (động từ): kéo
B. 圆 (tính từ): tròn
C. 完全 (phó từ): hoàn toàn
D. 坚持 (tính từ) kiên trì
E. 重点 (danh từ): trọng điểm
F. 饺子 (danh từ): há cảo
包(động từ – bao, gói) -> từ cần điền là danh từ ->包饺子Gói há cảo->F
-
Question 3 of 40
3. Question
Hint
A.拉 (động từ): kéo
B. 圆 (tính từ): tròn
C. 完全 (phó từ): hoàn toàn
D. 坚持 (tính từ) kiên trì
E. 重点 (danh từ): trọng điểm
F. 饺子 (danh từ): há cảo
他。。。有能力-> đứng trước động từ và sau chủ ngữ -> từ cần điền là phó từ ->C
-
Question 4 of 40
4. Question
Hint
A.拉 (động từ): kéo
B. 圆 (tính từ): tròn
C. 完全 (phó từ): hoàn toàn
D. 坚持 (tính từ) kiên trì
E. 重点 (danh từ): trọng điểm
F. 饺子 (danh từ): há cảo
手。。。手Tay…tay -> từ cần điền là động từ A
-
Question 5 of 40
5. Question
Hint
A.拉 (động từ): kéo
B. 圆 (tính từ): tròn
C. 完全 (phó từ): hoàn toàn
D. 坚持 (tính từ) kiên trì
E. 重点 (danh từ): trọng điểm
F. 饺子 (danh từ): há cảo
先讲….. -> từ cần điền là danh từ -> E
-
Question 6 of 40
6. Question
Hint
A. 样子 (danh từ) hình dáng
B. 超过 (động từ) vượt qua
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 入口 (danh từ) lối vào
E. 严重 (tính từ) nghiêm trọng
F. 整理 (động từ) chỉnh lý
在…..处 -> từ cần điền là danh từ hoặc tính từ làm bổ nghĩa cho danh từ 处 . xét theo ý nghĩa -> chọn D
-
Question 7 of 40
7. Question
Hint
A. 样子 (danh từ) hình dáng
B. 超过 (động từ) vượt qua
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 入口 (danh từ) lối vào
E. 严重 (tính từ) nghiêm trọng
F. 整理 (động từ) chỉnh lý
我…..好了-> từ cần điền là phó từ hoặc động từ (tạo thành bổ ngữ kết quả).
Từ khóa 照片, 发到邮箱里-> xét về nghĩa, chọn F
-
Question 8 of 40
8. Question
Hint
A. 样子 (danh từ) hình dáng
B. 超过 (động từ) vượt qua
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 入口 (danh từ) lối vào
E. 严重 (tính từ) nghiêm trọng
F. 整理 (động từ) chỉnh lý
没……一米二 -> từ cần điền là động từ -> B
-
Question 9 of 40
9. Question
Hint
A. 样子 (danh từ) hình dáng
B. 超过 (động từ) vượt qua
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 入口 (danh từ) lối vào
E. 严重 (tính từ) nghiêm trọng
F. 整理 (động từ) chỉnh lý
看…..你 -> tạm thời bỏ qua, làm tiếp ->Thành ngữ xem ra 看样子->chọn A
-
Question 10 of 40
10. Question
Hint
A. 样子 (danh từ) hình dáng
B. 超过 (động từ) vượt qua
C. 温度 (danh từ) nhiệt độ
D. 入口 (danh từ) lối vào
E. 严重 (tính từ) nghiêm trọng
F. 整理 (động từ) chỉnh lý
不-> từ cần điền có thể là động từ hoặc tính từ -> chọn E
-
Question 11 of 40
11. Question
-
C
-
B
-
A
Hint
A. 至少我们努力过 (Ít nhất chúng ta đã cố gắng) -> 至少thể hiện 1 khía cạnh tích cực của vấn đề, 努力过: thể hiện hành động đã được thực hiện (试一试)
B. 即使失败了也没关系 (Dù cho thất bại cũng không sao) -> Lưu ý mẫu câu: 即使….也: dù sao …..thì……
C. 机会来了,就该主动去试一试 (Cơ hội đến, nên chủ động thử xem) -> 试一试: lặp động từ, thể hiện hành động thử nghiệm hoặc hành động thực hiện trong thời gian ngắn.
=> C-B-A
-
-
Question 12 of 40
12. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 但世界上还有很多是钱买不到、也换不来的 (Nhưng thế giới có nhiều thứ tiền không mua được, cũng không đổi lại được) -> 但 (但是), 也
B. 钱虽然能买到很多东 (Tiền tuy mua được nhiều thứ) -> 虽然 ….. 可是,但是, 也…..
C. 例如生命 (Ví dụ: Sinh mệnh) -> 例如: ví dụ cụ thể, chứng minh cho kết luận
=> B-A-C
-
-
Question 13 of 40
13. Question
-
A
-
B
-
C
Hint
A. 北方秋天很干燥,你刚来 (Phía Bắc Mùa Thu khô, bạn mới đến) ->北方秋天干燥,你刚来
B. 觉得不适应很正常 (Cảm thấy không hợp rất bình thường) -> vế câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước B
C. 每天多喝水,习惯了就不会那么难受 (Mỗi ngày uống nhiều nước, quen rồi sẽ không khó chịu nữa) -> vế câu không chủ ngữ -> khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước C
=> A-B-C
-
-
Question 14 of 40
14. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 实际上,很多问题的答案都可以从生活中找到 (Thực tế, đáp án của nhiều vấn đề đều có thể tìm thấy từ cuộc sống) ->实际上
B. 课本上的知识并不能解决我们遇到的所有问题 (Kiến thức trong sách không thể giải quyết tất cả vấn đề chúng ta gặp phải) -> 课本上
实际上 – 课本上tạo nên cặp câu đối xứng -> về lí thuyết là…., trên thực tế…-> B-A
C. 但这需要我们用眼睛去发现,用心去总结 (Nhưng cần chúng ta dùng mắt để phát hiện, dùng tâm để tổng kết)
=> B-A-C
-
-
Question 15 of 40
15. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 还能扩大知识面 (Còn có thể mở rộng tri thức) -> 还 đi kèm với nội dung mang nghĩa bổ sung => trước A là câu mang nghĩa tích cực tương tự.
B. 我提高汉语水平的方法就是坚持看中文报纸 (Cách tôi nâng cao trình độ tiếng Hán là kiên trì xem báo tiếng Trung)
C. 这样不但能学到很多新的词语 (Như thế không những có thể học được nhiều từ mới) -> 这样 -> đứng trước C là câu mô tả sự việc/hành động nào đó. 不但: liên từ, trong mẫu câu不但….还/也/而且…… -> C-A
=> B-C-A
-
-
Question 16 of 40
16. Question
-
C
-
B
-
A
Hint
A. 这些家具很多都是他帮忙抬上来的 (Những đồ gia dụng phần lớn đều là anh ta giúp bê lên)
B. 力气却大得很 (lại rất khỏe) -> 却 liên từ, đi kèm với vế câu mang ý chuyển ngoặt,bác bỏ một phần ý của câu trước
C. 别看小黄个子不高,人也瘦 (Đừng nhìn tiểu Hoàng không cao, người gầy)
个子 – 力气 có thể ghép với nhau thành cặp đối xứng để so sánh
=> C-B-A
-
-
Question 17 of 40
17. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 飞往该市的好几趟航班 (mấy chuyến bay về thành phố này)
B. 昨晚19时南京突然下起了大雨(Tối qua 19 giờ Thành phố Nam Kinh đột nhiên mưa to)
C. 都不得不推迟起飞 (Đều không thể không luì giờ cất cánh)
Câu A khá dài nhưng thực chất chỉ là một cụm danh từ, sử dụng kết cấu: định ngữ+ 的+ danh từ -> câu A có thể làm chủ ngữ trong câu, cần tìm vị ngữ phù hợp. trong trường hợp này C là hợp lí nhất.
Câu B tạo ngữ cảnh -> đứng đầu
=> B-A-C
-
-
Question 18 of 40
18. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 我家离北京很近 (Nhà tôi rất gần Bắc Kinh) -> nêu nguyên nhân/điều kiện ban đầu
B. 所以周末和节假日我一般都会回家 (Cho nên cuối tuần và ngày nghỉ tôi thường về nhà) -> 所以: đi kèm với vế câu kết quả, hệ quả
C. 只有100 多公里,开车的话大约一个小时就到了 (Chỉ có hơn 100km, đi xe mất tầm 1h là đến) – câu C chỉ ra con số cụ thể: khoảng cách, thời gian di chuyển, làm rõ nghĩa cho A
=> A-C-B
-
-
Question 19 of 40
19. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 懂得互相信任和尊重才是最重要的 (tin tưởng và tôn trọng nhau mới là
quan trọng nhất) -> 才是: hàm ý nhấn mạnh, ý chốt cuối cùng muốn nói đến -> khả năng đứng cuối đoạn văn
B. 两个人既然决定共同生活 (Hai người đã quyết định sống cùng nhau) -> Mẫu câu: 既然….也/就 ….: nếu đã…. Thì…..
C. 那么,只有浪漫和新鲜感是不够的 (chỉ có lãng mạn và cảm giác mới mẻ là không đủ) ->那么: từ nối, mang hàm ý suy luận, chứng tỏ câu C đứng sau 1 câu khác, không thể là câu mở đầu.
=> B-C-A
-
-
Question 20 of 40
20. Question
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 一看见医生就哭,他怎么都没想到 (Vừa thấy bác sỹ là khóc, ông không thể ngờ được) ->一看见医生就哭: diễn giải cụ thể câu C, 没想到: đứng giữa 2 vế đối lập nhau
B. 我长大后竟然会成为一名护士 (Tôi lớn lên lại trở thành một y tá)
C. 爸爸说我小时候特别害怕打针 (Bố tôi nói tôi lúc nhỏ đặc biệt sợ tiêm)
小时, 长大后-> thể hiện quá trình, theo trình tự thời gian => C-A-B
-
-
Question 21 of 40
21. Question
Hint
这段话提醒我们要:Đoạn văn này nhắc nhở chúng ta cần?
Từ khóa提醒 = 别忘 trong đoạn văn, lưu ý câu cuối cùng của đoạn văn.
优点更值得去发现 -> nhắc đến优点 -> xem xét khả năng đáp án D
-> Đáp án A,B,C không xuất hiện trong đoạn văn
D看到别人的优点Nhìn thấy ưu điểm của người khác = 发现优点-> chọn D
-
Question 22 of 40
22. Question
Hint
夏季,森林可以:Mùa hè, rừng rậm có thể:
Từ khóa夏季 -> tìm phần tương ứng trong đoạn văn
Trong đoạn văn: 在高温的夏季,森林内的温度会比周围低3到5度 -> nhắc đến 温度, 低 -> chọn A
-
Question 23 of 40
23. Question
Hint
选择职业时,应该:Khi chọn nghề nghiệp nên?
Từ khóa: 选择职业时, 应该
Từ khóa trong đoạn văn: 我们首先应该对自己有清楚的认识 -> 有清楚的认识= 认清-> chọn D
-
Question 24 of 40
24. Question
Hint
想要健康减肥,应该:Muốn khỏe giảm béo, nên:
Từ khóa减肥,应该
Từ khóa trong đoạn văn: 真正健康的减肥方法应该是多锻炼 = 多运动 -> chọn A
-
Question 25 of 40
25. Question
Hint
Trương Tiên Sinh: 张先生:
A, B, D đều không được nhắc đến trong đoạn văn
- 被骗:Bị lừa
- 住在附近: Ở gần đây. (đoạn văn nhắc đến 这儿离你们公司= chỗ này cách công ty, 周围环境 = môi trường xung quanh, không nói đến địa điểm sống)
- 在看广告: Đang nhìn quảng cáo
- 在找房子: Đang tìm phòng->
Từ khóa trong đoặn văn: 房租也不贵,考虑一下 -> Đang tìm phòng->C
-
Question 26 of 40
26. Question
Hint
他觉得小城市:Anh ta cho rằng thành phố nhỏ làm sao?
Từ khóa 小城市 -> chỉ quan tâm đến phần mô tả về thành phố nhỏ.
Từ khóa trong đoạn văn: 竞争的压力大,相反,小城市生活就会轻松许多 -> 生活压力小-> D
-
Question 27 of 40
27. Question
Hint
对不喜欢却又必须做的事,最好: Đối với những việc không thích nhưng bắt buộc phải làm, tốt nhất nên?
Từ khóa 最好
Từ khóa trong đoạn văn: 早点儿把它做完Hoàn thành sớm nó->chọn C
-
Question 28 of 40
28. Question
Hint
老教授希望学生:Giáo sư già hi vọng học sinh:
A. 诚实Thành thật
B. 别太得意Đừng đắc ý quá
A và B không được nhắc đến trong đoan văn.
C. 经常复习Thường xuyên ôn tập -> đoạn văn nhắc tới 每天,100字,写下来,书 -> có khả năng đáp án C
D. 记下自己的生活Ghi lại cuộc sống của bản thân
Lưu ý câu: 用100字 chỉ là phương tiện để thực hiện hành động, không phải hoạt động chính
把自己的生活写下来,内容你4年的美好回忆 ->把自己的生活写下来Viết lại cuộc sống của mình-> chọn D
-
Question 29 of 40
29. Question
Hint
根据这段话,音乐表达的感情:Qua đoạn này, cảm xúc mà âm nhạc muốn biểu đạt là gì?
Từ khóa: 音乐, 表达,感情
Từ khóa trong đoạn văn: 自己的感情,让人听懂 –〉chọn C: 更容易理解 Càng dễ hiểu
Các đáp án khác không được nhắc đến trong đoạn văn
-
Question 30 of 40
30. Question
Hint
根据这段话,过去的经验 Qua đoạn này, kinh nghiệm từ quá khứ?
Từ khóa: 过去的经验
Từ khóa trong đoạn văn: 过去的经验, 不能完全相信: Không thể hoàn toàn tin kinh nghiệm ->不一定适合现在-> chọn D
-
Question 31 of 40
31. Question
Hint
学校举办这次活动,是想帮助学生们? Trường học tổ chức hoạt động lần này,
là muốn giúp học sinh…
Từ khóa: 想帮助学生们
Từ khóa trong đoạn văn : 为学生们,提供互相交流和学习的机会 = 相互增加了解
Tăng cường hiểu biết lẫn nhau-> chọn D
-
Question 32 of 40
32. Question
Hint
比赛前,他….Trước khi thi đấu, anh ta:
Từ khóa: 比赛前
Từ khóa trong đoạn văn: 赛前那个星期,每天把全部活动练习好几遍: Luyện tập lại mấy lần toàn bộ các động tác ->có sự hoạt động, luyện tập -> loại D -> tương đương 更努力Càng nỗ lực-> chọn A
Đáp án B,C không được nhắc đến trong đoạn văn
-
Question 33 of 40
33. Question
Hint
拒绝握手后为什么要马上道歉: Sau khi từ chối bắt tay vì sao phải xin lỗi ngay?
Từ khóa: 道歉, 为什么
Từ khóa trong đoạn văn: 道歉, 否则可能引起误会.
Lưu ý: 否则giúp cảnh tỉnh người đọc nếu tình huống ngược lại/không xảy ra như đã nêu ở vế đầu, sẽ có kết quả thế nào -> từ đó, chỉ ra mục tiêu, lí do nên làm theo tình huống của vế câu đầu
->否则可能引起误会-> khả năng gây hiểu lầm nếu không xin lỗi -> mục đích của xin lỗi là giảm hiểu lầm -> 减少误会->A
-
Question 34 of 40
34. Question
Hint
老师鼓励叶诗文学游泳,是因为觉得她…? Giáo viên động viên Diệp Thi Văn bơi là vì lí do…?
Từ khóa: 老师, 叶诗文, 学游泳,觉得 -> chỉ quan tâm đến đoạn văn kể về cách nhìn nhận của giáo viên về Diệp Thi Văn
Từ khóa trong đoạn văn: 老师, 叶诗文, 身体其他条件符合游泳要求
->身体条件好Điều kiện cơ thể tốt-> chọn D
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 80:
Hint
当一条路走不通时,我们应该Khi con đường không thông, chúng ta nên:
Từ khóa: 一条路走不通时-> chỉ quan tâm đến câu văn có từ khóa này.
-> 可以换另外一条试试: chúng ta nên thử đổi một con đường khác
另外= 别的 -> chọn B
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 81:
Hint
这段话主要想告诉我们Đoạnvăn này muốn nói với chúng ta điều gì.
Đọc toàn bài để nắm thông tin hoặc câu (tóm tắt) cuối hoặc đầu đoạn văn.
不放弃努力-> không từ bỏ sự nỗ lực = 要坚: kiên trì ->Chọn C
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 82:
Hint
购书满 100 元能获得什么礼物Mua sách đủ 100 tệ sẽ có quà gì?
Từ khóa: 100 元,获得,礼物 -> tìm từ tương tự trong đoạn văn
-> 购书满100 元即可获得日记本一个Một quyển nhật kí-> chọn B
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 83:
Hint
根据这段话,可以知道Dựa vào đoạn trên, có thể biết gì?
Đọc toàn bài để năm thông tin hoặc câu (tóm tắt) cuối hoặc đầu đoạn văn
A. 小说半价Tiểu thuyết nửa giá-> 小说7.5 折Tiểu thuyết 7.5折-> Loại
B. 放寒假了Nghỉ đông rồi->Không có
C. 有些书打折Có những sách giảm giá->小说7.5 折,杂志8 折,研究生入学考试用书等6 折Tiểu thuyết, tạp chí, sách dùng thi cho thạc sỹ-> chọn C
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 84:
Hint
为了减少白色污染,我们应该Để giảm ô nhiễm trắng, chúng ta nên?
A. 少说多做. Đoạn văn chỉ nhắc đến 难做到的事情 -> loại A
B. 节约用水 và D. 少用一次性筷子 không được nhắc trong đoạn văn
少用塑料袋,减少白色污染Ít dùng túi nilong: xuất hiện trong đoạn văn -> chọn C
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 85:
Hint
这段话主要谈什么Đoạn văn này nói về cái gì?
Thường căn cứ vào câu đầu hoặc cuối đoạn văn.
Từ khóa trong câu đầu tiên: 保护地球环境: bảo vệ môi trường trái đất. Kết hợp với câu hỏi số 84 -> chọn B. 环境保护 Bảo vệ môi trường.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.