Đề 5
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Chú ý:
Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
Từ khóa trong đề bài: 不在办公室
Lời thoại: 李经理去哪儿了?他的电话一直占线。去办公室找他,敲了半天门,也没人开。
- Từ khóa: 去办公室找,敲门,没人开
- Đáp án: đúng
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 2
Hint
Từ khóa trong đề bài: 写邀请信
Lời thoại: 小高,这次会议的安排,我打印出来放在你的桌子上了。你再检查一遍,没问题就复印了让大家都看看
- Từ khóa: 会议的安排,打印,复印,让大家就看看
- Đáp án: sai
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 3
Hint
Từ khóa trong đề bài: 从小认识
Lời thoại: 我和他是在一次活动中认识的。虽然当时没什么交流但他给我的印象很深。后来我们进了同一家公司才慢慢熟悉起来
- Từ khóa: 在一次活动中认识
- Đáp án: sai
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 4
Hint
Từ khóa trong đề bài: 现在,还爱打篮球
Lời thoại: 叔叔最大的爱好就是打篮球。大学时,他还多次参加学校篮球比赛。尽管现在工作很忙,可到了周末他仍然会约朋友去打球
- Từ khóa: 现在很忙,仍然约朋友去打球
- Đáp án: đúng
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 5
Hint
Từ khóa trong đề bài: 生活的一部分
Lời thoại: 写日记是我生活中不可缺少的一部分。无论是烦恼的事还是愉快的事我都会记下来。日记本就像我的老朋友。生活的酸甜苦辣我会都告诉他
- Từ khóa: 生活中不可缺少的一部分
- Đáp án: đúng
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 6
Hint
Từ khóa trong đề bài: 在排队买票
Lời thoại: 这个京剧我一直想看,下星期六是他们在这儿最后的一场演出。中午你记得提醒我去买票否则我没有机会看了
- Từ khóa: 中午你提醒我去买票 = 没买票
- Đáp án: sai
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 7
Hint
Từ khóa trong đề bài: 发短信
Lời thoại: 大家如果还有什么问题不明白可以给我发电子邮件。这是我的邮箱地址。你们记一下
- Từ khóa: 给我发电子邮件
- Đáp án: sai
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 8
Hint
Từ khóa trong đề bài: 生气时,别着急决定
Lời thoại: 生气时,千万不要急着下判断或做决定。因为此时做了决定很可能会让你冷静时后悔
- Từ khóa: 生气时,不要急着,做决定
- Đáp án: đúng
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 9
Hint
Từ khóa trong đề bài: 妻子,房子便宜
Lời thoại: 那个房子在一层,带个小花园,我挺满意的。但我妻子觉得租金有点儿贵。我们想再商量一下
- Từ khóa: 妻子,租金有点贵
- Đáp án: sai
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 10
Hint
Từ khóa trong đề bài: 手机上网,方便
Lời thoại: 随着科技的发展,手机也能上网了。这大大方便了人们的生活。比如说:迷路时,只用手机上网,查一下地图,马上就能找到方向
- Từ khóa: 手机也能上网, 大大方便
- Đáp án: đúng
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 11
Hint
Đối tượng hỏi: đồ ăn
Lời thoại:
男:你早餐想吃什么?我跑完步顺便去买点儿。
女:家里有牛奶。你买两个面包就行了
问:女的让男的买什么?
- Từ khóa: 牛奶, 买两个面包
- Đáp án: C
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 12
Hint
Đối tượng hỏi: nghề nghiệp
Lời thoại:
女:师傅,到长江大桥大概还有多久啊?
男: 要是路上不堵车,一个小时就能到
问:男的最可能是做什么的?
- Từ khóa: 师傅, 到长江大桥, 路上不堵车 -> khả năng cao là lái xe
- Đáp án: C
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 13
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng của cuộc họp
Lời thoại:
男:我能换一下座位吗?我想往前面坐一点儿。
女:对不起,先生。座位都是按照报名的先后顺序安排的
问:女的是什么意思?
- Từ khóa: 能换一下座位吗 ->对不起; 座位按照报名顺序安排
- Đáp án: D
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 14
Hint
Đối tượng hỏi: nội dung không rõ. Lưu ý nghe từ khóa của các dáp án: 瘦, 工资, 生意成,签证
Lời thoại:
女:什么事让你这么高兴啊?
男: 我们和上次那个广告公司的生意终于谈成了
问:男的为什么高兴?
- Từ khóa: 这么高兴, 生意终于谈成
- Đáp án: C
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 15
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:不好意思,小姐。我们这里只能用现金付款
女:可我今天只带了银行卡。这附近有取款机吗?
问:女的接下来最可能去做什么?
- Từ khóa:只带银行卡, 附近有取款机= máy rút tiền
- Đáp án: B
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 16
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:你等我一下。我去趟洗手间
男:好。那你快点儿。刚才超市的广播说还有十五分钟就关门了
问:女的要去哪儿?
- Từ khóa: 洗手间 (từ gọi khác của nhà vệ sinh)
- Đáp án: D
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 17
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng của đồ vật
Lời thoại:
男:镜子挂在这儿。行不行?
女:有点儿低。这样照不到全身。再往上一些
问:根据对话,下列哪个正确?
- Từ khóa: 镜子, 有点儿低
- Đáp án: D (chỉ mỗi đáp án D nói về danh từ 镜子)
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 18
Hint
Đối tượng hỏi: hành động
Lời thoại:
女:你干什么去了?怎么弄得满头大汗
男:我刚去打网球了。快给我拿条毛巾吧
问:男的让女的帮忙什么?
- Từ khóa: 打网球,条毛巾
- Đáp án: C
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 19
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng cảm xúc
Lời thoại:
男:祝贺你顺利通过了考试
女:谢谢。以后我就可以自己开车上班了。真是太好了
问:女的现在心情怎么样?
- Từ khóa: 祝贺, 真是太好了
- Đáp án: A
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 20
Hint
Đối tượng hỏi: con người
Lời thoại:
女:爸,这箱矿泉水是您个人搬上来的?
男:不是。正好遇到楼上王教授了。他和我一起抬上来的
问:谁帮男的搬矿泉水了?
- Từ khóa: 爸, 王教授, 他和我一起抬
- Đáp án: A
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 21
Hint
Đối tượng hỏi: số tiền
Lời thoại:
男:你好,我想把这些衣服邮寄到外地.你们怎么收费呢?
女:按公斤来,一公斤以内都是十五元。然后每超出一公斤加收六块钱
问:邮寄一公斤衣服需多少钱?
- Từ khóa: 一公斤十五元, 超出一公斤加六块
- Đáp án: B
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 22
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> nghe toàn hội thoại,lưu ý nghe từ khóa của các đáp án: 眼睛,被骗,没睡,困难
Lời thoại:
女:你怎么这么困呢?昨晚没睡好?
男:是。为了翻译这几篇文章。我一晚上都没睡觉
问:男的怎么了?
- Từ khóa: 这么困, 昨晚没睡好, 一晚上就没睡觉
- Đáp án: C
-
Question 23 of 45
23. Question
Câu 23
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:太热吧。你去把窗户关上。咱们开空调吧
女:你忘了。空调坏了。还没找人来修呢
问:男的想要做什么?
- Từ khóa: 把窗户关上, 开空调, 还没找人来修. Câu hỏi về ý kiến của nam -> đáp án tại lời thoại của nam
- Đáp án: B. Loại D vì 冰箱 không được đề cập trong hội thoại
-
Question 24 of 45
24. Question
Câu 24
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung-> nghe toàn hội thoại, lưu ý nghe từ khóa của các đáp án: 解决了,吃惊,没完成,请假
Lời thoại:
女:怎么样?事情解决了吧?
男:对。我向那位顾客解释了这次不能及时送货的原因,他表示可以理解
问:根据对话,下列哪个正确?
- Từ khóa: 事情解决了吗 ->对; 。向顾客解释,他可以理解
- Đáp án: A
-
Question 25 of 45
25. Question
Câu 25
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> nghe toàn bài hội thoại, lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 发烧,专业,辛苦,照顾母亲
Lời thoại:
男:你考虑清楚了。真的要放弃这次机会?
女:是的。我母亲身体不太好。我决定留下来照顾她
问:女的为什么要放弃这次机会?
- Từ khóa: 考虑清楚, 要放弃机会.母亲身体不太好-> 我留下照顾
- Đáp án: D
-
Question 26 of 45
26. Question
Câu 26
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> nghe toàn hội thoại, lưu ý nghe từ khóa của các đáp án: 汤, 蛋糕,民族文化,儿童音乐
Lời thoại:
女:你尝了吗?这次蛋糕做得怎么样?
男: 很好吃。唐也放得正好。没想到你水平提高了这么多
女:那当然啦。我专门找了这方面的书来学习呢
男: 你太厉害了
问:女的看了哪方面的书?
- Từ khóa: 蛋糕做得怎么样 -> 很好吃, 唐也放着正好 -> toàn hội thoại nói về nội dung làm bánh ngọt
- Đáp án: B
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 27
Hint
Đối tượng hỏi: liên quan đến đồ vật/hàng hóa khi mua hàng
Lời thoại:
男:这件衬衫真好看。在哪儿买的?
女:在网上
男:网上买衣服,没法试穿。大小不合适怎么办?
女:没关系。号码不合适的话,店家一般都会同意换的
男:那还不错
问:男的担心网上买衣服会怎么样?
- Từ khóa: 真好看, 网上买衣服,大小不合适怎么办, 没法试穿, 号码不合适-> 会换.
Câu hỏi hỏi về điều nhân vật nam quan tâm -> đáp án thể hiện trong lời thoại của nam. 大小不合适怎么办 -> 怎么办: thể hiện sự thắc mắc, quan tâm
大小不合适= 号码不合适
- Đáp án: D
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 28
Hint
. Đối tượng hỏi: lời khuyên -> thường sẽ xuất hiện các từ 应该,要多,少点儿,别….
Lời thoại:
女:在这儿游泳真舒服
男: 是。不过你刚学会游泳,不要游到那边去
女:那边水很深吗?
男: 对。那边是深水区。有两米多呢。比较危险
问:男的提醒女的什么?
- Từ khóa: 不要游到那边去, 那边水很深吗?->对
- Đáp án: D
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 29
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:明天上午学校有个招聘会,你去不去?
女:我明早有一节课,估计赶不上
男:招聘会十点开始。你几点下课?
女:九点一刻。那我还来得及
问:关于女的下列哪个正确?
- Từ khóa: 有个招聘会十点开始, 明早有一节课. Câu hỏi về nhân vật nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ. 明早 = 明天早上
- Đáp án: C
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 30
Hint
Đối tượng hỏi: thời điểm
Lời thoại:
女:暂时先别告诉儿子寒假去海南旅游的事吧
男: 为什么?
女:下个礼拜天是他的生日。那时候才告诉他,不是更好
男: 好主意。到时他知道了, 肯定特别开心
问:他们准备什么时候告诉儿子?
- Từ khóa: 下个礼拜天是他的生日, 那时候才告诉他
(礼拜天= 星期天: chủ nhật)
- Đáp án: D
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 31
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
男:小姐,请留步。
女:怎么了?
男:你走错了。这边是海洋馆的出口,入口在那边
女:很抱歉。我刚才忙着打电话,没看见
问:女的要去哪儿?
- Từ khóa: 海洋馆的出口,入口在那边
- Đáp án: B
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 32
Hint
Đối tượng hỏi: lời khuyên -> thường sẽ xuất hiện các từ 应该,要多,少点儿,别….
Lời thoại:
女:你的咳嗽不是很严重。我给你开点药,回去好好休息
男: 好。还有其他要注意的吗?
女:最近不要抽烟。少吃咸的和辣的
男: 好的,谢谢您,大夫
问:医生建议男的怎么做?
- Từ khóa: 好好休息,不要抽烟,少吃咸的,辣的
- Đáp án: A
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 33
Hint
Đối tượng hỏi: hiện tượng thời tiết
Lời thoại:
男:这张照片在哪儿照的?真漂亮
女:中山公园。最近天气暖和了。那儿的花儿都开了
男:中山公园在哪儿?远吗?
女:有点儿远。但是坐307路公共汽车能直接到
问:最近天气怎么样?
- Từ khóa: 天气暖和 -> 变暖了
- Đáp án: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 34
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:哥哥在学习呢。不要去打扰他
男: 那他什么时候能和我玩儿?
女:等他预习完了,奶奶先陪你做游戏,好不好?
男: 好吧
问:哥哥在做什么?
- Từ khóa: 哥哥在学习, 什么时候和我玩儿, 等他预习完了,奶奶陪你做游戏. Câu hỏi hỏi về 哥哥->学习, 预习
- Đáp án: A
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 35
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung, có thể là ưu thế trong việc gì đó -> nghe những từ mang tính chất tích cực. Lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 腿长,聪明,基础,总结
Lời thoại:
男:你学得可真快。
女:我小时候学过两年的武。有点儿基础
男:这样吧。那你帮我看看我的动作对不对?
女:胳膊再抬高点儿。对。就是这样
问:女的为什么学得快?
- Từ khóa: 学得可真快,小时候学过武,有点儿基础。抬高点儿。Câu hỏi về nhân vật nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ
- Đáp án: C
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 36
Hint
Đối tượng hỏi: con người, người quan hệ với người kể chuyện -> để ý các từ chỉ nghề nghiệp, quan hệ thông qua xưng hô của người kể chuyện
问:说话人一开始想和谁打招呼?
- Từ khóa: 同事小月
- Đáp án: A
-
Question 37 of 45
37. Question
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng chung chung
Lời thoại:
今天早上在上班路上,我看见同事小月,走在前面,不远处,就想跟她打个招呼。于是我一边快走,一边叫她的名字。可她一直没回头。我只好加快速度,向她跑了过去。等到了她身边才发现原来我认错人了
问:说话人怎么了?
Từ khóa: 我看见同事 -> 一边快走,一边叫她的名字 -> 向她跑了过去 -> 发现认错人
- Đáp án: C
-
Question 38 of 45
38. Question
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung. Chú ý nghe các từ khóa của đáp án: 水果,女性,啤酒, 巧克力
问:关于水果减肥法,可以知道什么?
- Từ khóa: 水果减肥法, 每天只吃水果,不吃别的东西, 很多年轻人瘦了,有一定效果,不健康, 长时间只吃水果对身体一点儿好处也没有. Đoạn văn nhắc đi nhắc lại việc ăn hoa quả.
- Đáp án: A
-
Question 39 of 45
39. Question
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung. Chú ý nghe các từ khóa của đáp án: 新鲜, 过程长, 作用,身体不好
Lời thoại:
水果减肥法是指通过每天只吃水果而不再吃别的东西来减肥的一种方法。很多叫胖的年轻人用这种方法确实瘦了下来。然而这样减肥虽然有一定了效果却很不健康。研究发现如果长时间只吃水果对身体一点儿好处也没有
问:说话人怎么看水果减肥法?
- Từ khóa: 有一定效果,不健康, 长时间只吃水果对身体一点儿好处也没有
- Đáp án: D
-
Question 40 of 45
40. Question
Hint
Đối tượng hỏi: ưu đãi khi mua sắm, lưu ý nghe từ khóa của các đáp án: 打折,送,看表演,免费
问:办年卡有什么好处?
- Từ khóa: 办年卡, 以后都打八五折。送礼包
- Đáp án: A
-
Question 41 of 45
41. Question
Hint
Đối tượng hỏi: nội dung không rõ. Lưu ý nghe từ khóa của các đáp án: 导游,小/岁,马虎,理发店
Lời thoại:
白小姐,看您平时常来理发,我觉得你可以办张年卡。这样以后理发都打八五折。而且现在办卡正好赶上我们中秋节的活动,还能送您一份节日大礼包。你考虑一下
问:关于说话人,可以知道什么?
- Từ khóa: 看您平时常来理发 -> từ 来 thể hiện việc người nói hay ở địa điểm cắt tóc . từ 理发 được nhắc lại nhiều lần
- Đáp án: D
-
Question 42 of 45
42. Question
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
问:小吃街在哪儿?
- Từ khóa: 学校对面有条小吃街, 到上海出差. Câu hỏi hỏi về 小吃街
- Đáp án: B
-
Question 43 of 45
43. Question
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động. Lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 购物,出差,散步,开餐厅
Lời thoại:
我们学校对面有条小吃街。读研究生的时候我常和同学一起去那儿吃东西。现在毕业都这么多年了也不知道那儿里变成什么样子了。这次正好要到上海出差,我打算再去那儿逛逛
问:关于说话人,下列哪个正确?
- Từ khóa毕业多年,到上海出差,我打算再去那儿逛逛
- Đáp án: B
-
Question 44 of 45
44. Question
Hint
Đối tượng hỏi: nội dung không rõ -> lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 耐心,有特点, 理想重要,植物阳光
问:这段话用“没有完全相同的叶子”来说明什么?
- Từ khóa:同样的= 相同, 世界上也没有完全一样的人, phía sau nhắc đến学生的特点 -> con người có điểm khác biệt
- Đáp án: B
-
Question 45 of 45
45. Question
Hint
Đối tượng hỏi: lời khuyên -> thường xuất hiện các từ 要,少,多,应该,…. Lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 考试,调查,标准,方法
Lời thoại:
世界上没有完全相同的叶子。同样的, 世界上也没有完全一样的人。对于老师来说就是认识到每个学生在性格, 能力等方面都有不同。因此教育学生时,要根据学生的特点选择不同的方法
问:根据这段话,老师教学时应该怎么做?
- Từ khóa: 要根据学生的特点选择不同的方法
- Đáp án: D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.