Đề 4
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Chú ý:
Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
Từ khóa trong đề bài: 决定参加
Lời thoại: 对不起。明天的聚会我去不了了 。刚接到通知,我得去参加一个招聘会
- Từ khóa: 对不起,聚会,去不了
- Đáp án: sai
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 2
Hint
Từ khóa trong đề bài: 饺子很便宜
Lời thoại: 我们公司旁边有家小吃店很有名。那儿的包子和鸡蛋汤都不错。价格也不贵。我经常去那儿吃早餐
- Từ khóa: 包子和鸡蛋汤,不贵
- Đáp án: sai
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 3
Hint
Từ khóa trong đề bài: 音乐,交流感情
Lời thoại: 音乐不尽是一门艺术,也是一种语言。人们对音乐的喜爱与国籍无关。通过音乐,不同国家的人可以交流感情,增进了解
- Từ khóa: 可以交流感情,增进了解
- Đáp án: đúng
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 4
Hint
Từ khóa trong đề bài: 玩的很高兴
Lời thoại: 这次旅游虽然花了不少钱,但一路上我遇到了许多新鲜事,还认识了几个有着相同爱好的朋友。大家在一起玩得很开心
- Từ khóa: 玩的很开心。 开心=高兴
- Đáp án: đúng
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 5
Hint
Từ khóa trong đề bài: 认识很久了
Lời thoại: 新学期刚开始,大家都还不太熟悉所以我想举办一场小晚会。到时让每个人都介绍一下自己,互相认识认识
- Từ khóa:还不太熟悉
- Đáp án: sai
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 6
Hint
Từ khóa trong đề bài: 适应北方的冬天了
Lời thoại: 我出生在南方的一个小城市。那里一年四季都很暖和。来北方工作后我发现北方的冬天特别冷。真希望自己能快点儿适应这里的气候
- Từ khóa: 发现北方的冬天特别冷,希望快点儿适应
- Đáp án: sai
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 7
Hint
Từ khóa trong đề bài: 小说受欢迎
Lời thoại: 那位作家的小说语言幽默,内容丰富,在国内很受欢迎,这已被翻译成了好几种语言。
- Từ khóa: 小说幽默,内容丰富,很受欢迎
- Đáp án: đúng
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 8
Hint
Từ khóa trong đề bài: 明天七点出发
Lời thoại: 明天上午八点五十我们在学校西门见。大家可以准备点儿吃的东西和饮料。九点钟咱们准时出发
- Từ khóa: 八点五十见,几点出发
- Đáp án: sai
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 9
Hint
Từ khóa trong đề bài: 父母,孩子,讲信用
Lời thoại: 父母对孩子必须做到言而有信。对孩子说过的话一定要做到。如果实在做不到就应向孩子道歉并解释原因。否则孩子会认为你在骗他
- Từ khóa: 对孩子说过的话一定要做到,做不到就向孩子道歉并解释原因
- Đáp án: đúng
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 10
Hint
Từ khóa trong đề bài: 对人热情
Lời thoại: 每次自行车坏了。我都去找门口的修车师傅老张。他不但修车技术好,而且对人也很热情。
- Từ khóa: 对人也很热情
- Đáp án: đúng
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 11
Hint
Đối tượng hỏi: tình hình chung, chú ý nghe các từ khóa của đáp án: 渴,醒,热,关空调
Lời thoại:
男:开一下窗户吧。热得我都有点儿受不了了
女:是你穿得太多了。把外面那件衣服脱了吧
问:关于男的下列哪个正确?
- Từ khóa: 热得我都有点儿受不了了
- Đáp án: C
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 12
Hint
Đối tượng hỏi: tính chất của đồ vật
Lời thoại:
女:请问,这个沙发多少钱?
男: 这个红色的,打完折后是一千一百九
问:关于沙发可以知道什么?
- Từ khóa: 红色, 打完折后是一千一百九
- Đáp án: D
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 13
Hint
Đối tượng hỏi: đối tượng, con người
Lời thoại:
男:这葡萄真甜。你在哪儿买的?
女:这家里亲戚寄过来的。他们那儿的葡萄非常好吃
问:葡萄是谁送的?
- Từ khóa: 亲戚
- Đáp án: A
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 14
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề. Chú ý nghe từ khóa của đáp án: 输,换号码,没带现金,没发工资
Lời thoại:
女:你手机是不是坏了。怎么总是打不通?
男: 抱歉。我换了个新号,还没来得及告诉你
问:男的怎么了?
- Từ khóa: 换了个新号
- Đáp án: B
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 15
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng. chú ý nghe từ khóa của đáp án: 生气,没看清,激动,忙送客
Lời thoại:
男:小王,我早上跟你打招呼.你没看见?
女:真是,对不起。我不是故意的。今天忘带眼镜了,看不清楚
问:女的为什么没和男的打招呼?
- Từ khóa: 忘带眼镜,看不清楚
- Đáp án: B
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 16
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:请问,去国家斯凌公园走这条路对吗?
男:对,继续往前走。第一个路口左转就能看见了
问:女的在做什么?
- Từ khóa: 请问, 去国家斯凌公园, 第一个路口左转
- Đáp án: A
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 17
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng của đồ vật
Lời thoại:
男:你的行李箱里都是什么呀?怎么这么重?
女:除了衣服和鞋子我还给每个朋友都带了份小礼物
问:男的觉得行李箱怎么样?
- Từ khóa: 怎么这么重?. Mẫu câu怎么+…..? hỏi về cách thức hành động hoặc thể hiện thắc mắc tại sao
- Đáp án: A
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 18
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:我要去安检了。你们也回去吧
男:拿好护照和登机牌。下了飞机就给我和你妈发个短信
问:他们最可能在哪儿?
- Từ khóa: 安检, 护照和登机牌, 飞机
- Đáp án: B
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 19
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:都收拾好了吧。我去叫辆出租车
女:这个时间路上肯定会堵车。我们还是坐地铁吧
问:女的是什么意思?
- Từ khóa: 收拾好了, 叫辆出租车, 坐地铁. Câu hỏi về lời của 女的
- Đáp án: C
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 20
Hint
Đối tượng hỏi: con người
Lời thoại:
女:小李今天怎么没来。出差了?
男:没有。他请假了。带女儿去医院打针了
问:小李和谁去医院了?
- Từ khóa: 小李, 女儿
- Đáp án: A
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 21
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:你那儿有大一点儿的信封吗?这个太小了
女:稍等一下。我发完这封电子邮件就给你找
问:男的让女的做什么?
- Từ khóa: 稍等, 发完这封电子邮件, 给你找, 有大一点儿的信封吗
- Đáp án: D
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 22
Hint
Đối tượng hỏi: thời điểm
Lời thoại:
女:听说年底咱们家对面要开一家新超市
男:真的吗?那到时候,咱们购物就方便多了
问:新超市什么时候开?
- Từ khóa: 年底
- Đáp án: D
-
Question 23 of 45
23. Question
Câu 23
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男: 你听。楼上好像有弹钢琴的声音
女:是邻居皇奶奶的孙女儿弹的。她从一年级就开始学钢琴了
问:皇奶奶的孙女儿在做什么?
- Từ khóa: 弹钢琴
- Đáp án: B
-
Question 24 of 45
24. Question
Câu 24
Hint
Đối tượng hỏi: tâm trạng
Lời thoại:
女:下一个就是我了。我突然有点儿紧张。
男:没事。放松点儿,像平时练习时那样就可以
问:女的现在心情怎么样?
- Từ khóa: 有点儿紧张, 有点儿紧张
- Đáp án: D
-
Question 25 of 45
25. Question
Câu 25
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng. chú ý nghe các từ khóa của đáp án: 做记者,加班,数学不好,中文流利
Lời thoại:
男:你是法律专业的?将来想当律师吗?
女:我原来是这样想的。不过后来我发现自己对新闻更感兴趣。也许我会成为一名记者
问:关于女的下列哪个正确?
- Từ khóa:自己对新闻更感兴趣,会成为一名记者
- Đáp án: A
-
Question 26 of 45
26. Question
Câu 26
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng. Chú ý nghe các từ khóa của đáp án: 变化大,机会多,交通方便,秋天凉快
Lời thoại:
女:毕业后,你打算留在北京?
男: 是,我在这儿上了四年学,对这儿比较熟悉
女:可北京的竞争压力不是很大吗?
男: 是这样。但机会很多
问:男的觉得北京怎么样?
- Từ khóa: 争压力不是很大, 但机会很多
- Đáp án:B
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 27
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi. Chú ý nghe từ khóa của đáp án: 一楼黑,二层安静,怕打扰,太阳厉害
Lời thoại:
男:服务员,还有空卓玛?这儿阳光照得我眼睛难受
女:对不起,先生。一楼只剩一张桌子了
男:那,二楼呢
女:二楼还有。我带您去吧
问:男的为什么要去二楼?
- Từ khóa: 阳光照得我眼睛难受
- Đáp án: D
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 28
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng, có thể là vấn đề khi lên mạng。Chú ý nghe từ khóa của đáp án: 网速慢,战线,网址没错,号码错
Lời thoại:
女:这个网站地址是不是错的?试了好几遍都打不开
男: 你把网址发过来。我试一下
女:怎么样?你那儿能打开吗?
男: 可以。速度挺快的。是不是你电脑有问题?
问:根据对话可以知道什么?
- Từ khóa: 网站地址是不是错
- Đáp án: C
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 29
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng, chú ý nghe từ khóa của đáp án: 租金贵,环境好,家具新,地点不好
Lời thoại:
男:听说你最近在租房子,找到合适的了吗?
女:看好了一个。大小可以。周围环境也不错
男:比你上班的地方远不远?
女:有点儿远.不过附近有好几趟公共汽车都到我的公司。
问:女的觉得那个房子怎么样?
- Từ khóa: 周围环境也不错
- Đáp án: B
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 30
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:太累了。咱们休息一下儿吧
男: 只爬了这么一会儿就没力气了
女:我平时运动太少。看来以后得多锻炼了
男: 那…..我们到前面那棵树下休息吧
问:他们最可能在做什么?
- Từ khóa: 爬, 运动太少, 得多锻炼
- Đáp án: A
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 31
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:你的出国材料准备的怎么样了?
女:差不多了。还少一个收入证明。我明天中午去银行办
男:一份恐怕不够。最好多复印几份
女:我知道了。谢谢
问:女的明天要做什么?
- Từ khóa: 还少一个收入证明,明天中午去银行办,多复印几份
- Đáp án: C
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 32
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi. Chú ý nghe từ khóa của đáp án: 生意没谈成,男的兴奋,女的病,警察不同意
Lời thoại:
女:生意谈成了吗?
男: 没有。出了点儿问题
女:发生什么事了?
男: 情况比较复杂。我回去再详细跟你说
问:根据对话下列哪个正确?
- Từ khóa: 生意谈成了吗?没有
- Đáp án: A
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 33
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
男:喂。你还在逛街吗?
女:刚逛完。和姐姐在咖啡馆聊天儿呢。怎么了?
男:我的钥匙丢了。进不了门。你快回来吧
女:好。我马上就回去
问:女的现在在哪儿?
- Từ khóa: 咖啡馆
- Đáp án: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 34
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng sức khỏe, triệu chứng ốm đau
Lời thoại:
女:你的胳膊怎么了?
男: 没事儿。打篮球的时候,不小心弄得
女:看过医生了吗?
男: 看了。就是擦破的点皮。过几天就好了
问:男的怎么了?
- Từ khóa: 胳膊, 擦破的点皮
- Đáp án: D
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 35
Hint
Đối tượng hỏi: chủ đề, vấn đề chung, chú ý nghe từ khóa của đáp án: 人的性格,民族文化,中国功夫,汉语语法
Lời thoại:
男:看什么呢?这么认真,叫你两次都没听见
女:新买的杂志。里面有篇文章写得很好。有时间你也看看
男:是吗?关于什么的?
女:是谈人的性格的。有些说法很新鲜
问:那篇文章是关于哪儿方面的?
- Từ khóa: 人的性格
- Đáp án: A
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 36
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng sức khỏe
问:小亮吃完面包后怎么了?
- Từ khóa: 肚子很难受 = 不舒服
- Đáp án: D
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 37
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng, chú ý nghe từ khóa của đáp án 自信, 不放弃,合适自己,养好习惯
Lời thoại:
小亮发现哥哥有三个面包而自己只有一个。他很不高兴,于是又跟爸爸要了两个。都吃完后,他觉得肚子很难受。爸爸说:你多吃了两个,却没有得到它们的好处。记住,重要的不是得到多少,而是适合自己
问:根据这段话,什么才是最重要的?
- Từ khóa: 适合自己
- Đáp án:C
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 38
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng, chú ý nghe từ khóa của đáp án: 没付款, 用很久了,好看,给妹妹
问:关于那台电视机,可以知道什么?
- Từ khóa: 电视是我结婚时买的。以前从来没出过问题 =用很久了
- Đáp án: B
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 39
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động,chú ý nghe từ khóa của đáp án: 修理,借个新,卖给顾客,换个照相机
Lời thoại:
这台电视是我结婚时买的。以前从来没出过问题。可是昨天突然就没声音了,后来连画面 也没有。明天我搬过去,你看看。要是修不好,我就换台新的
问:说话人打算怎么做?
- Từ khóa:我搬过去,你看看,要是修不好,我换新的
- Đáp án: A
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 40
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi, chú ý từ khóa của đáp án: 赚钱,缺点多,普遍,多人反对
问:关于网上日记,下列哪个正确?
- Từ khóa: 最近电脑和互联网基础发展越来越多的人喜欢 = 越来越普遍
- Đáp án: C
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 41
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi, chú ý từ khóa của đáp án: 字少,环保,准确,易懂
Lời thoại:
最近电脑和互联网基础发展越来越多的人喜欢在网上写日记。这样即可以记下每天发生的事又能让朋友及时了解自己的生活。另外,在网上写日记,还能节约用纸,保护环境
问:根据这段话,网上日记有什么优点?
- Từ khóa: 还能节约用纸,保护环境 = 环保
- Đáp án: B
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 42
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi, chú ý từ khóa của đáp án: 铅笔,粗心,写太满,先写重要的
问:做计划表时,首先要注意什么?首先 -> lưu ý từ báo trước như 首先, 先, 一是,….
- Từ khóa: 把重要的事情在前面。写明完成时间
- Đáp án: D
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 43
Hint
Đối tượng hỏi: vấn đề đề cập trong bài, chú ý từ khóa của đáp án: 教育,时间管理,职业选择,课前预习
Lời thoại:
每个人都应该学会管理时间而作计划表,严格按照计划做事是有效管理时间的第一步。在做计划表时,要注意两点。一是,要把重要的事情安排在前面。二是,要写明完成时间。这样才能做到不浪费一分一秒。
问:这段话主要谈的是什么?
- Từ khóa: 每个人都应该学会管理时间
- Đáp án:B
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 44
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi, chú ý từ khóa của đáp án: 目的,经理,赢得支持,轻松获得成功
问:这段话中,免费的午餐指的是什么?
- Từ khóa: 没有免费的午餐,任何东西都要通过努力才能得到 (努力 ngược với轻松)
- Đáp án:D
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 45
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ đối tượng hỏi, chú ý từ khóa của đáp án: 努力, 积极,过程关键,学会感谢
Lời thoại:
世界上没有免费的午餐。这句话是说;任何东西都要通过努力才能得到。有时,我们会觉得有的人好像非常轻松就获得了成功。其实,那是因为我们没看到他们辛苦的一面。没有人随随便便就能成功。成功都是努力的结果
问:这段话主要想告诉我们什么?
- Từ khóa: 成功都是努力的结果
- Đáp án: A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.