Đề 3
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Chú ý:
Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
Từ khóa trong đề bài: 大门,一个
Lời thoại: 诶,这是家里大门的钥匙,你和你姐一人1把,这把小的是你房间的,拿好了,别弄丢了。
- Từ khóa: 大门的钥匙,大门的钥匙 -> 2把钥匙
- Đáp án: sai
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 2
Hint
Từ khóa trong đề bài: 夏天,热水,凉快
Lời thoại: 有些人认为夏天用冷水洗澡会更凉快,这是不正确的,其实热水洗澡更容易帮人降温,同样夏天喝热水也比喝冰水更解渴。
- Từ khóa: 认为 夏天用冷水洗澡会更凉快 -> 是不正确; 热水洗澡更容易帮人降温 (降温=凉快)
- Đáp án: đúng
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 3
Hint
Từ khóa trong đề bài: 开车,经验,丰富
Lời thoại: 我刚学会开车,技术一般,还经常走错路,朋友建议我,平时多开车出去走走,熟悉一下道路情况,这样慢慢就好了。
- Từ khóa: 刚学会开车,技术一般,常走错路
- Đáp án: sai
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 4
Hint
Từ khóa trong đề bài: 工作前,通过考试
Lời thoại: 只有通过了考试,完全符合要求后护士才能正式开始工作,医院对护士这一职业的要求是专业、负责、尊重生命。
- Từ khóa: 只有通过了考试, 护士才能正式开始工作
- Đáp án: đúng
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 5
Hint
Từ khóa trong đề bài: 失望
Lời thoại: 这个电影讲的是一个男孩子和一只老虎,在大海上努力活下来的故事,听说非常棒,咱们明天晚上去看看吧。
- Từ khóa: 听说非常棒, 明天晚上去看看吧
- Đáp án: sai
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 6
Hint
Từ khóa trong đề bài: 在北京上班
Lời thoại: 今天去游泳的时候遇见小元和他妻子了,我本来以为他俩去北京工作了,没想到他们一直留在这儿。
- Từ khóa: 以为他去北京工作,没想到他们一直留在这儿
Lưu ý cách phân biệt:
以为/yǐwéi/: sự phỏng đoán dựa trên nhận xét chủ quan
认为/rènwéi/: sự nhận định dựa trên cơ sở trải nghiệm thực tế
- Đáp án: sai
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 7
Hint
Từ khóa trong đề bài: 容易获得快乐
Lời thoại: 大人有时会羡慕孩子 ,因为孩子的世界没有那么复杂所以他们总是很快乐,同时孩子也是最诚实的,不会怀疑别人更不会去骗人。
- Từ khóa: 孩子,总是很快乐
- Đáp án: đúng
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 8
Hint
Từ khóa trong đề bài: 不满意
Lời thoại: 我在网上给你买了几本书,估计3天左右就能到,你收到了记得给我打个电话说一声。
- Từ khóa:在网上给你买书, 3天左右能到,收到给个电话
- Đáp án: sai
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 9
Hint
Từ khóa trong đề bài: 不爬长城
Lời thoại: 我问过大家了,三分之二的同学都去过长城,这次春游得换个地方了,咱们明天开个班会商量一下去哪儿玩儿吧。
- Từ khóa:同学都去过长城,这得换个地方
- Đáp án: đúng
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 10
Hint
Từ khóa trong đề bài: 找对方向,重要
Lời thoại: 前进的过程中最关键的是要找对方向,如果方向错了,不论你怎么努力,都只会离目的地越来越远。
- Từ khóa: 最关键的是要找对方向 (关键=重要)
- Đáp án: đúng
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 11
Hint
Đối tượng hỏi: khả năng liên quan đến hàng ăn -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 干净,刚开不久,饮料贵,多小吃
Lời thoại:
男:附近有什么比较好的餐厅吗?
女:公司对面那家就不错,有很多小吃。
问:关于那家餐厅可以知道什么?
- Từ khóa: 有很多小吃
- Đáp án: D
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 12
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động liên quan đến công việc văn phòng -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 邮件,重新写,寄信,翻译
Lời thoại:
女:申请表填好了,我打印出来传真给你。
男:不用,直接发电子邮件给我就行。
问:男的希望女的怎么做?
- Từ khóa: 打印出来传真给你,直接发电子邮件
- Đáp án: A
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 13
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
男:周末就是儿童节了,我们怎么安排?
女:上午儿子要去学校表演节目,下午我们带他去海洋馆吧。
问:女的打算带儿子去哪儿玩儿?
- Từ khóa: 学校,下午去海洋馆
- Đáp án: A
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 14
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 感冒,难,没复习好,没报上名
Lời thoại:
女:你的普通话水平考试考得怎么样?
男:我这次没考,因为我错过了报名时间,只能等下次了。
问:男的为什么没参加考试?
- Từ khóa: 这次没考,错过了报名时间,等下次 -> 错过: bỏ lỡ -> 没报上名
- Đáp án: D
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 15
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:刚才收拾厨房的时候,不小心把衣服弄脏了。
女:没关系,你脱下来,我给你洗一洗。
问:男的怎么把衣服弄脏了?
- Từ khóa: 收拾厨房, 给你洗一洗
- Đáp án: D
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 16
Hint
Đối tượng hỏi: thời tiết
Lời thoại:
女:你现在去超市顺便帮我买两袋酸奶吧。
男:外面阳光这么好,你和我一起去吧,正好散散步
问:外面天气怎么样?
- Từ khóa: 外面阳光这么好 = 晴天
- Đáp án: A
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 17
Hint
Đối tượng hỏi: đồ vật văn phòng phẩm
Lời thoại:
男:数学课笔记能借我复印一下吗?昨天我没来上课。
女:可以,最后几页都是昨天课上讲的重点内容。
问:男的向女的借什么?
- Từ khóa: 数学课笔记能借我复印一下吗
- Đáp án: C
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 18
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:他乘坐的就是这个航班呀,怎么还没看见他呢?
男:你给他打个电话,看看他手机开了没有。
问:他们最可能在哪儿?
- Từ khóa: 航班 ->飞机场
- Đáp án: B
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 19
Hint
Đối tượng hỏi: hương vị món ăn
Lời thoại:
男:这汤真香啊,花了很长时间才做好的吧。
女:差不多两个小时,快去拿个碗过来,尝尝味道怎么样?
问:男的觉得汤怎么样?
- Từ khóa: 这汤真香啊
- Đáp án: A
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 20
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng của nhân vật -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 道歉,喝酒,粗心,难过
Lời thoại:
女:来,祝贺你顺利找到工作。
男:谢谢,也谢谢您这四年来对我的照顾。干杯。
问:根据对话下列哪个正确?
- Từ khóa: 祝贺,干杯
- Đáp án: B
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 21
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án; 牙疼,困,丢钱包,眼镜
Lời thoại:
男:奇怪,我的眼镜哪儿去了?刚才还戴着呢。
女:你那会儿不是在客厅看电视呢,是不是在那儿?
问:男的怎么了?
- Từ khóa: 我的眼镜哪儿去了
- Đáp án: D
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 22
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án; 理发,购物,请假,打扫
Lời thoại:
女:你帮我把头发稍微理一理吧,比原来短一点儿就行。
男:好的,没问题。
问:关于女的可以知道什么?
- Từ khóa: 把头发稍微理一理吧,比原来短一点儿就行 -> 理发
- Đáp án: A
-
Question 23 of 45
23. Question
Câu 23
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án; 着急,睡觉,出门,没听通知
Lời thoại:
男:从这儿 坐地铁到首都宾馆至少得50分钟,8点出门恐怕来不及。
女:那好吧,我明天7点半就出发。
问:男的是什么意思?
- Từ khóa: 8点出门恐怕来不及 -> 要早点儿出门
- Đáp án: C
-
Question 24 of 45
24. Question
Câu 24
Hint
Đối tượng hỏi: đối tượng (con người)
Lời thoại:
女:老周,这是你的孙子吧?长得真高。工作了吗?
男:没有,他还在读博士,放暑假了就来看看我。
问:他们在谈谁?
- Từ khóa: 老周,这是你的孙子吧
- Đáp án: D
-
Question 25 of 45
25. Question
Câu 25
Hint
Đối tượng hỏi: tính cách con người -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 礼貌,活泼,积极,责任感
Lời thoại:
男:你感觉今天来应聘的两个人怎么样?
女:我觉得第一个小伙子不错,不但专业合适,而且态度很积极。
问:女的觉得那个小伙子怎么样?
- Từ khóa:不错,专业合适,态度很积极
- Đáp án: C
-
Question 26 of 45
26. Question
Câu 26
Hint
Đối tượng hỏi: nghề nghiệp, mối quan hệ với người nói
Lời thoại:
女:礼拜天同学聚会,你能来吗?
男:当然了,你联系的怎么样了?能来多少人?
女:大约一半儿吧,李晋还专门从国外赶回来呢。
男:是吗?毕业都快10年了,真想大家啊。
问:他们最可能是什么关系?
- Từ khóa: 同学聚会,毕业都快10年了
- Đáp án: A
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 27
Hint
Đối tượng hỏi: đặc điểm của thành phố -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 富,热闹,污染,交通不便
Lời thoại:
男:我虽然在这儿出生,可8岁就搬走了。
女:你觉得这儿变化大吗?
男:挺大的,以前这条街道很破,商场也少。你看现在多热闹。
女:那你能找到当时住的地方吗?
男:能,我带你去看看。
问: 男的觉得那儿现在怎么样?
- Từ khóa: 以前这条街道很破,商场也少,现在多热闹
- Đáp án: B
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 28
Hint
Đối tượng hỏi: mô tả dáng vẻ của 1 người -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 幽默,爱照相,比弟弟矮,像哥哥
Lời thoại:
女:我猜照片中间这个男孩是你,对不对?
男:对,左边这个是我哥哥。
女:你们俩长得真像,个子也差不多。
男:是,大家都这么说。
问:关于男的下列哪个正确?
- Từ khóa: 你们俩长得真像,个子也差不多
- Đáp án: D
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 29
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
男:喂,我到国家图书馆了,你在哪儿?
女:我还在地铁里,大概10分钟就到了
男:啊,你到了,就从西北口出来吧,我在那儿等你。
女:好的,一会儿见。
问:他们在哪儿见面?
- Từ khóa: 国家图书馆,地铁里,从西北口,我在那儿等你
- Đáp án: C
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 30
Hint
Đối tượng hỏi: trạng thái cảm xúc
Lời thoại:
女:这里的景色真美,空气也好。
男:怎么样?心情好些了吗?
女:好多啦,最近压力大,好久都没这么放松了。真是谢谢你,
男:不客气。
问:女的现在心情怎么样?
- Từ khóa: 好多啦,好久都没这么放松
- Đáp án: A
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 31
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 漂亮,唱京剧,弹钢琴,留学
Lời thoại:
男:你对我们国家的文化了解多少?
女:我知道中国功夫很厉害,京剧也很有特点
男:那你喜欢京剧吗?
女:不仅喜欢,我还能唱上几句呢。
问:关于女的下列哪个正确?
- Từ khóa: 不仅喜欢,还能唱上几句
- Đáp án: B
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 32
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:你买好票了吗?
男:还没有,在排队呢,我们看9点50那场吧
女:可以别忘了选中间的座位?
男:好的。
问:男的正在做什么?
- Từ khóa: 买好票了吗,在排队呢
- Đáp án: D
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 33
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 发烧,出差,约会,没写完作业
Lời thoại:
男:抱歉。明天我不能陪你逛街了
女:为什么?周六要加班?
男:不是,我刚接到通知,明天去上海出差
女:好的,要去几天呢?
问:男的为什么不能去逛街了?
- Từ khóa: 明天去上海出差
- Đáp án: B
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 34
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 换条路,迷路,没带礼物,买新车
Lời thoại:
女:今天这条路上怎么这么多车?
男:前面的体育馆有足球赛,所以车比平时多。
女:会不会堵车啊,我们迟到了怎么办?
男:东边那条路可能好点儿,咱们走那边吧。
问:男的是什么意思?
- Từ khóa: 东边那条路可能好点儿,咱们走那边
- Đáp án: A
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 35
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 哭,没吃饱,生病,没睡醒
Lời thoại:
男:怎么样?感觉好点儿了吗?
女:打完针就没那么难受了。
男:那就好,回家要按时吃药,一个星期后再来检查一下。
女:好的,大夫,谢谢您。
问:女的怎么了?
- Từ khóa: 感觉好点儿了吗, 打完针, 吃药,再来检查, 大夫
- Đáp án: C
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 36
Hint
Đối tượng hỏi: liên quan đến thẻ, việc thanh toán -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 停电,忘密码,卡钱不够,刷卡机坏
问:那位先生为什么不能用银行卡付款?
- Từ khóa: 我们店的刷卡机坏了
- Đáp án:D
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 37
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm -> lưu ý nghe từ khóa các đáp án: 商场,电梯,银行,卫生间
Lời thoại: 对不起,先生,我们店的刷卡机坏了,只能用现金,不过商场一层有很多取款机,你下了电梯右转,走到头就能看到。这件衬衫我们先给您留着,您看可以吗?
问:哪里有取款机?
- Từ khóa: 商场一层有很多取款机, 下了电梯右转 -> B sai
- Đáp án: A
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 38
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 友好,爱好多,会说话,听音乐
问:什么样的人更容易交到朋友?
Từ khóa: 会说话的人更容易交到朋友
- Đáp án:C
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 39
Hint
Đối tượng hỏi: cảm xúc, biểu hiện của con người -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 支持,后悔,不同意,讨厌
Lời thoại: 说话是最容易的事,也是最难的事,于是有人说既然话难说,那么少说话,多做事不就行了,实际上这种想法也不对,成功离不开交流,交流自然需要说话,会说话的人更容易交到朋友,也更容易获得成功。
问:说话人对少说话、多做事是什么态度?
- Từ khóa: 少说话,多做事,这种想法也不对
- Đáp án:C
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 40
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 家具,生意,选丈夫,女儿烦恼
问:他们在谈什么?
- Từ khóa: 选丈夫不能马虎,一定要考虑清楚
- Đáp án: C
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 41
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 懒,抽烟,浪漫,修东西
Lời thoại:
母亲对女儿说:“选丈夫不能马虎,一定要考虑清楚,你看你爸。什么都会修,冰箱、洗衣机、连汽车坏了他都能修”,没等母亲说完,女儿就说:“我明白了”,“你明白什么啊,如果你也找个像你爸这样的的丈夫,就别想用上新东西了。
问:关于爸爸可以知道什么?
- Từ khóa: 你看你爸,什么都会修
- Đáp án: D
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 42
Hint
Đối tượng hỏi: khả năng liên quan đến quần áo -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 肥,厚,掉颜色,穿不舒服
问:有些新裤子洗了会怎么样?
- Từ khóa: 有的裤子第一次洗的时候会掉颜色
- Đáp án: C
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 43
Hint
Đối tượng hỏi: cách bảo quan đồ vật -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 茶叶,用盐,多挂,少洗
Lời thoại:
有的裤子第一次洗的时候会掉颜色,其实有很多简单的方法可以解决这个问题。比如在水里加勺盐,用盐水来洗新裤子。这样即使穿得再久,洗的次数再多,裤子也不容易掉色。
问:怎样解决这个问题?
- Từ khóa: 在水里加勺盐,用盐水来洗新裤子
- Đáp án: B
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 44
Hint
Đối tượng hỏi: nghề nghiệp
问:说话人最可能是做什么的?
- Từ khóa:欢迎来到美丽的海南,这几天就由我带着大家参观, 旅行中,我的服务让你满意
- Đáp án:A
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 45
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 郊区,有名,熊猫,旅客多
Lời thoại:
各位朋友,大家好,欢迎来到美丽的海南,这几天就由我带着大家参观, 旅行中有任何事,您都可以找我商量,希望我的服务能让你满意。我们的第一站是海南非常有名的一个植物园,那里有些植物可能大家从来没见过。希望大家今天玩得高兴。
问:关于那个植物园下列哪个正确?
- Từ khóa: 海南非常有名的一个植物园
Đáp án: B
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.