Đề 2
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Chú ý:
Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
Từ khóa trong đề bài: 反对
Lời thoại: 虽然小高平时爱开玩笑但他做起事来还是很认真的。把这个任务交给他,他一定能够做好
- Từ khóa: 把这个任务交给他,他一定能够做好
Đáp án: sai
-
Question 2 of 45
2. Question
Câu 2
Hint
Từ khóa trong đề bài: 蓝色,海洋
Lời thoại: 儿子,你看,地图上不同的颜色表示不同的地方。绿色的是森林,蓝色的是海洋。这是黄河。它像不像一个大大的旗子
- Từ khóa: 蓝色的是海洋
- Đáp án: đúng
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 3
Hint
Từ khóa trong đề bài: 裙子,满意
Lời thoại: 我觉得这条裙子很适合女儿。现在穿肯定特别凉快,正好又打折 咱们就买这条吧
- Từ khóa: 我觉得这条裙子很适合女儿,咱们就买这条吧
- Đáp án: đúng
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 4
Hint
Từ khóa trong đề bài: 最近胖
Lời thoại: 尽管很辛苦但他还是坚持每天做运动。几个月下来减肥的效果很不错
- Từ khóa: 几个月下来减肥的效果很不错
- Đáp án: sai
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 5
Hint
Từ khóa trong đề bài: 免费,送家具
Lời thoại: 您放心。只要是在我店购买的家具,无论价钱多少,无论您家离这儿多远,我们都将为您提供免费送货上门服务
- Từ khóa: 只要是在我店购买的家具,我们都将为您提供免费送货上门服务
- Đáp án: đúng
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 6
Hint
Từ khóa trong đề bài: 租到房子
Lời thoại: 我住的地方离地铁站有点儿远。走路至少要三十分钟。我早就想搬家了,但是一直没找到合适的房子,所以暂时还得在这儿住一段时间
- Từ khóa: 一直没找到合适的房子
- Đáp án: sai
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 7
Hint
Từ khóa trong đề bài: 环保,小事
Lời thoại: 保护环境可以从小事做起。例如:少用塑料袋,将垃圾丢进垃圾桶,夏天把空调的温度开得高一些,等等。这些是我们每个人都能够做到的
- Từ khóa: 保护环境可以从小事做起
- Đáp án: đúng
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 8
Hint
Từ khóa trong đề bài: 复印机坏
Lời thoại: 黄先生,很抱歉,我们办公室的传真机坏了,现在还在修理,可能过一会儿才能把材料传给您
- Từ khóa: 传真机坏了
- Đáp án: sai
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 9
Hint
Từ khóa trong đề bài: 解释清楚
Lời thoại: 本来只是个小问题。但你和小夏当时都没做出解释,这儿才引起误会。我觉得你们俩见一面,把事情说清楚就好了
- Từ khóa: 我觉得你们俩见一面,把事情说清楚就好了 -> 还没说清楚
- Đáp án: sai
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 10
Hint
Từ khóa trong đề bài: 吃甜的,心情变好
Lời thoại: 研究发现:吃甜的东西能使人心情愉快。所以如果你觉得心烦,可以吃点蛋糕或者巧克力。这些甜的东西也许会给你带来好心情
- Từ khóa: 吃甜的东西能使人心情愉快
- Đáp án: đúng
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 11
Hint
Đối tượng hỏi: nghề nghiệp
Lời thoại:
男:王小姐,我们什么时候去参观长城?
女:明天上午八点出发。到时大家准时在宾馆门口见
问:女的最可能是做什么的?
- Từ khóa: 什么时候去参观长城,在宾馆门口见
- Đáp án: A
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 12
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 客厅,借钱,没带钱,想刷卡
Lời thoại:
女:一共三十九块七。您付现金还是刷卡?
男: 我的零钱不够。还是刷卡吧
问:根据对话,下列哪个正确?
- Từ khóa: 我的零钱不够。还是刷卡吧
- Đáp án: D
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 13
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 推迟,结束,地点变,月底举行
Lời thoại:
男:你联系马记着了吗?
女:联系过了。我已经通知她会议地点改到首都饭店了
问:关于这次会议可以知道什么?
- Từ khóa: 会议地点改到首都饭店
- Đáp án: C
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 14
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:这儿的景色真美。帮我照张相吧
男: 好的。你稍微往左边站一点。我帮你把后面的大桥也照上
问:女的让男的做什么?
- Từ khóa: 帮我照张相
Đáp án: A
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 15
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng sức khỏe
Lời thoại:
男:你怎么也在医院。身体不舒服?
女:不是,我同事突然肚子疼。我陪她来检查一下儿
问:女的为什么来医院?
- Từ khóa: 同事突然肚子疼。我陪她来检查一下儿
- Đáp án: D
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 16
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:五十二路和四零七路都能到我这儿。你看看有没有这两趟车
男:五十二路来了。我先挂了。一会儿见
问: 男的现在最可能在哪儿?
- Từ khóa: 五十二路和四零七路都能到我这儿,五十二路来了 = 公共汽车
- Đáp án: D
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 17
Hint
Đối tượng hỏi: đối tượng, con người
Lời thoại:
男:这块手表真漂亮。是送给妈妈的生日礼物吗?
女:是的。不过你现在千万别告诉她。我要等她生日那天再给她
问:手表是送给谁的?
- Từ khóa: 是送给妈妈的生日礼物吗
- Đáp án: B
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 18
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 练习,速度,学京剧,标准
Lời thoại:
女:这个地方有点难。我怎么都弹不好
男:是有点儿复杂。你多练习几天就好了
问:男的建议女的怎么做?
- Từ khóa: 多练习几天就好了
- Đáp án: A
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 19
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 破,旧,空,有盘子
Lời thoại:
男:盒子里面是什么?还挺重的
女:是我从网上买的盘子和勺子。你小心点儿
问:关于那个盒子,下列哪个正确?
- Từ khóa: 盒子里面挺重的,从网上买的盘子和勺子
- Đáp án: D
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 20
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:您好,请问,这儿附近是不是有家烤鸭店?
男:对。你走到前面路口,左转就能看见了
问:女的想去哪儿?
- Từ khóa: 这儿附近是不是有家烤鸭
- Đáp án: C
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 21
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 哭,没睡醒,带钥匙,敲错门
Lời thoại:
男:喂,你在哪儿呢?我忘带钥匙了
女:我在对面的超市呢。正好我买了一箱矿泉水,你来接我一下吧
问:男的怎么没了?
- Từ khóa: 我忘带钥匙了
- Đáp án: C
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 22
Hint
Đối tượng hỏi: hiện tượng thời tiết
Lời thoại:
女:今天很暖和。外面一点儿也不冷。你不用穿这么多衣服
男:好的。那我脱掉一件
问:今天天气怎么样?
- Từ khóa: 今天很暖和,一点儿也不冷
- Đáp án: B
-
Question 23 of 45
23. Question
Câu 23
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 吃惊,得意,认识作者, 做生意
Lời thoại:
男:这么厚的书你竟然三天就看完了?
女:这本书写得很有意思。我这几天也不忙就一直在看
问:关于男的可以知道什么?
- Từ khóa: 这么厚的书你竟然三天就看完了->竟然 thường thể hiện sự bất ngờ
- Đáp án: A
-
Question 24 of 45
24. Question
Câu 24
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 年龄, 职业, 地址,性别
Lời thoại:
女:信封右下角还得写上寄信人的姓名和地址
男:不好意思。我忘记了。我这儿就加上
问:男的忘记写什么了?
- Từ khóa: 寄信人的姓名和地址
- Đáp án: C
-
Question 25 of 45
25. Question
Câu 25
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 请假,出错,写作业,相机
Lời thoại:
男:经理我这次又出错了,总给您带来麻烦。真抱歉
女:没关系。以后经验多了就好了
问:男的为什么道歉?
- Từ khóa: 这次又出错了
- Đáp án: B
-
Question 26 of 45
26. Question
Câu 26
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:在这儿休息一会儿吧。我实在没有力气继续爬了
男:好。我也有点儿饿了。我们先坐下来吃点儿东西
女:我包里有饼干,也有面包。你要吃什么?
男:饼干吧
问:他们最可能在做什么?
- Từ khóa: 我实在没有力气继续爬了
- Đáp án: B
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 27
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 迷路, 丢护照, 换登机牌, 打不开行李
Lời thoại:
男:行李箱怎么打不开了?
女: 是不是密码错了
男:不会啊。就是几个数字呢
女:别着急。你再仔细想想
问:男的怎么了?
- Từ khóa: 行李箱怎么打不开了
- Đáp án: D
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 28
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:爸,你要去散步吗?
男:是。我换双鞋就出门。有事吗?
女:你买点儿果汁回来吧。冰箱里没饮料呢
男:好。要什么样的?
女: 苹果汁。就是咱家经常喝的那种
问:女的让男的做什么?
- Từ khóa: 去散步,你买点儿果汁回来吧
- Đáp án: A
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 29
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 个子高,教授,博士毕业, 刚留学回来
Lời thoại:
男:看不出来你这么年轻就博士毕业了
女: 我上学比较早。硕士毕业后就直接读了博士
男:你博士读的什么专业?
女:我读的是医学,主要研究儿童医学
问:关于女的可以知道什么?
- Từ khóa: 看不出来你这么年轻就博士毕业了
- Đáp án: C
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 30
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 看演出,车票,收拾房间,回老家
Lời thoại:
女:春节你们准备去哪儿?
男: 我们要回老家过年,看看我爷爷,奶奶
女:你老家离北京远吗?
男:不远,走高速公路,大约两个小时就到了
问:关于南的下列哪个正确?
- Từ khóa: 我们要回老家过年,看看我爷爷,奶奶
- Đáp án: D
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 31
Hint
Đối tượng hỏi: đối tượng, con người
Lời thoại:
男:刚才在餐厅和你打招呼的那个女孩是谁?
女: 小戴啊。新来的护士。新年晚会上我们俩一起表演个节目
男:我想起来了。是她啊?
女:下次有机会就介绍你们认识一下
问:他们在说谁?
- Từ khóa: 新来的护士
- Đáp án: C
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 32
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:师傅,去机场。我赶飞机,麻烦您开快点儿!
男: 好的。你几点的飞机?
女:两点。来得及吗?
男:没问题。保证一点之前就把你送到
问:女的要去哪儿?
- Từ khóa: 去机场
- Đáp án: A
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 33
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:礼拜天我们去学校的体育馆打网球吧?
女: 好啊。不过周末。人会不会很多?
男:应该不会。已经放寒假了。去打球的人肯定不多
女:我一会儿先打个电话问问吧
问:他们周末打算做什么?
- Từ khóa: 去学校的体育馆打网球,先打个电话问问
- Đáp án: B
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 34
Hint
Đối tượng hỏi: mùi vị thức ăn
Lời thoại:
女:饺子你尝了吗?味道怎么样?
男:很香。就是有点儿咸。盐放多了
女:是吗?那我给你倒杯水吧
男:好的
问:男的觉得饺子怎么样?
- Từ khóa: 很香。就是有点儿咸
- Đáp án: D
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 35
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 结束,暑假,刚会说话,玩游戏
Lời thoại:
男:张阿姨,这是你孙子的照片?
女: 对。这是他刚出生时照的。现在一岁零四个月了
男:真可爱。会说话了吗?
女:会叫爸爸妈妈了,也能说一些简单的词语
问:关于张阿姨的孙子,可以知道什么?
- Từ khóa: 会说话了吗? 会叫爸爸妈妈了,也能说一些简单的词语
- Đáp án: C
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 36
Hint
Đối tượng hỏi: tính chất của sự vật -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 不错,浪漫,顺利,正式
问:说话人认为这次活动怎么样?
- Từ khóa: 这次的讨论活动办得很不错
- Đáp án: A
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 37
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
这次的讨论活动办得很不错。讨论的问题很吸引人。大家都很感兴趣,尤其是王老师讲的那个小故事,让讨论变得更有意思了。我想如果我们下次再举办这样的活动,一定会有更多同学报名参加。
问:王老师在活动中做了什么?
- Từ khóa: 王老师讲的那个小故事
- Đáp án: B
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 38
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 观众少,唱歌,不精彩,没人请跳舞
问:小白为什么很失望?
- Từ khóa: 还没有人邀请小白跳舞。她感到很失望
- Đáp án: D
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 39
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
问:小伙子想要做什么?
- Từ khóa: 那我可以坐您的座位了
- Đáp án: C
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 40
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 鼻子长,数量少,勇敢,吃葡萄
问:关于大熊猫可以知道什么?
- Từ khóa: 但它数量不多
- Đáp án: B
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 41
Hint
Đối tượng hỏi: mục đích của việc gì đó -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 积累经验,熟悉环境,友好,加收入
Lời thoại:
大熊猫样子非常可爱,深受人们喜爱,但它数量不多。全世界一共才有一千多只。以前只有中国有大熊猫。为了表示友好,从1957年开始,中国把大熊猫送给其他一些国家。现在很多国家都能看到大熊猫了。
问:中国为什么要送大熊猫出国?
- Từ khóa: 为了表示友好,中国把大熊猫送给其他一些国家
- Đáp án: C
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 42
Hint
Đối tượng hỏi: cảm xúc con người -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 伤心,羡慕,感动,不理解
问:小张放弃了律师的工作,大家是什么态度?
- Từ khóa: 朋友们都替他感到可惜。父母和亲戚也都不支持他
- Đáp án: D
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 43
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ chủ đề -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 后悔,脾气大,当作家,感谢父母
Lời thoại:
小张的理想是当作家。毕业后,他放弃了律师的工作,开始专门写小说。当时,朋友们都替他感到可惜。父母和亲戚也都不支持他。可是现在已成为著名作家的他终于向所有人证明了他的选择是正确的
问:关于小张,下列哪个正确?
- Từ khóa: 现在已成为著名作家的他
- Đáp án: C
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 44
Hint
Đối tượng hỏi: chỉ nhóm con người -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 懒,笨,害羞,骄傲
问:根据这段话,什么样的人会让人讨厌?
- Từ khóa: 骄傲,爱批评人或者没有同情心的人是最不受欢迎的 (不受欢迎=让人讨厌)
- Đáp án: D
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 45
Hint
. Đối tượng hỏi: lời khuyên -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 工作积极,学会原谅,互相理解,诚实
Lời thoại:
调查证明诚实,热情,有礼貌的人往往更受欢迎。即使他们并不优秀也能交到很多朋友,而骄傲,爱批评人或者没有同情心的人是最不受欢迎的。这样的人即使很成功,朋友也很少
问:根据这段话,下列哪个正确?
- Từ khóa: 诚实,热情,有礼貌的人往往更受欢迎
- Đáp án: D
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.