Đề 1
Quiz-summary
0 of 45 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 45 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Answered
- Review
-
Question 1 of 45
1. Question
Chú ý:
- Mỗi câu hỏi được nghe 1 lần, vì vậy hãy tập trung cao độ đến phần câu hỏi.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK4)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
Từ khóa trong đề bài: 暑假, 想, 云南旅游.
Lời thoại: 我打算去云南玩儿,听说那边四季如春,不仅风景美,而且当地少数民族都非常热情,相信这个暑假会十分有趣。
Từ khóa: 暑假. 想去云南=打算去云南; 风景美-> 去旅游
Đáp án: đúng -
Question 2 of 45
2. Question
Câu 2
Hint
Từ khóa trong đề bài: 女儿, 晚上, 加班
Lời thoại: 女儿说,她今天下班后有约会,要跟同学去看电影,晚上不回来吃饭了。
- Từ khóa: 女儿, 晚上. 加班 ≠ 去看电影
- Đáp án: sai
-
Question 3 of 45
3. Question
Câu 3
Hint
Từ khóa trong đề bài: 习惯了
Lời thoại: 我刚来这儿的时候,很不适应,觉得很孤单,后来逐渐习惯了,也交到了很多朋友。我越来越喜欢这儿的生活了。
- Từ khóa: 刚来的时候,不适应, 后来逐渐习惯了 =>习惯了
- Đáp án: đúng
-
Question 4 of 45
4. Question
Câu 4
Hint
Từ khóa trong đề bài: 谈价格
Lời thoại: 那个网站上的内容很丰富,不但有科学,艺术方面的知识,还有许多小笑话,我发给你网址,有兴趣的话可以上去看看。
- Từ khóa: 网站上的内容丰富,科学,艺术方面的知识, 多小笑话 -> không nhắc đến giá cả
- Đáp án: sai
-
Question 5 of 45
5. Question
Câu 5
Hint
Từ khóa trong đề bài: 中国人喜欢数字六。
Lời thoại: 中国人认为数字六代表顺利,所以他们喜欢在带有六的日子结婚,希望自己的电话号码里有6
- Từ khóa: 中国人, 数字六代表顺利,喜欢
- Đáp án: đúng
-
Question 6 of 45
6. Question
Câu 6
Hint
Câu 6
Từ khóa trong đề:几乎每天, 打篮球。
Lời thoại: 我平时上班忙,很少有时间运动,但是周末我会约朋友们见面,一块儿去打篮球或者踢足球,偶尔也会去爬山。
- Từ khóa: 周末见面,打篮球 ≠ 每天
- Đáp án: sai
-
Question 7 of 45
7. Question
Câu 7
Hint
Từ khóa trong đề: 今天, 报名, 来得及
Lời thoại: 你不是准备参加普通话考试吗?明天报名就结束了。你怎么还没交材料。
- Từ khóa: 明天报名就结束了 -> 今天还可以报名=今天来得及
- Đáp án: đúng
-
Question 8 of 45
8. Question
Câu 8
Hint
Từ khóa trong đề: 律师
Lời thoại: 小林,如果你在法律方面有什么问题,我可以给你介绍一位律师,你可以先和他聊一下儿,他会给你一些专业性的意见。
- Từ khóa: 小林,我给你介绍一位律师, 给你专业性的意见 -> 小林不是律师
- Đáp án: sai
-
Question 9 of 45
9. Question
Câu 9
Hint
Từ khóa trong đề: 不要总是羡慕别人
Lời thoại: 我们总是羡慕别人有份好工作,有个好妻子,却常常忘记了自己已有的幸福,其实我们在别眼中也是幸福的,只是我们没有发现。
- Từ khóa: 我们总是羡慕别人, 其实我们也是幸福 ->不要总是羡慕别人
- Đáp án: đúng
-
Question 10 of 45
10. Question
Câu 10
Hint
Từ khóa trong đề: 明天中午,大雪。
Lời thoại: 由于冷空气南下,我省明天将迎来大风降温天气 ,有些地方还会有小到中雨,交通会受到一定影响,听众朋友们出行时一定要注意安全。
- Từ khóa:冷空气, 大风, 降温 ,有小到中雨 -> không nhắc đến大雪
- Đáp án: sai
-
Question 11 of 45
11. Question
Câu 11
Hint
- Đối tượng hỏi: con người
Lời thoại:
男:这块巧克力味道不错,你在哪儿买的 ?
女:不是我买的,是我叔叔从国外带回来的。
问:巧克力是谁送的?
- Từ khóa: 不是我买的,我叔叔带回来
- Đáp án: B
-
Question 12 of 45
12. Question
Câu 12
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động, tình trạng
Lời thoại:
女:哥,昨天晚上睡得好吗?热不热?
男: 挺好的,房间里开了空调,很凉快。
问:男的为什么觉得很凉快?
- Từ khóa: 睡得好,开了空调,很凉快
- Đáp án: C
-
Question 13 of 45
13. Question
Câu 13
Hint
Đối tượng hỏi: cách thức di chuyển
Lời thoại:
男:记者会10点开始,你大概几点下飞机,我去接您吧。
女:不用了,我七点一刻到,直接打车去会场,就不麻烦你了。
问:女的打算怎么去会场?
- Từ khóa: 下飞机, 打车去会场.
- Đáp án: D
-
Question 14 of 45
14. Question
Câu 14
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:用毛巾擦擦脸上的汗,你俩网球打得都不错啊。
男: 我这是第一次跟老李打球,没想到他这么厉害。
问:男的刚才在做什么?
- Từ khóa: 用毛巾擦脸,打网球. Câu hỏi về 男的 -> câu trả lời tại lời thoại của nam
- Đáp án: A
-
Question 15 of 45
15. Question
Câu 15
Hint
Đối tượng hỏi: trạng thái, tình trạng
Lời thoại:
男:你这篇报道写得很好,以后要继续努力。
女:谢谢您,我一定会好好儿干的。
问:男的觉得那篇报道怎么样?
- Từ khóa: 写得很好,要继续努力
- Đáp án: B
-
Question 16 of 45
16. Question
Câu 16
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:我想换台笔记本电脑,你知道哪种好吗?
男:我也不太清楚,你先上网看看吧,多比较比较。然后再做决定。
问:男的是什么意思?
- Từ khóa: 换台笔记本电脑, 上网看看, 比较, 然后做决定. Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
- Đáp án: B
-
Question 17 of 45
17. Question
Câu 17
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
男:小姐,请您先填一下这张表格,姓名、性别和年龄是必须要填的。
女:好的。 抱歉,我没带笔,你们这儿有笔吗?
问:女的最可能在做什么?
- Từ khóa: 填表格,姓名、性别和年龄
- Đáp án: A
-
Question 18 of 45
18. Question
Câu 18
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:听说你要出国留学。
男:是的,签证刚刚办好,这个月底走。
问:关于男的下列哪个正确?
- Từ khóa: 出国留学, 这个月底走 -> chưa đi du học, 签证刚刚办好 -> visa vừa làm xong = 拿到签证了
- Đáp án: D
-
Question 19 of 45
19. Question
Câu 19
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ-> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 教授,成绩不好,开玩笑,考上博士
Lời thoại:
男:祝贺你考上了博士。
女:谢谢,如果没有你们的帮助,恐怕不会这么顺利。
问:关于女的可以知道什么?
- Từ khóa: 考上了博士 -> trùng với đáp án D. Loại đáp án A và C vì không được nhắc đến. Loại B vì ngược với nội dung chung của bài
- Đáp án: D
-
Question 20 of 45
20. Question
Câu 20
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:对不起,刚才我在会议室开会,没办法接电话。
男:没关系,我猜你也在忙,没打扰你吧?
问:女的刚才在做什么?
- Từ khóa: 开会,没办法接电话
- Đáp án: A
-
Question 21 of 45
21. Question
Câu 21
Hint
Đối tượng hỏi: cảm nghĩ, cảm xúc
Lời thoại:
男:昨天的羽毛球比赛你看了吗?
女:看了,真是太精彩了,尤其是第二场。
问:女的觉得比赛怎么样?
- Từ khóa: 真是太精彩 = 十分精彩
- Đáp án: C
-
Question 22 of 45
22. Question
Câu 22
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động
Lời thoại:
女:一会儿有客人要来,先别看电视了,去帮我把垃圾扔了。
男:好的,妈妈,是张阿姨要来吗?
问:女的让男的做什么?
- Từ khóa: 看电视, 把垃圾扔
- Đáp án: B
-
Question 23 of 45
23. Question
Câu 23
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 成熟,勇敢,冷静, 做翻译
Lời thoại:
男:明天上午的访问还需要一个翻译,你看谁去比较合适?
女:小马吧,他就是这个专业毕业的而且经验丰富。
问:关于小马,可以知道什么?
- Từ khóa: 小马, 需要一个翻译,这个专业毕业, 经验丰富 -> 合适当翻译
- Đáp án: D
-
Question 24 of 45
24. Question
Câu 24
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
女:师傅,麻烦您快点儿行吗?我得在9点之前到大使馆。
男:不用担心,保证按时把你送到。
问:女的要去哪儿?
- Từ khóa: 大使馆
- Đáp án: B
-
Question 25 of 45
25. Question
Câu 25
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng sức khỏe
Lời thoại:
男:你以前不是很喜欢吃糖吗?怎么不吃了?
女:我最近牙疼,连饼干这种稍微有点甜的东西都不敢吃,更别说糖了。
问:女的怎么了?
- Từ khóa: 牙疼
- Đáp án: A
-
Question 26 of 45
26. Question
Câu 26
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng nói chung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 灯不亮,冰箱坏,迟到,暖和
Lời thoại:
女:怎么回事,你怎么不开灯?
男:我也是刚进门,刚发现灯不亮,是不是停电了。
女:应该不会,邻居家的灯都亮着呢。
男:那就是灯坏了。
女:根据对话,下列哪个正确?
- Từ khóa: 不开灯, 发现灯不亮, 灯坏了
- Đáp án: A
-
Question 27 of 45
27. Question
Câu 27
Hint
Đối tượng hỏi: liên quan đến quán ăn
Lời thoại:
男:对面新开了家饭馆,你去过吗?
女:去过,那儿…菜不错,服务态度也挺好,就是去晚了,要等座位。
男:那我这会儿去估计是来不及了。
女:是,你想去的话就早点出发。
问:女的觉得那家饭馆怎么样?
- Từ khóa: 菜不错,服务态度也挺好,等座位
- Đáp án: B
-
Question 28 of 45
28. Question
Câu 28
Hint
Đối tượng hỏi: sở thích, đặc điểm của người nào đó
Lời thoại:
女:小高,你父亲以前是京剧演员?
男:对,他年轻时在我们那儿很有名。
女:这么说,你喜欢听京剧是受了你父亲的影响。
男:是,我小时候我经常去看他的演出。
问:关于小高的父亲可以知道什么?
- Từ khóa: 京剧演员, 很有名, 受了你父亲的影响, 经常去看他的演出
- Đáp án: C
-
Question 29 of 45
29. Question
Câu 29
Hint
Câu 29
Đối tượng hỏi: hành động
Lời thoại:
男:你今天怎么穿得这么正式?
女:有家银行通知我去面试。所以就打扮了一下儿。
男:银行挺好的,加油啊!
女:谢谢,有好消息我就告诉你。
问:女的为什么穿得很正式?
- Từ khóa: 去面试, 打扮了一下儿, 穿得这么正式
- Đáp án: A
-
Question 30 of 45
30. Question
Câu 30
Hint
Đối tượng hỏi: tính chất của hành động, mang tính cảm xúc
Lời thoại:
女:这本书的作者你认识?
男:对,他在我们学校工作。
女:是吗?他的小说写得很感人。
男:是,我也喜欢他的小说。
问:他们觉得那位作者的小说写得怎么样?
- Từ khóa: 很感人, 喜欢
- Đáp án: C
-
Question 31 of 45
31. Question
Câu 31
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm
Lời thoại:
男:您好!是您要理发吗?
女:不是,给我小孙子理发。
男:好的,想给他理成什么样子的呢?
女:稍微短点儿就行,别太长了。
问:他们最可能在哪儿?
- Từ khóa: 理发, 理成什么样子, 稍微短点儿就行
- Đáp án: C
-
Question 32 of 45
32. Question
Câu 32:
Hint
Đối tượng hỏi: đồ vật
Lời thoại:
女:我要去逛商店,你去不去?
男: 我有点儿累,不去了,你顺便买几个西红柿吧,晚上做个汤。
女:我昨天买了一些,放在厨房了。
男: 我没注意,那你去逛吧,今天我来做饭。
问:男的让女的买什么?
- Từ khóa: 西红柿
- Đáp án: D
-
Question 33 of 45
33. Question
Câu 33
Hint
Đối tượng hỏi: tình trạng của người
Lời thoại:
男:你找什么呢?把房间弄得这么乱。
女:你来得正好,看见我的钱包了吗?我到处找都没找到。
男:没看见,你上午不是去咖啡馆了吗,会不会忘在那儿了?
女:有可能,我打电话问问。
问:女的怎么了?
- Từ khóa: 把房间弄得这么乱, 钱包到处找都没找到, 咖啡馆…忘在那儿. 钱包没找到 = 钱包丢了
- Đáp án: C
-
Question 34 of 45
34. Question
Câu 34
Hint
Đối tượng hỏi: không rõ nội dung -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 标准,积累经验,输赢不重要,按照规定
Lời thoại:
女:听说你在做生意?怎么样?
男: 我本来以为很简答,做起来才发现并不容易,很辛苦。
女:慢慢来,万事开头难,关键是要多积累经验。
男:是,我也这样想的。
问:女的是什么意思?
- Từ khóa: 做生意不容易,很辛苦, 慢慢来,万事开头难,关键是要多积累经验.
Hỏi về ý nghĩa câu nói của nữ -> câu trả lời nằm trong lời thoại của nữ
- Đáp án: B
-
Question 35 of 45
35. Question
Câu 35
Hint
Đối tượng hỏi: vị trí địa điểm -> lưu ý nghe các phương vị từ
Lời thoại:
男:星期日我们去海洋馆吧?那天有表演。
女:这个主意好。我还从来没去过呢。
男:从学校西门走方便一些,我们在那儿见吧。
女:好的,9点怎么样?
问:他们周日在哪儿见面?
- Từ khóa: 去海洋馆, 从学校西门走
- Đáp án: B
-
Question 36 of 45
36. Question
Câu 36
Hint
Đối tượng hỏi: nghề nghiệp
问:儿子将来想做什么?
- Từ khóa: 司机, 当司机也不错
- Đáp án: A
-
Question 37 of 45
37. Question
Câu 37
Hint
Đối tượng hỏi: tính chất của phương tiện giao thông-> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 旧,速度, 到动物园, 从火车站)
Lời thoại:
儿子告诉我,他长大后,想做204路公交车的司机,我听了很吃惊,就问他,当司机也不错,可为什么一定是204路呢?因为204路车的最后一站是动物园,这样我就可以天天到动物园看老虎和猴子了。
问:关于204路公交车可以知道什么?
- Từ khóa: 204路, 最后一站是动物园
- Đáp án: C
-
Question 38 of 45
38. Question
Câu 38
Hint
Đối tượng hỏi: đồ vật
. 问:茶最早被当做什么?
- Từ khóa: 茶, 饮料, 药, 中国的茶文化. 最早的时候,茶只是被当做一种药,不是饮料
- Đáp án: A
-
Question 39 of 45
39. Question
Câu 39
Hint
Đối tượng hỏi: tính chất của sự vật
茶在中国有数千年的历史,是中国最常见的饮料,最早的时候,茶只是被当做一种药而不是饮料,后来随着人们对茶的认识的加深,慢慢开始将把他当做解渴的饮料,这才逐渐有了中国的茶文化。
问:关于茶可以知道什么?
- Từ khóa: 茶在中国有数千年的历史. Các từ nối như最早的时候,后来,慢慢开始,逐渐 -> thể hiện sự tồn tại qua khoảng thời gian dài, tiếp nối
- Đáp án: C
-
Question 40 of 45
40. Question
Câu 40
Hint
Đối tượng hỏi: máy móc (lưu ý một số máy móc thường có từ 机hoặc 电)
问:王先生在买什么?
- Từ khóa: 洗衣机
- Đáp án: B
-
Question 41 of 45
41. Question
Câu 41
Hint
Đối tượng hỏi: địa điểm đồ vật (chú ý nghe từ đi trước từ 上)
王先生,您放心,只要是在我们店购买的洗衣机,一年以内出现任何质量问题,我们都会免费给你修,这是保修卡,使用中遇到什么问题,您可以通过上面的电话联系我们。
问:联系电话写在哪儿?
- Từ khóa: 保修卡,遇到问题,通过上面的电话联系我们
- Đáp án: D
-
Question 42 of 45
42. Question
Câu 42
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 不吃鱼,不喝果汁,饭后散步,不吃辣的
问:体检前一天晚上要注意什么?
- Từ khóa: 体检前12小时内不吃东西,可以少吃一些,别吃太辣,太咸的,不要喝酒
- Đáp án: D. Các đáp án còn lại không được nhắc đến trong bài
-
Question 43 of 45
43. Question
Câu 43
Hint
Đối tượng hỏi: hoạt động -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 早饭,水果,好心情, 戴手表
明天检查身体,体检前12小时内不吃东西就可以,不用现在就限制禁食,今天晚饭可以少吃一些,别吃太辣,太咸的,不要喝酒。明天早上别吃饭别喝水,我们明天8点准时在公司门口集合。
问:关于体检当天下列哪个正确?
- Từ khóa: 明天早上别吃饭, 别喝水,8点在公司门口集合
- Đáp án: A. Các đáp án còn lại không được nhắc đến trong bài
-
Question 44 of 45
44. Question
Câu 44
Hint
Đối tượng hỏi: hành động -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 脾气,替孩子做,说孩子懒,咳嗽
问:有些父母看到孩子做事慢会怎么做?
- Từ khóa: 有父母,孩子做事情慢,替他们做
- Đáp án: B. Các đáp án còn lại không được nhắc đến trong bài
-
Question 45 of 45
45. Question
Câu 45
Hint
Đối tượng hỏi: hành động -> chú ý nghe từ khóa các đáp án: 仔细,阅读,预习,安排时间
有些父母,觉得孩子做事情慢,总想替他们做,这样做其实很不好。孩子做事慢,往往是因为他们不会安排自己的时间,因此父母应该让孩子学会管理时间,自己的事情自己做,而不要让他们养成总说:来不及了,我没办法,…这些话的坏习惯。
问:根据这段话,应让孩子养成什么好习惯?-> câu hỏi nội dung kiến nghị, khuyên răn -> hành động thường đi kèm với các từ (应)该, 要
- Từ khóa:
- 父母应该让孩子学会管理时间,不要让他们养成总说来不及了
- Đáp án: D (管理时间= 安排时间). Các đáp án còn lại không thể hiện trong bài
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.