Đề 5
Quiz-summary
0 of 15 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 15 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Answered
- Review
-
Question 1 of 15
1. Question
Câu 86:
-
这台
-
洗衣机的
-
质量
-
不错
-
。
Hint
Chất lượng của máy giặt này rất tốt.
台: lượng từ cho máy móc (như 洗衣机、电脑、电视机……)
这台….: đại từ chỉ thị+lượng từ+ danh từ
-
-
Question 2 of 15
2. Question
Câu 87:
-
她丈夫
-
是
-
著名的
-
京剧演员
-
。
Hint
Chồng cô ấy là một diễn viên Kinh kịch nổi tiếng.
Kết cấu danh từ: định ngữ+ 的+trung tâm ngữ
-
-
Question 3 of 15
3. Question
Câu 88:
-
我
-
把
-
客厅
-
收拾
-
好了
-
。
Hint
Tôi thu dọn phòng khách xong rồi.
Câu chữ 把: 把+chủ thể+ động từ+ tân ngữ
Bổ ngữ kết quả: động từ+ tính từ -> 收拾好
-
-
Question 4 of 15
4. Question
Câu 89:
-
加油站离这儿
-
大概有
-
两
-
公里
-
。
Hint
Trạm xăng cách chỗ này khoảng khoảng hai cây số.
Cấu trúc : A 离B + số km (A cách B khoảng bao nhiêu km)
大概: từ dùng để chỉ khi nói ước lượng, đứng trước số từ
-
-
Question 5 of 15
5. Question
Câu 90:
-
这个故事
-
发生
-
在
-
上个世纪末
-
。
Hint
Câu chuyện này diễn ra vào cuối thế kỷ trước.
发生在: bổ ngữ kết quả 在
-
-
Question 6 of 15
6. Question
Câu 91:
-
大家
-
都
-
谈了
-
自己的
-
意见和看法
-
。
Hint
Mọi người đều nói về quan điểm và ý kiến của riêng mình.
了: trợ từ động thái đứng sau động từ, biểu thị đã hoàn thành, đã xảy ra trong quá khứ.
-
-
Question 7 of 15
7. Question
Câu 92:
-
要
-
养成
-
节约用水
-
的
-
好习惯
-
。
Hint
Phải hình thành thói quen tốt về tiết kiệm nước.
Cấu trúc 养成……的好习惯: hình thành thói quen tốt gì đó.
-
-
Question 8 of 15
8. Question
Câu 93:
-
他的
-
普通话
-
说得
-
不太标准
-
。
Hint
Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
Sử dụng cấu trúc bổ ngữ trình độ.
-
-
Question 9 of 15
9. Question
Câu 94:
-
你现在
-
出发还
-
来得及
-
吗
-
?
Hint
Bạn bây giờ ra còn kịp không?
Bổ ngữ khả năng: 来得及: kịp, 来不及: không kịp
-
-
Question 10 of 15
10. Question
Câu 95:
-
请同学们
-
按照
-
顺序
-
排好队
-
。
Hint
Các bạn hãy xếp hàng theo thứ tự.
按照顺序: có nghĩa là theo thứ tự, cụm này đứng trước động từ
-
-
Question 11 of 15
11. Question
Câu 96:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
包子(danh từ): bánh bao
Cấu trúc sử dụng: câu vị ngữ hình dung từ
这家店的包子非常好吃。
Bánh bao của cửa hàng này rất ngon.
-
Question 12 of 15
12. Question
Câu 97:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
到底 (phó từ): rút cục
答案到底是什么呢?
Câu trả lời rốt cuộc là gì?
-
Question 13 of 15
13. Question
Câu 98:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
毕业 (động từ): tốt nghiệp
祝贺你顺利毕业!
Chúc bạn tốt nghiệp thuận lợi!
-
Question 14 of 15
14. Question
Câu 99:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
抱 (động từ): ôm
你怎么抱这么多书?我来帮你吧。
Sao bạn ôm nhiều sách thế? Để tôi giúp bạn.
-
Question 15 of 15
15. Question
Câu 100:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
长城 (danh từ) Trường Thành
下周末我准备去爬长城。
Cuối tuần sau tôi chuẩn bị leo Vạn Lý Trường Thành.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.