Đề 4
Quiz-summary
0 of 15 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 15 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Answered
- Review
-
Question 1 of 15
1. Question
Câu 86:
-
那盒饼干
-
被
-
儿子
-
吃光了
-
。
Hint
Hộp bánh đó bị con trai ăn hết rồi.
Câu chữ被: chủ ngữ+被+chủ thể+động từ (+bổ ngữ)
Bổ ngữ kết quả: động từ+tính từ
-
-
Question 2 of 15
2. Question
Câu 87:
-
所有的事
-
都进行得
-
很
-
顺利
-
。
Hint
Tất cả mọi thứ đang tiến triển thuận lợi.
所有: tất cả, làm định ngữ trong câu
进行得很顺利: bổ ngữ trình độ, biểu thị mức độ đạt được của động tác.
-
-
Question 3 of 15
3. Question
Câu 88:
-
发脾气
-
并
-
不能
-
解决
-
问题
-
。
Hint
Nổi giận cũng không giải quyết được vấn đề.
并: phó từ, nhấn mạnh ngữ khí phủ định thường đứng trước 不/没有
能: động từ năng nguyện, đứng trước động từ chính
-
-
Question 4 of 15
4. Question
Câu 89:
-
经验
-
是需要
-
慢慢
-
积累的
-
。
Hint
Kinh nghiệm là cần tích lũy dần dần.
慢慢+động từ: làm việc gì đó dần dần, từ từ, chậm
是……的: cấu trúc biểu đạt ý nhấn mạnh, phần nhấn mạnh đặt ở giữa.
-
-
Question 5 of 15
5. Question
Câu 90:
-
这两个
-
词语的用法
-
有什么
-
区别
-
?
Hint
Cách dùng của hai từ này có khác biệt là gì?
这两个词语: cấu trúc cố định (đại từ chỉ thị+số từ+lượng từ+danh từ)
-
-
Question 6 of 15
6. Question
Câu 91:
-
这条
-
裤子
-
稍微
-
有点儿
-
厚
-
。
Hint
Cái quần này hơi dày một chút.
有点儿+tính từ: biểu thị ý hơi, 1 chút, thường chỉ sự không hài lòng.
这条…..: đại từ chỉ thị + lượng từ + danh từ
-
-
Question 7 of 15
7. Question
Câu 92:
-
我暂时
-
还
-
不打算
-
留学
-
。
Hint
Tôi tạm thời không có ý định đi du học
暂时 (phó từ) tạm thời
打算:
– ý nghĩa: định, dự định
– từ loại: vừa là danh từ vừa là động từ, nếu là động từ sẽ đứng trước động từ chính
-
-
Question 8 of 15
8. Question
Câu 93:
-
今年报名的
-
人数
-
比去年
-
减少了
-
一半儿
-
。
Hint
Số lượng người đăng ký trong năm nay so với năm ngoái giảm một nửa.
Câu so sánh chữ 比
Bổ ngữ kết quả: động từ+ tính từ: 减少
-
-
Question 9 of 15
9. Question
Câu 94:
-
能帮我
-
把
-
沙发
-
拾到客厅
-
吗
-
?
Hint
Có thể giúp tôi bê ghế sofa sang phòng khách được không?
Câu chữ 把:把+danh từ+động từ+到+ tân ngữ
Bổ ngữ kết quả: động từ+ động từ: 拾到
-
-
Question 10 of 15
10. Question
Câu 95:
-
飞机
-
将于15分钟后
-
降落在
-
首都机场
-
。
Hint
Máy bay sẽ hạ cánh tại sân bay thủ đô 15 phút sau.
将: biểu thị ý động tác sẽ xảy ra trong tương lai, thường dùng trong văn viết.
降落在: bổ ngữ kết quả在, hạ cánh tại địa điểm nào đó.
-
-
Question 11 of 15
11. Question
Câu 96:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
零钱 (danh từ) tiền lẻ
Cấu trúc sử dụng: (i) Sử dụng phương vị từ (cách viết tắt) : 院子的里面 -> 院子里
(ii) Câu tồn tại 有
我这里有很多零钱。
Tôi có rất nhiều tiền lẻ.
-
Question 12 of 15
12. Question
Câu 97:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
俩 = 两个人 : 2 người
Cấu trúc sử dụng: câu liên động
我俩逛街买了很多东西。
Hai bọn tôi đi lượn phố mua rất nhiều thứ.
-
Question 13 of 15
13. Question
Câu 98:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
严重(tính từ): nghiêm trọng
Cấu trúc sử dụng: 有点儿+ tính từ
我就是有点儿感冒,不太严重。
Tôi bị chút cảm cúm, không quá nghiêm trọng.
-
Question 14 of 15
14. Question
Câu 99:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
猜(động từ) đoán
Cấu trúc sử dụng: lặp động từ
你猜猜我是谁?
Bạn đoán tôi là ai?
-
Question 15 of 15
15. Question
Câu 100:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem hướng dẫn và đáp án tham khảo của Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
挂(động từ) treo, mắc
Cấu trúc sử dụng: câu chữ 把
我们把画儿挂在这儿怎么样?
Chúng tôi treo tranh ở đây có được không?
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.