Đề 1
Quiz-summary
0 of 15 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 15 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Answered
- Review
-
Question 1 of 15
1. Question
Câu 86:
-
你最好
-
重新
-
换
-
一个密码
-
。
Hint
Bạn tốt nhất thay đổi lại mật khẩu.
最好:
– ý nghĩa: tốt nhất, đưa ra 1 lời đề nghị, kiến nghị gì đó phía sau,
– vị trí từ: đứng trước động từ.
重新 (phó từ ):
– ý nghĩa: biểu thị làm lại 1 động tác gì đó.
– vị trí từ: đứng trước động từ
-
-
Question 2 of 15
2. Question
Câu 87:
-
医院
-
里
-
不允许
-
抽烟
-
。
Hint
Trong bệnh viện không được phép hút thuốc.
里 (phương vị từ): vị trí từ: đứng sau danh từ chỉ địa điểm
允许 (động từ):
– ý nghĩa: cho phép, được làm việc gì đó,
– vị trí từ: đứng trước động từ khác.
-
-
Question 3 of 15
3. Question
Câu 88:
-
我
-
跟你的
-
看法
-
差不多
-
。
Hint
Tôi có quan điểm giống bạn.
Câu so sánh ngang bằng: A跟B差不多.
-
-
Question 4 of 15
4. Question
Câu 89:
-
这儿究竟
-
发生了
-
什么
-
事情
-
?
Hint
Rốt cục những gì đã xảy ra ở đây?
究竟 (phó từ )
– ý nghĩa: rốt cuộc, thường dùng trong câu hỏi
– vị trí từ: đứng trước động từ
-
-
Question 5 of 15
5. Question
Câu 90:
-
他
-
出生在
-
一个
-
美丽的
-
小城市
-
。
Hint
Anh ấy sinh ra tại một thành phố nhỏ xinh đẹp.
出生在: bổ ngữ kết quả在
美丽的: 美丽 là tính từ, đằng sau có 的 -> kết cấu định ngữ 的 -> đằng sau cần điền danh từ
一个: số từ+lượng từ -> đằng sau cần điền một danh từ/cụm danh từ
-
-
Question 6 of 15
6. Question
Câu 91:
-
姐姐
-
把
-
房间
-
收拾得
-
很整齐
-
。
Hint
Chị ấy thu dọn phòng rất gọn gàng.
Cấu trúc câu chữ 把 kết hợp bổ ngữ trình độ: chủ ngữ+把+tân ngữ+động từ+B BN trình độ
-
-
Question 7 of 15
7. Question
Câu 92:
-
这次调查
-
是
-
由李经理
-
负责的
-
。
Hint
Lần điều tra này do giám đốc Lý phụ trách.
由谁负责: do ai phụ trách, có thể phát triển thêm cấu trúc:由+Đối tượng+động từ(do ai làm), ví dụ 由我写、由我担任……
Kết cấu câu chữ 的: 是……….的
-
-
Question 8 of 15
8. Question
Câu 93:
-
大概
-
有
-
三分之二的人
-
反对这样做
-
。
Hint
Có khoảng hai phần ba số người phản đối làm như vậy.
三分之二: cách nói phân số (2/3)
大概: khoảng, đứng trước số từ hoặc động từ
-
-
Question 9 of 15
9. Question
Câu 94:
-
学校
-
将
-
组织大家
-
去参观
-
长城
-
。
Hint
Nhà trường sẽ tổ chức cho mọi người đi thăm Vạn Lý Trường Thành.
将: biểu thị ý nghĩa hành động xảy ra trong tương lai, dùng trong văn viết, đứng trước động từ chính
参观: tham quan -> đằng sau là danh từ chỉ địa điểm, danh lam thắng cảnh
-
-
Question 10 of 15
10. Question
Câu 95:
-
非常感谢您
-
对
-
我们工作的
-
理解和支持
-
。
Hint
Cảm ơn anh đã hiểu và ủng hộ công việc của chúng tôi.
理解和支持: 2 từ này vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể đứng sau 的 làm trung tâm ngữ, cấu trúc cố định là A对B的理解和支持(hiểu và ủng hộ của A đối với B)
-
-
Question 11 of 15
11. Question
Câu 96:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem gợi ý Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
轻 (tính từ): nhẹ
Cấu trúc sử dụng: câu vị ngữ hình dung từ
没关系,这个箱子很轻。
Không sao đâu, cái hộp này rất nhẹ.
-
Question 12 of 15
12. Question
Câu 97:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem gợi ý Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
答案 (danh từ): đáp án
Cấu trúc sử dụng: cấu trúc câu chỉ địa điểm……+ 在+ từ chỉ địa điểm
这道题的答案在这儿。
Câu trả lời cho câu hỏi này ở đây.
-
Question 13 of 15
13. Question
Câu 98:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem gợi ý Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
钥匙 (danh từ): chìa khóa
Cấu trúc sử dụng: cấu trúc câu chỉ địa điểm……+ 在+ từ chỉ địa điểm
钥匙应该就在包里呀。
Chìa khóa phải ở trong túi chứ.
-
Question 14 of 15
14. Question
Câu 99:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem gợi ý Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
激动 (động từ) : xúc động
Cấu trúc sử dụng: 让+ tân ngữ+động từ
那个消息让他很激动。
Tin tức đó khiến cho anh ấy rất xúc động.
-
Question 15 of 15
15. Question
Câu 100:
Ấn vào phần “Gợi ý” để xem gợi ý Tiếng Trung Cầm Xu!
Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần gợi ý này.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Hint
聊天儿 (động từ): nói chuyện
Cấu trúc sử dụng: 一边+ động từ 1+一边+ động từ 2 diễn tả 2 hành động song song
她们一边喝茶一边聊天儿。
Bọn họ vừa trò chuyện vừa uống trà.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.