Đề 5
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Hint
A. 重 (tính từ): nặng
B. 首先 (liên từ): đầu tiên, ban đầu
C. 观众 (danh từ): khán giả
D. 坚持 (tính từ): kiên trì
E. 擦 (động từ): lau
F. 地点 (danh từ): địa điểm
能….掉铅笔写的字-> đứng sau động từ năng nguyện, đứng trước động từ khác -> từ cần điền là động từ, tạo nên bổ ngữ kết quả -> chọn E
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 47:
Hint
A. 重 (tính từ): nặng
B. 首先 (liên từ): đầu tiên, ban đầu
C. 观众 (danh từ): khán giả
D. 坚持 (tính từ): kiên trì
E. 擦 (động từ): lau
F. 地点 (danh từ): địa điểm
很多…. -> từ cần điền là danh từ. 电影 -> chọn C
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 48:
Hint
A. 重 (tính từ): nặng
B. 首先 (liên từ): đầu tiên, ban đầu
C. 观众 (danh từ): khán giả
D. 坚持 (tính từ): kiên trì
E. 擦 (động từ): lau
F. 地点 (danh từ): địa điểm
你要对自己有信心才行 -> đứng trước một vế câu hoàn chỉnh chỉ có thể là liên từ -> chọn B
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 49:
Hint
A. 重 (tính từ): nặng
B. 首先 (liên từ): đầu tiên, ban đầu
C. 观众 (danh từ): khán giả
D. 坚持 (tính từ): kiên trì
E. 擦 (động từ): lau
F. 地点 (danh từ): địa điểm
聚会的….-> từ cần điền là danh từ -> chọn F
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 50:
Hint
A. 重 (tính từ): nặng
B. 首先 (liên từ): đầu tiên, ban đầu
C. 观众 (danh từ): khán giả
D. 坚持 (tính từ): kiên trì
E. 擦 (động từ): lau
F. 地点 (danh từ): địa điểm
一点儿都不….-> từ cần điền là tính từ -> chọn A
-
Question 6 of 40
6. Question
Hint
A. 难受 (tính từ): khó chịu
B. 郊区 (danh từ): ngoại ô
C. 温度 (danh từ): nhiệt độ
D. 流行 (tính từ/động từ): thịnh hành
E. 香 (tính từ): thơm
F. 恐怕 (động từ) e là
…会不够 -> tạm bỏ qua, làm các bài khác rồi quay lại làm -> chọn F
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 52:
Hint
A. 难受 (tính từ): khó chịu
B. 郊区 (danh từ): ngoại ô
C. 温度 (danh từ): nhiệt độ
D. 流行 (tính từ/động từ): thịnh hành
E. 香 (tính từ): thơm
F. 恐怕 (động từ) e là
搬到…..-> từ cần điền là danh từ chỉ địa điểm -> chọn B
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 53:
Hint
A. 难受 (tính từ): khó chịu
B. 郊区 (danh từ): ngoại ô
C. 温度 (danh từ): nhiệt độ
D. 流行 (tính từ/động từ): thịnh hành
E. 香 (tính từ): thơm
F. 恐怕 (động từ) e là
我有点儿…..-> từ cần điền là tính từ, chỉ cảm giác con người -> chọn A
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 54:
Hint
A. 难受 (tính từ): khó chịu
B. 郊区 (danh từ): ngoại ô
C. 温度 (danh từ): nhiệt độ
D. 流行 (tính từ/động từ): thịnh hành
E. 香 (tính từ): thơm
F. 恐怕 (động từ) e là
真…-> từ cần điền là tính từ -> chọn E
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 55:
Hint
A. 难受 (tính từ): khó chịu
B. 郊区 (danh từ): ngoại ô
C. 温度 (danh từ): nhiệt độ
D. 流行 (tính từ/động từ): thịnh hành
E. 香 (tính từ): thơm
F. 恐怕 (động từ) e là
今年….蓝色 câu thiếu vị ngữ chính ->từ cần điền là động từ, nói về ăn mặc, thời trang -> chọn D
-
Question 11 of 40
11. Question
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 意思是希望朋友之间的友好关系 (ý nghĩa mong muốn quan hệ bạn bè hữu nghị)
B. 能够一直继续下去,越久越好 (Có thể luôn duy trì, càng ngày càng tốt) -> vế câu không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước
C. 人们常说“友谊地久天长” (Mọi người thường nói” Tình hữu nghị thiên trường địa cửu”)
C-A-B
-
-
Question 12 of 40
12. Question
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 只要找出文中的关键信息 (Chỉ cần tìm ra thông tin quan trọng trong đoạn văn) -> Lưu ý mẫu câu 只要…就…. -> A-B
B. 就可以在短时间内了解文章的大意 (sẽ hiểu được đại ý của bài văn trong thời gian ngắn)
C. 做到快速阅读其实不难,简单来说 (Muốn làm đọc hiểu nhanh không khó, đơn giản)
C-A-B
-
-
Question 13 of 40
13. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 请不要在园区内抽烟,谢谢 (Đừng hút thuốc trong khu vực vườn này, cảm ơn)
B. 欢迎大家来到国家森林公园 (Chào mừng mọi người đến với công viên rừng rậm quốc gia) -> lời hoan nghênh ban đầu
C. 为了保证您和他人的安全 (Để đảm bảo an toàn của bạn và người khác)
B-C-A
-
-
Question 14 of 40
14. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 如果你不能勇敢地走出第一步 (Nếu bạn không thể dũng cảm đi một bước)
B. 所以,千万不要因为害怕失败而不敢开始 (Cho nên, đừng vì sợ hãi thất bại mà không dám bắt đầu)
C. 就永远没有机会获得成功 (Sẽ vĩnh viễn không có cơ hội đạt thành công) -> không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu trước nó. 如果…就 -> A-C
A-C-B
-
-
Question 15 of 40
15. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 不过这里以前比较安静 (Nhưng ở đây trước kia tương đối yên tĩnh) -> 不过: liên từ nối giữa 2 vế câu
B. 我对这里当然熟悉了,我家原来就住这儿附近 (Tôi đương nhiên rất quen thuộc chỗ này rồi, ngày trước nhà tôi ở ngay vùng lân cận)
C. 不像现在这么热闹 (Không náo nhiệt như bây giờ) -> 以前- 现在 tạo nên 2 vế đối lập -> A-C
B-A-C
-
-
Question 16 of 40
16. Question
-
B
-
A
-
C
Hint
A. 就是有时语法上会有点儿小错误 (Chỉ là có lúc ngữ pháp nhầm lỗi nhỏ)
B. 他的中文说得很流利 (Tiếng Trung của anh ý nói rất lưu loát)
C. 但我们交流起来完全没问题 (Nhưng khi giao lưu, chúng tôi hoàn toàn không gặp trở ngại) -> 但: liên từ nối 2 vế câu mang nghĩa tương phản nhau
- B-A-C
-
-
Question 17 of 40
17. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 这样到时候你才不会手忙脚乱 (Có như vậy bạn mới không thấy bận rộn bù đầu) -> 这样: trước câu A sẽ nói về vấn đề gì đó, tạo tiền đề cho nội dung câu A
B. 无论干什么事情 (Bất kể làm việc gì) 无论….什么….都/也/就 -> B-C
C. 最好都能提前做好计划 (Tốt nhất nên có kế hoạch trước)
B-C-A
-
-
Question 18 of 40
18. Question
-
B
-
C
-
A
Hint
A. 意思是希望孩子能健健康康地长大 (Ý muốn hi vọng đứa trẻ có thể lớn lên khỏe mạnh)
B. “虎头鞋”因其前半部分像老虎头而得名 (Gọi là “Giầy đầu hổ” vì giầy đó có nửa đầu rất giống đầu hổ nên đặt tên như vậy)
C. 有些地方父母会给一岁左右的孩子穿上这种鞋 (Có một số nơi bố mẹ mua cho trẻ 1 tuổi đi những đôi giày loại này) -> 这种鞋: câu đứng trước C đã đề cập đến tên/đặc tính của đôi giày
B-C-A
-
-
Question 19 of 40
19. Question
-
A
-
C
-
B
Hint
A. 4 年的留学生活很快就要结束了(4 năm cuộc sống du học sắp kết thúc rồi)
B. 相信这些都会成为我日后的美好回忆 (Chắc chắn những điều đó sẽ trở thành kí ức tốt đẹp của cuộc sống chúng ta về sau) -> 这些: câu đứng trước B liệt kê các hoạt động ,kỉ niệm
C. 我在这里经历了很多,也学到了很多 (Tôi đã trải nghiệm nhiều thứ ở đây, cũng học được rất nhiều)
A-C-B
-
-
Question 20 of 40
20. Question
-
C
-
A
-
B
Hint
A. 我们还是把它推到里面去吧 (hay là chúng ta đẩy nó vào trong) -> 它: tên đồ vật được nói cụ thể trong câu đứng trước A
B. 把这个地方空出来 (để trống chỗ này) -> câu không chủ ngữ, khả năng chung chủ ngữ với câu đứng trước B
C. 沙发太大了,放这儿容易堵着门,进出不方便 (Ghế sofa to quá, để đây chặn mất cửa, ra vào không tiện)
C-A-B
-
-
Question 21 of 40
21. Question
Hint
飞机Máy bay:
Từ khóa trong bài: 我们的飞机将于20 分钟后降落
- 将: từ thể hiện hành động sắp xảy ra -> chọn B
(要 trong đáp án B cũng trong mẫu câu thể hiện hành động sắp xảy ra: 要/就要/快要/快…..了!)
-
Question 22 of 40
22. Question
Hint
他觉得那个小伙子怎么样?: Anh ta cảm thấy anh bạn đó như thế nào?
Từ khóa trong bài: 成绩优秀,性格不错,符合这份工作
Chọn C
-
Question 23 of 40
23. Question
Hint
根据这段话,我们应该: Dựa vào đoạn văn này, chúng ta nên: -> tìm trong bài các từ mang nghĩa kiến nghị, khuyên bảo, ví dụ: 应该/该/要/得
Từ khóa trong bài: 只要用心走好自己的路,幸福就在前方
自己的路 = 过好自己的生活 -> chọn D
-
Question 24 of 40
24. Question
Hint
小名往往: Tên ở nhà thường:
Từ khóa trong bài:小名一般都比较好听好记 -> chọn A
-
Question 25 of 40
25. Question
Hint
他写这段话的目的是Mục đích viết đoạn văn này là gì: -> câu hỏi mang tính tổng quát, kết luận -> đọc câu đầu/cuối đoạn văn
Từ khóa trong bài (Câu cuối): 如果有同学看见了我的饭卡,请速与我联系,非常感谢 ->找饭卡-> chọn B
-
Question 26 of 40
26. Question
Hint
这段话主要想告诉我们: Đoạn này muốn nói với chúng ta: -> đọc câu đầu/cuối đoạn văn
Từ khóa trong bài (Câu cuối): 可是时间过去了就永远回不来了-> 不要浪费时间-> chọn D
-
Question 27 of 40
27. Question
Hint
这个方法”指的是: “Phương pháp này” để chỉ:
Từ khóa trong bài: -> 刷牙时在牙膏上加点儿盐 -> chọn D
-
Question 28 of 40
28. Question
Hint
烟台: Yên Đài:
Từ khóa trong bài (Câu đầu) 山东省烟台市是中国著名的 “苹果之都” – Thủ đô/kinh đô của táo -> 烟台苹果很有名 -> chọn C
-
Question 29 of 40
29. Question
Hint
冬季锻炼最好: Mùa đông muốn luyện tập tốt nhất:
Từ khóa trong bài: 冬季锻炼最好选在日出后 -> chọn C
-
Question 30 of 40
30. Question
Hint
那本杂志: Cuốn tạp chí đó:
Từ khóa trong bài (Câu cuối): 读起来竟然也会觉得很有趣 -> 竟然: thể hiện ý ngạc nhiên do thực tại khác với định kiến, kì vọng. 很有趣= 很有意思 -> chọn B
-
Question 31 of 40
31. Question
Hint
这段话告诉我们,要: Đoạn văn này nói với chúng ta, cần: -> tìm trong bài các từ mang nghĩa kiến nghị, khuyên bảo, ví dụ: 应该/该/要/得
Từ khóa trong đoạn văn: 我们应该学会接受自己的缺点,并想办法把它们改掉 -> chọn B
-
Question 32 of 40
32. Question
Hint
他认为功夫表演: Anh ta cho rằng biểu diễn Kungfu:
Từ khóa trong bài: 动作既标准又好看,非常棒= 好极了-> chọn A
-
Question 33 of 40
33. Question
Hint
责任感能使人: Trách nhiệm có thể làm người ta:
Từ khóa trong bài: 如果缺少责任感,也很难获得别人的尊重-> 获得别人的尊重 = 赢得尊重 -> chọn A
-
Question 34 of 40
34. Question
Hint
他叔叔:Chú anh ta:
Từ khóa trong bài: 他几乎走遍了亚洲所有的国家 -> 去过很多国家
Chọn D
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 80:
Hint
她让女儿: Cô ấy để con gái
Từ khóa trong đáp án: 洗澡, 快睡,早起床,弹钢琴
Từ khóa trong bài: 5 岁的女儿还在看电视, 我对她说:“再看10分钟就去洗脸睡觉。-> chọn B
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 81:
Hint
女儿为什么后来又高兴了? Tại sao về sau con gái lại vui?
Từ khóa trong bài : 10 分太短了,那就600 秒,够长了吧?够了-> 以为时间增加了-> chọn D
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 82:
Hint
通过高速公路,可以判断该国的: Thông qua đoạn mô tả về đường cao tốc, có thể đoán quốc gia này…
Từ khóa trong bài: 可以看出一个国家的交通及经济发展水平 ->chọn A
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 83:
Hint
高速公路有什么优点: Đường cao tốc có ưu điểm gì?
Từ khóa trong bài: 优点是行车速度快,安全方便, 可以减少交通压力-> chọn C
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 84:
Hint
“人是活的”这里“活”指的是:“Người là vật thể sống” – từ sống chỉ đến điều gì
Từ khóa các đáp án: 热情, 懂得改变,同情心,情感丰富
Từ khóa trong bài提醒我们,当“规定”和“经验”不能解决问题时,应该改变自己的态度和想法 -> chọn B
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 85:
Hint
根据这段话,规定: Dựa vào đoạn văn trên, quy định-> Từ câu 84 có thể đoán đáp án câu 85: chọn A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.