Đề 5
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 71:
-
我
-
忘了
-
带铅笔
-
。
Hint
/Tôi quên mang bút chì./
忘: quên, đứng trước động từ khác biểu thị ý quên làm việc gì đó.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 72:
-
他周末上午
-
经常
-
去
-
踢足球
-
。
Hint
/Anh ta buổi sáng cuối tuần hay đi đá bóng./
周末上午:trạng ngữ thời gian, đứng trước hay sau chủ ngữ.
经常:trạng từ “thường, thường thường” đứng trước động từ
Câu liên động, trong đó động từ 2 thường là hoạt động chính => 去踢足球
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 73:
-
这里
-
一共
-
有
-
多少只猫
-
?
Hint
/Ở đây có tổng cộng bao nhiêu con mèo?/
Lượng từ của 猫là từ 只,多少只猫:bao nhiêu con mèo, cấu trúc chính là Chủ ngữ+有+danh từ.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 74:
-
这件事情
-
对
-
叔叔的
-
影响
-
很大
-
。
Hint
/Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn với chú./
Cấu trúc A对B的影响(+tính từ): ảnh hưởng của A đối với B
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 75:
-
请帮我
-
拿
-
一下
-
盘子
-
。
Hint
/Giúp tôi cầm một chút cái khay./
Cấu trúc: 请+帮+谁+động từ+tân ngữ, có ý nghĩa giúp ai đó làm gì.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Từ câu 76 đến câu 80 là phần viết chữ Hán của bài thi HSK 3. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý”.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Câu 76:
Hint
(女)儿疼得哭了起来。/Con gái đau đến mức khóc thét lên./
(女)儿:Con gái
疼得哭了起来:bổ ngữ trạng thái, cấu trúc này là “Tính từ+得+bổ ngữ trạng thái” biểu thị mức độ, trạng thái đạt được của động tác.
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 77:
Hint
这个季节草都黄了,没有夏(天)那么好看了。/Cỏ mùa này đều vàng rồi, không đẹp như mùa hè nữa./
夏(天): mùa hè
Cấu trúc câu so sánh:没有+danh từ+那么+tính từ
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 78:
Hint
儿子笑着说:“小狗,(再)见!”/Con trai cười rồi nói:”Cún con, tạm biệt!/
(再)见: tạm biệt
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 79:
Hint
哥哥(生)病了,这两天妈妈一直在家里照顾他。/Anh trai bị ốm rồi, hai ngày nay, mẹ luôn ở nhà chăm sóc anh ấy./
(生)病:bị ốm
在家里照顾他:cấu trúc làm việc gì đó ở đâu: 在+danh từ địa điểm+ Động từ
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 80:
Hint
洗手间你找过了吗?上次你就(把)手表忘在那儿了。/Bạn đã tìm ở trong toilet chưa? Lần trước bạn để quên đồng hồ trong đó đó.
Cấu trúc câu chữ 把: chủ ngữ+把+danh từ+động từ+在+danh từ địa điểm/phương hướng vị trí.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.