Đề 4
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 71:
-
弟弟
-
害怕
-
极了
-
。
Hint
/Em trai rất sợ./
Cấu trúc tính từ+极了 biểu thị mức độ cao.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 72:
-
这
-
只
-
大熊猫
-
很
-
可爱
-
。
Hint
/Con gấu trúc đó rất đáng yêu./
Chủ ngữ trong câu với cụm cố định: đại từ chỉ thị+ lượng từ+danh từ ->这只大熊猫
Trạng từ 很 đứng trước tính từ => 很可爱
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 73:
-
历史是
-
不应该
-
被
-
忘记的
-
。
Hint
/Lịch sử không nên bị lãng quên./
Câu chữ 被biểu thị ý bị động, sau 被có thể dùng luôn động từ.
是……的:cấu trúc câu biểu thị ý nhấn mạnh, phần nhấn mạnh được đặt sau chữ 是
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 74:
-
我
-
比去年
-
瘦了
-
10公斤
-
。
Hint
/Tôi gầy hơn năm ngoái 10kg./
Câu so sánh: A比B tính từ+mức độ
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 75:
-
她最后
-
决定
-
把
-
房子
-
卖了
-
。
Hint
/Cô ấy cuối cùng quyết định bán nhà đi./
Câu chữ 把:Chủ ngữ+把+tân ngữ+động từ+ thành phần khác => 把房子卖了
最后:cuối cùng, đứng trước động từ chính => 她最后决定
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Từ câu 76 đến câu 80 là phần viết chữ Hán của bài thi HSK 3. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý”.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Câu 76:
Hint
(太)阳出来了,新的一天开始了。/Mặt trời mọc rồi, một ngày mới bắt đầu rồi./
(太)阳: Mặt trời
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 77:
Hint
电影院在8层,(您)可以坐旁边那个电梯。/Rạp chiếu phim ở tầng 8, bạn có thể đi thang máy kia./
Cấu trúc: Chủ ngữ+在+Danh từ (địa điểm, phương hướng, vị trí)
坐电梯: đi thang máy
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 78:
Hint
冰箱(里)还有饮料吗?我有点儿渴了。/Trong tủ lạnh có đồ uống không? Tôi hơi khát./
Trong câu này 有点儿đứng trước tính từ, biểu thị ý hơi chút, thường mang ý không vừa ý, hài lòng.
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 79:
Hint
我和妹妹一样,都有睡觉前(听)音乐的习惯。/Tôi giống em gái, đều có thói quyen trước khi đi ngủ nghe nhạc./
Câu so sánh ngang bằng cần chú ý: 和/跟……一样.
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 80:
Hint
下一个(节)目就是我们班的了,大家准备下。/Tiết mục sau chính là của lớp chúng ta rồi, mọi người chuẩn bị một chút./
(节)目: Tiết mục, 就是:nhấn mạnh, có nghĩa là chính là.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.