Đề 3
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 71:
-
这次旅游
-
花了
-
一万
-
元
-
。
Hint
这次旅游花了一万元。/Chuyến du lịch lần này đã tiêu mất 1 vạn tệ./
这次旅游: Chuyến du lịch lần này
一万: số từ, đứng trước lượng từ 元 (đơn vị tiền tệ)
一万元đứng sau động từ 花
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 72:
-
她丈夫
-
在大学教
-
中文
-
。
Hint
她丈夫在大学教中文。/Chồng cô ấy dạy tiếng trung ở trường đại học./
Trạng ngữ địa điểm đứng trước động từ.
Cấu trúc câu này là: 在+danh từ chỉ địa điểm+động từ+tân ngữ, biểu thị động tác xảy ra tại địa điểm nào.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 73:
-
妹妹
-
害怕得
-
哭了
-
起来
-
。
Hint
妹妹害怕得哭了起来。/Em gái sợ đến phát khóc lên./
Bổ ngữ xu hướng kép: 哭了起来
Bổ ngữ trạng thái, biểu thị ý nghĩa miêu tả trạng thái, mức độ của động tác => 害怕得哭
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 74:
-
飞机
-
马上
-
就要
-
起飞
-
了
-
。
Hint
飞机马上就要起飞了。/Máy bay lập tức sắp cất cánh./
马上: trạng từ, chỉ mức độ kịp thời, ngay lập tức, đứng trước động từ chính
Cấu trúc 就要+động từ+了, biểu thị động tác sắp xảy ra.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 75:
-
今晚的
-
月亮
-
真
-
大
-
啊
-
。
Hint
今晚的月亮真大啊。/Mặt trăng tối nay thật lớn./
今晚的月亮:kết cấu định ngữ 的
Cấu trúc真+tính từ+啊,cuối câu hay sử dụng trợ từ ngữ khí啊.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Từ câu 76 đến câu 80 là phần viết chữ Hán của bài thi HSK 3. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý”.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Câu 76:
Hint
今天的作业很简单,我一(会)儿就做完了。/Bài tập hôm nay rất đơn giản, tôi 1 lát đã làm xong./
就: trạng từ , đứng trước động từ, biểu thị động tác xảy ra nhanh, sớm.
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 77:
Hint
有时候,做对的事情比把事情做对(更)重要。/Có lúc, làm chuyện đúng quan trọng hơn làm đúng chuyện,/
Trong câu này, cần chú ý cấu trúc câu so sánh: 比+danh từ+更+tính từ.
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 78:
Hint
北京西站是中国最大的火(车)站。/Ga tàu phía tây Bắc Kinh là ga tàu hỏa lớn nhất Trung Quốc./
火(车)站:ga tàu hỏa
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 79:
Hint
他告诉我,他姓周,今(年)20岁。/Anh ta nói với tôi, anh ấy họ Châu, năm nay 20 tuổi./
今(年): năm nay
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 80:
Hint
姐姐今年结婚,真(为)她高兴。/Chị gái năm nay lấy chồng, thật vui cho chị ấy./
Cấu trúc为+danh từ+tính từ
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.