Đề 2
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 71:
-
她的
-
头发
-
又长又黑
-
。
Hint
她的头发又长又黑。/Tóc cô ấy vừa dài vừa đen./
Cấu trúc 又……又……, ở giữa có thể là động từ hay tính từ, có nghĩa là “vừa… vừa…”
她的头发:kết cấu định ngữ, 头发làm danh từ chính.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 72:
-
我
-
终于
-
学会用
-
筷子了
-
。
Hint
我终于学会用筷子了。/Tôi cuối cùng học được cách dùng đũa rồi./
终于:trạng từ , đứng trước động từ, 学会: biết làm 1 thứ gì đó sau 1 quá trình học tập, từ này sẽ đứng trước các động từ khác.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 73:
-
他
-
把
-
教室
-
打扫得
-
干干净净
-
。
Hint
他把教室打扫得干干净净。/Anh ta quét dọn phòng học rất sạch sẽ./
Câu chữ把: chủ ngữ+把+tân ngữ+động từ+得+bổ ngữ kết quả.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 74:
-
我
-
不
-
喜欢
-
看
-
体育新闻
-
。
Hint
我不喜欢看体育新闻。/Tôi không thích xem tin tức thể thao./
喜欢: đứng trước động từ chính, thích làm việc gì đó.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 75:
-
校长对
-
你的回答
-
非常
-
满意
-
。
Hint
校长对你的回答非常满意。/Hiệu trưởng rất hài lòng với câu trả lời của bạn./
Cấu trúc对………非常满意(rất hài lòng đối với….)
非常: trạng từ chỉ mức độ, đứng trước tính từ
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Từ câu 76 đến 80 là phần viết của đề thi HSK 3 cần nhớ cách viết. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý” (phần hướng dẫn của Tiếng Trung Cầm Xu).
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc phần làm bài!Câu 76:
Hint
你觉得学(中)文难不难?/Bạn thấy học tiếng trung khó không?/
(中)文: tiếng Trung
难不难: câu hỏi chính phản với cấu trúc: tính từ不tính từ, sẽ tương đương với 难吗?
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 77:
Hint
春天(来)了,街道两边的草都绿了。/Mùa xuân đến rồi, cỏ hai bên đường đều xanh biếc rồi./
街道两边的草: kết cấu định ngữ.
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 78:
Hint
再见,有事可以给我打电话或者发(电)子邮件。/Tạm biệt, có việc có thể gọi điện thoại hay gửi email cho tôi./
(电)子:điện tử, (电)子邮件:email
Cấu trúc给……打电话(gọi điện thoại cho ai)
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 79:
Hint
要想有一口(好)牙,就要每天认真刷牙。/Muốn có một hàm răng tốt, mỗi ngày cần chăm chỉ đánh răng./
一口(好)牙: 口 là lượng từ của 牙
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 80:
Hint
雪下得这么大,不(知)道会不会影响飞机起飞。/Tuyết rơi lớn như vậy, không biết có ảnh hưởng tới máy bay cất cánh không./
Câu này xuất hiện bổ ngữ trình độ, cấu trúc Động từ+得+这么+tính từ.
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.