Đề 1
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Chú ý tự căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết!!
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Câu 71:
-
蛋糕
-
被我
-
吃了
-
。
Hint
蛋糕被我吃了。/Bánh gato bị tôi ăn rồi./
Đây là 1 dạng câu chữ 被- câu bị động, cấu trúc của dạng câu này là :
Chủ ngữ +被+người thực hiện động tác+động từ+ thành phần khác.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
Câu 72:
-
猫是
-
一种
-
爱干净的
-
动物
-
。
Hint
猫是一种爱干净的动物。/Mèo là một loại động vật ưa sạch sẽ/
爱: đứng trước động từ hay tính từ, biểu thị ý yêu, yêu thích.
是 (động từ) chỉ quan hệ ngang bằng => 猫是一种动物
动物 (danh từ chung) là danh từ chính trong câu, định ngữ bổ nghĩa sẽ đứng đằng trước danh từ chính, nối thông qua 的
-
-
Question 3 of 10
3. Question
Câu 73:
-
那个
-
体育馆
-
能坐
-
两万人
-
。
Hint
那个体育馆能坐两万人。/Cung thể thao đó có thể ngồi được hai mươi nghìn người./
Đằng sau đại từ chỉ định 那 và lượng từ 个chỉ có thể là danh từ chung 体育馆.
两万人chỉ số lượng, ko thể đứng sau lượng từ 个.
能: động từ năng nguyện, đứng trước động từ khác, biểu thị có đủ (đầy đủ/có sẵn) một kỹ năng nào đó mang tính chủ quan, có đủ điều kiện nào đó mang tính khách quan
-
-
Question 4 of 10
4. Question
Câu 74:
-
街道两边的
-
树
-
长得
-
真高
-
。
Hint
街道两边的树长得真高。/Cây ở hai bên đường mọc cao thật đó./
Câu này xuất hiện bổ ngữ trình độ, đây loại bổ ngữ nói lên mức độ đạt tới của động tác. Giữa động từ và bổ ngữ trình độ phải có trợ từ kết cấu “得”. Trợ từ kết cấu “得” đứng sau hình dung từ, động từ, đứng trước bổ ngữ => 长得真高
Định ngữ bổ nghĩa cho danh từ, đứng đằng trước và kết nối với danh từ qua chữ 的 => 街道两边的树
-
-
Question 5 of 10
5. Question
Câu 75:
-
请用
-
黑板上的
-
词
-
写
-
一个句子
-
。
Hint
请用黑板上的词写一个句子。/Hãy lấy từ trên bảng đặt một câu./
Định ngữ bổ nghĩa cho danh từ, đứng đằng trước và kết nối với danh từ qua chữ 的 =>黑板上的词
Cấu trúc trong câu này là: 用+danh từ+động từ (sử dụng/dùng cái gì hay thứ gì đó để làm việc gì đó.)
-
-
Question 6 of 10
6. Question
Từ câu 76 đến 80 là phần viết của kỳ thi HSK 3, yêu cầu nhớ cách viết chữ Hán. Để phần viết đạt kết quả tốt nhất, bạn nên đọc đề và tự làm trước khi nhấn xem phần “Gợi ý”.
Nếu đã nắm rõ, hãy chọn “Đã hiểu” để kết thúc mỗi câu trong bài làm!Câu 76:
Hint
你了解中国的茶(文)化吗?/Bạn hiểu văn hóa trà Trung Quốc không?/
了解: hiểu, tìm hiểu, 茶文化: văn hóa trà, làm tân ngữ trong câu
-
Question 7 of 10
7. Question
Câu 77:
Hint
明天(公)司要举行一个很重要的会议。/Ngày mai công ty phải tổ chức một cuộc họp rất quan trọng./
(公)司: công ty
-
Question 8 of 10
8. Question
Câu 78:
Hint
他先对大家的(到)来表示欢迎。/Anh ấy trước hết bày tỏ sự hoan nghênh khi mọi người tới./
(到)来: đến, có mặt
Trong câu này, cấu trúc 对……表示欢迎cần nhớ (biểu thị sự hoan nghênh đối với…)
-
Question 9 of 10
9. Question
Câu 79:
Hint
(学)校旁边有条河,河里有很多鱼。/Bên cạnh trường học có một con sông, trong sông có rất nhiều cá./
(学)校: trường học
-
Question 10 of 10
10. Question
Câu 80:
Hint
我打算去超市买点儿苹果(和)西瓜,一起去吗?/Tôi dự định đi siêu thị mua ít táo và dưa hấu, bạn đi cùng không?/
和: và, dùng để nối các danh từ, cụm động từ
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.