Đề 5
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Câu 41:
Hint
A. 妹妹 爱 唱歌 跳舞 -> sở thích cá nhân của em gái
B. 校长 先生 找您 -> Hiệu trưởng, có người tìm
C. 现在电脑 手机 上网 方便 -> dùng máy tính, điện thoại tiện
D. 看 什么 节目? 声音 大!Xem chương trình, âm Thanh To
E. 当然。 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện di chuyển
F. 什么 水果?超市。-> ăn hoa quả gì để đi siêu thị
哥哥 学习,关 小点->Anh học, em vặn nhỏ đi->Tiếng to->D
-
Question 2 of 30
2. Question
Câu 42:
Hint
A. 妹妹 爱 唱歌 跳舞 -> sở thích cá nhân của em gái
B. 校长 先生 找您 -> Hiệu trưởng, có người tìm
C. 现在电脑 手机 上网 方便 -> dùng máy tính, điện thoại tiện
D. 看 什么 节目? 声音 大!Xem chương trình, âm Thanh To
E. 当然。 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện di chuyển
F. 什么 水果?超市。-> ăn hoa quả gì để đi siêu thị
还有 西瓜 别买-> còn dưa hấu, không cần mua -> Hoa quả -> F
-
Question 3 of 30
3. Question
Câu 43:
Hint
A. 妹妹 爱 唱歌 跳舞 -> sở thích cá nhân của em gái
B. 校长 先生 找您 -> Hiệu trưởng, có người tìm
C. 现在电脑 手机 上网 方便 -> dùng máy tính, điện thoại tiện
D. 看 什么 节目? 声音 大!Xem chương trình, âm Thanh To
E. 当然。 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện di chuyển
F. 什么 水果?超市。-> ăn hoa quả gì để đi siêu thị
看 报纸少看 愿意 电子书->xem báo ít, thích xem sách điện tử hơn -> lí do: lên mạng, điện thoại tiện dụng ->C
-
Question 4 of 30
4. Question
Câu 44:
Hint
A. 妹妹 爱 唱歌 跳舞 -> sở thích cá nhân của em gái
B. 校长 先生 找您 -> Hiệu trưởng, có người tìm
C. 现在电脑 手机 上网 方便 -> dùng máy tính, điện thoại tiện
D. 看 什么 节目? 声音 大!Xem chương trình, âm Thanh To
E. 当然。 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện di chuyển
F. 什么 水果?超市。-> ăn hoa quả gì để đi siêu thị
做 音乐 老师-> làm cô giáo dạy nhạc-> có sở thích âm nhạc->A
-
Question 5 of 30
5. Question
Câu 45:
Hint
A. 妹妹 爱 唱歌 跳舞 -> sở thích cá nhân của em gái
B. 校长 先生 找您 -> Hiệu trưởng, có người tìm
C. 现在电脑 手机 上网 方便 -> dùng máy tính, điện thoại tiện
D. 看 什么 节目? 声音 大!Xem chương trình, âm Thanh To
E. 当然。 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện di chuyển
F. 什么 水果?超市。-> ăn hoa quả gì để đi siêu thị
带他 会议室 -> B
-
Question 6 of 30
6. Question
câu 46:
Hint
A. 外面 刮风 下雨, 影响 飞机 -> Ngoài trời gió mưa, ảnh hưởng máy bay
B. 中文 以前 一般 -> tiếng Trung trước đây bình thường
C. 不好意思, 我 不 清楚 你 问 别人 -> tôi không rõ, bạn hỏi người khác ->
D. 谢谢 我 脚 好 -> Cảm ơn, chân tôi khỏe rồi -> trước đó chân bị đau, sau này phải nghỉ ngơi
E. 词典 多 一共 50本 -> Từ điển nhiều, tổng cộng 50 quyển
附近 有 银行吗?-> Gần đây có ngân hàng không -> hỏi thăm đường -> nếu biết, đáp án sẽ là lời hướng dẫn chỉ đường, nếu không sẽ là lời từ chối lịch sự->C
-
Question 7 of 30
7. Question
Câu 47:
Hint
A. 外面 刮风 下雨, 影响 飞机 -> Ngoài trời gió mưa, ảnh hưởng máy bay
B. 中文 以前 一般 -> tiếng Trung trước đây bình thường
C. 不好意思, 我 不 清楚 你 问 别人 -> tôi không rõ, bạn hỏi người khác ->
D. 谢谢 我 脚 好 -> Cảm ơn, chân tôi khỏe rồi -> trước đó chân bị đau, sau này phải nghỉ ngơi
E. 词典 多 一共 50本 -> Từ điển nhiều, tổng cộng 50 quyển
老师 帮助, 水平 提高-> nhờ thấy giúp, trình độ mới lên cao -> thành tích học tập ->B
-
Question 8 of 30
8. Question
Câu 48:
Hint
A. 外面 刮风 下雨, 影响 飞机 -> Ngoài trời gió mưa, ảnh hưởng máy bay
B. 中文 以前 一般 -> tiếng Trung trước đây bình thường
C. 不好意思, 我 不 清楚 你 问 别人 -> tôi không rõ, bạn hỏi người khác ->
D. 谢谢 我 脚 好 -> Cảm ơn, chân tôi khỏe rồi -> trước đó chân bị đau, sau này phải nghỉ ngơi
E. 词典 多 一共 50本 -> Từ điển nhiều, tổng cộng 50 quyển
医生 说 不能 走路 ->Bác sĩ nói chưa đi được-> phải nghỉ ngơi ->D
-
Question 9 of 30
9. Question
Câu 49:
Hint
A. 外面 刮风 下雨, 影响 飞机 -> Ngoài trời gió mưa, ảnh hưởng máy bay
B. 中文 以前 一般 -> tiếng Trung trước đây bình thường
C. 不好意思, 我 不 清楚 你 问 别人 -> tôi không rõ, bạn hỏi người khác ->
D. 谢谢 我 脚 好 -> Cảm ơn, chân tôi khỏe rồi -> trước đó chân bị đau, sau này phải nghỉ ngơi
E. 词典 多 一共 50本 -> Từ điển nhiều, tổng cộng 50 quyển
我 担心, 希望 不要 晚点 -> Tôi lo, hi vọng không đến muộn -> muộn do tắc đường, thời tiết,…. -> A
-
Question 10 of 30
10. Question
Câu 50:
Hint
A. 外面 刮风 下雨, 影响 飞机 -> Ngoài trời gió mưa, ảnh hưởng máy bay
B. 中文 以前 一般 -> tiếng Trung trước đây bình thường
C. 不好意思, 我 不 清楚 你 问 别人 -> tôi không rõ, bạn hỏi người khác ->
D. 谢谢 我 脚 好 -> Cảm ơn, chân tôi khỏe rồi -> trước đó chân bị đau, sau này phải nghỉ ngơi
E. 词典 多 一共 50本 -> Từ điển nhiều, tổng cộng 50 quyển
找几个学生帮 -> tìm mấy học sinh giúp đỡ -> công việc gì đó nặng nhọc -> E
-
Question 11 of 30
11. Question
Câu 51:
Hint
A. 习惯 (động từ, danh từ) thói quen, quen thuộc
B. 成绩 (danh từ) thành tích
C. 小心 (tính từ) cẩn thận
D. 终于 (trạng từ) cuối cùng
E. 声音 (danh từ) âm thanh
F. 难过 (tính từ) buồn bã
我…..边听老师边做笔记 -> từ cần điền là động từ -> A
-
Question 12 of 30
12. Question
Câu 52:
Hint
A. 习惯 (động từ, danh từ) thói quen, quen thuộc
B. 成绩 (danh từ) thành tích
C. 小心 (tính từ) cẩn thận
D. 终于 (trạng từ) cuối cùng
E. 声音 (danh từ) âm thanh
F. 难过 (tính từ) buồn bã
别…..了-> từ cần điền là động từ hoặc tính từ -> chọn C hoặc F
Thường sau 别là những từ mang tính tiêu cực -> chọn F
-
Question 13 of 30
13. Question
Câu 53:
Hint
A. 习惯 (động từ, danh từ) thói quen, quen thuộc
B. 成绩 (danh từ) thành tích
C. 小心 (tính từ) cẩn thận
D. 终于 (trạng từ) cuối cùng
E. 声音 (danh từ) âm thanh
F. 难过 (tính từ) buồn bã
别…..了-> từ cần điền là động từ hoặc tính từ -> chọn C hoặc F
我…..做出来 -> từ cần điền là trạng từ -> D
-
Question 14 of 30
14. Question
Câu 54:
Hint
A. 习惯 (động từ, danh từ) thói quen, quen thuộc
B. 成绩 (danh từ) thành tích
C. 小心 (tính từ) cẩn thận
D. 终于 (trạng từ) cuối cùng
E. 声音 (danh từ) âm thanh
F. 难过 (tính từ) buồn bã
要……别让-> từ cần điền có thể là tính từ hoặc động từ -> Dựa vào nghĩa câu, chọn C (Khi bơi, phải cẩn thận đừng nước vào mũi và tai)
-
Question 15 of 30
15. Question
Câu 55:
Hint
A. 习惯 (động từ, danh từ) thói quen, quen thuộc
B. 成绩 (danh từ) thành tích
C. 小心 (tính từ) cẩn thận
D. 终于 (trạng từ) cuối cùng
E. 声音 (danh từ) âm thanh
F. 难过 (tính từ) buồn bã
查….了->từ cần điền là danh từ ->考试-> kết quả học tập, thành tích -> B
-
Question 16 of 30
16. Question
Câu 56:
Hint
A. 只 (trạng từ) chỉ; (lượng từ) con
B. 绿 (tính từ): xanh
C. 需要 (danh từ, động từ): yêu cầu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 自己 (đại từ/danh từ): tự bản thân
F. 简单 (tính từ) : đơn giản
您…..什么?từ cần điền là động từ -> C
-
Question 17 of 30
17. Question
Câu 57:
Hint
A. 只 (trạng từ) chỉ; (lượng từ) con
B. 绿 (tính từ): xanh
C. 需要 (danh từ, động từ): yêu cầu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 自己 (đại từ/danh từ): tự bản thân
F. 简单 (tính từ) : đơn giản
你….做的?-> tạm thời bỏ qua
-
Question 18 of 30
18. Question
Câu 58:
Hint
A. 只 (trạng từ) chỉ; (lượng từ) con
B. 绿 (tính từ): xanh
C. 需要 (danh từ, động từ): yêu cầu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 自己 (đại từ/danh từ): tự bản thân
F. 简单 (tính từ) : đơn giản
都……了-> từ cần điền là động từ hoặc tính từ, 山上的树-> cây trên núi ->B
-
Question 19 of 30
19. Question
Câu 59:
Hint
A. 只 (trạng từ) chỉ; (lượng từ) con
B. 绿 (tính từ): xanh
C. 需要 (danh từ, động từ): yêu cầu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 自己 (đại từ/danh từ): tự bản thân
F. 简单 (tính từ) : đơn giản
少了一。。。-> sau số từ là lượng từ -> A
-
Question 20 of 30
20. Question
Câu 60:
Hint
A. 只 (trạng từ) chỉ; (lượng từ) con
B. 绿 (tính từ): xanh
C. 需要 (danh từ, động từ): yêu cầu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 自己 (đại từ/danh từ): tự bản thân
F. 简单 (tính từ) : đơn giản
太….了-> từ cần điền là tính từ-> F-> còn lại 57 là E
-
Question 21 of 30
21. Question
Câu 61:
Hint
- Câu hỏi她丈夫:Chồng cô ấy làm sao?
Loại C (không liên quan)
爱吃的菜->Món ăn thích ăn->Không phải吃饱了: Ăn no rồi-> Loại A
做一桌子菜= 做了很多菜-> Làm rất nhiều món-> chọn B
-
Question 22 of 30
22. Question
Hint
- Câu hỏi: 他和小高:Anh ta và Tiểu CaoLoại B (không liên quan)
名字只差一个字: tên chênh nhau 1 chữ -> loại A
不但长得有点儿像-> Không những giống nhau->长得比较像Người gần giống nhau-> chọn C
-
Question 23 of 30
23. Question
Hint
Câu hỏi 他爸爸认为:Bố anh ta cho rằng:只有经常运动,才能有一个健康的身体: Chỉ có thường xuyên vận động mới có sức khỏe tốt -> 运动很重要Vận động rất quan trọng-> A
-
Question 24 of 30
24. Question
Hint
Câu hỏi:不应让孩子:Không nên cho trẻ con làm gì
Loại A,C (không đề cập trong bài)
不要让你的孩子爱上电视,比长时间坐在电视前好得多 -> không nên cho trẻ thích xem tivi, ngồi lâu trước tivi -> B -
Question 25 of 30
25. Question
Hint
Câu hỏi他:Anh ta làm sao?
Loại A và B (không nói đến trong bài)
我去了很多国家和城市=去过很多地方Đã đi rất nhiều nơi ->C
-
Question 26 of 30
26. Question
Hint
Câu hỏi:那个房间:Căn phòng đó làm sao?
Loại B (không được nhắc đến trong bài)
空调坏了 = 空调不能用Điều hòa không dùng được -> C
-
Question 27 of 30
27. Question
Hint
Câu hỏi: 他接下来要做什么:Tiếp theo anh ta sẽ làm gì?
给你画个地图 ->A (trùng với nội dung trong đoạn văn)
-
Question 28 of 30
28. Question
Hint
Câu hỏi那家店会:Cửa hàng đó làm sao
买两件衣服就送一个帽子 -> B( trùng với nội dung trong đoạn văn)
-
Question 29 of 30
29. Question
Hint
Câu hỏi: 他Anh tar a sao?
Loại A và C (không đề cập trong đoạn văn)
从小到大都没离开过南方的我 -> chưa từng rời khỏi miền Nam -> B
-
Question 30 of 30
30. Question
Hint
Câu hỏi: 第一次和爷爷见面时:Lần đầu gặp ông, bà ra sao/
奶奶头发长长的 -> loại A
穿了一条白裙子-> chọn C
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.