Đề 4
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Câu 41:
Hint
A. 现在 晚上 吗? 外面 怎么 黑 -> ngoài trời đã tối rồi
B.下班 经过 那里 明天 帮 你 借回 -> giúp mượn đồ
C. 城市 机会 多 -> nhiều cơ hội ở thành phố
D. 不冷,一会儿就回来 -> không lạnh, đợi chút sẽ quay lại
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện, cách thức đi lại
F. 蓝色 衬衫 -> hỏi về áo sơmi xanh da trời
给 你 帽子, 外面 风 大 -> Cho bạn mũ, ngoài kia gió to, lạnh ->D
-
Question 2 of 30
2. Question
Câu 42:
Hint
A. 现在 晚上 吗? 外面 怎么 黑 -> ngoài trời đã tối rồi
B.下班 经过 那里 明天 帮 你 借回 -> giúp mượn đồ
C. 城市 机会 多 -> nhiều cơ hội ở thành phố
D. 不冷,一会儿就回来 -> không lạnh, đợi chút sẽ quay lại
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện, cách thức đi lại
F. 蓝色 衬衫 -> hỏi về áo sơmi xanh da trời
我 网上 查, 只有国家图书馆 有 词典 -> Tôi trên mạng tra, chỉ có thư viện quốc gia có từ điển -> Giúp bạn mượn về->B
-
Question 3 of 30
3. Question
Câu 43:
Hint
A. 现在 晚上 吗? 外面 怎么 黑 -> ngoài trời đã tối rồi
B.下班 经过 那里 明天 帮 你 借回 -> giúp mượn đồ
C. 城市 机会 多 -> nhiều cơ hội ở thành phố
D. 不冷,一会儿就回来 -> không lạnh, đợi chút sẽ quay lại
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện, cách thức đi lại
F. 蓝色 衬衫 -> hỏi về áo sơmi xanh da trời
年轻人 选择 离开 家 ->Người trẻ lựa chọn rời nhà-> tới nơi có nhiều cơ hội việc làm->C
-
Question 4 of 30
4. Question
Câu 44:
Hint
A. 现在 晚上 吗? 外面 怎么 黑 -> ngoài trời đã tối rồi
B.下班 经过 那里 明天 帮 你 借回 -> giúp mượn đồ
C. 城市 机会 多 -> nhiều cơ hội ở thành phố
D. 不冷,一会儿就回来 -> không lạnh, đợi chút sẽ quay lại
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện, cách thức đi lại
F. 蓝色 衬衫 -> hỏi về áo sơmi xanh da trời
我 给你 洗了 穿别的衣服 -> quần áo đã giặt -> mặc cái khác i->F
-
Question 5 of 30
5. Question
câu 45:
Hint
A. 现在 晚上 吗? 外面 怎么 黑 -> ngoài trời đã tối rồi
B.下班 经过 那里 明天 帮 你 借回 -> giúp mượn đồ
C. 城市 机会 多 -> nhiều cơ hội ở thành phố
D. 不冷,一会儿就回来 -> không lạnh, đợi chút sẽ quay lại
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương tiện, cách thức đi lại
F. 蓝色 衬衫 -> hỏi về áo sơmi xanh da trời
三点,天阴了 -> trời âm u, tối -> A
-
Question 6 of 30
6. Question
Câu 46:
Hint
A. 春天 到,学校 花儿 开 草 绿 -> mùa xuân đến, trường học hoa nở cỏ xanh
B. 你 不是 明天 上 火车 吗? 怎么 不休息? -> chẳng phải mai đi sớm, sao chưa nghỉ?
C. 你们 站近一点儿 笑一笑 -> 2 người đứng gần lại và cười -> chụp ảnh
D. 小时候, 家 在 黄河边上 -> hồi nhỏ, nhà cạnh sông Hoàng Hà
E. 什么水果 像 月亮 船 -> quả gì vừa giống mặt trăng lại giống thuyền -> hỏi về hoa quả
香蕉 ->Chuối-> quả gì->E
-
Question 7 of 30
7. Question
Câu 47:
Hint
A. 春天 到,学校 花儿 开 草 绿 -> mùa xuân đến, trường học hoa nở cỏ xanh
B. 你 不是 明天 上 火车 吗? 怎么 不休息? -> chẳng phải mai đi sớm, sao chưa nghỉ?
C. 你们 站近一点儿 笑一笑 -> 2 người đứng gần lại và cười -> chụp ảnh
D. 小时候, 家 在 黄河边上 -> hồi nhỏ, nhà cạnh sông Hoàng Hà
E. 什么水果 像 月亮 船 -> quả gì vừa giống mặt trăng lại giống thuyền -> hỏi về hoa quả
我 去 洗脸 马上睡-> 睡= 休息->B
-
Question 8 of 30
8. Question
Câu 48:
Hint
A. 春天 到,学校 花儿 开 草 绿 -> mùa xuân đến, trường học hoa nở cỏ xanh
B. 你 不是 明天 上 火车 吗? 怎么 不休息? -> chẳng phải mai đi sớm, sao chưa nghỉ?
C. 你们 站近一点儿 笑一笑 -> 2 người đứng gần lại và cười -> chụp ảnh
D. 小时候, 家 在 黄河边上 -> hồi nhỏ, nhà cạnh sông Hoàng Hà
E. 什么水果 像 月亮 船 -> quả gì vừa giống mặt trăng lại giống thuyền -> hỏi về hoa quả
相机 给我, -> Máy ảnh đưa tôi-> C
-
Question 9 of 30
9. Question
Câu 49:
Hint
A. 春天 到,学校 花儿 开 草 绿 -> mùa xuân đến, trường học hoa nở cỏ xanh
B. 你 不是 明天 上 火车 吗? 怎么 不休息? -> chẳng phải mai đi sớm, sao chưa nghỉ?
C. 你们 站近一点儿 笑一笑 -> 2 người đứng gần lại và cười -> chụp ảnh
D. 小时候, 家 在 黄河边上 -> hồi nhỏ, nhà cạnh sông Hoàng Hà
E. 什么水果 像 月亮 船 -> quả gì vừa giống mặt trăng lại giống thuyền -> hỏi về hoa quả
我 喜欢 季节 -> nói về mùa ->A
-
Question 10 of 30
10. Question
Câu 50:
Hint
A. 春天 到,学校 花儿 开 草 绿 -> mùa xuân đến, trường học hoa nở cỏ xanh
B. 你 不是 明天 上 火车 吗? 怎么 不休息? -> chẳng phải mai đi sớm, sao chưa nghỉ?
C. 你们 站近一点儿 笑一笑 -> 2 người đứng gần lại và cười -> chụp ảnh
D. 小时候, 家 在 黄河边上 -> hồi nhỏ, nhà cạnh sông Hoàng Hà
E. 什么水果 像 月亮 船 -> quả gì vừa giống mặt trăng lại giống thuyền -> hỏi về hoa quả
后来搬到这里 -> sau đó chuyển về đây -> trước đó ở nơi khác -> D
-
Question 11 of 30
11. Question
Câu 51:
Hint
A. 其实 (trạng từ): thật ra
B. 奇怪 (tính từ): lạ lùng
C. 必须 (trạng từ): cần thiết, bắt buộc
D. 筷子 (danh từ): đũa
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 办法 (danh từ): biện pháp
用铅笔 -> từ cần điền có thể là động từ năng nguyện hoặc trạng từ , xét theo nghĩa-> chọn C
-
Question 12 of 30
12. Question
Câu 52:
Hint
A. 其实 (trạng từ): thật ra
B. 奇怪 (tính từ): lạ lùng
C. 必须 (trạng từ): cần thiết, bắt buộc
D. 筷子 (danh từ): đũa
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 办法 (danh từ): biện pháp
鱼…..是有->từ cần điền là trạng từ->A
-
Question 13 of 30
13. Question
Câu 53:
Hint
A. 其实 (trạng từ): thật ra
B. 奇怪 (tính từ): lạ lùng
C. 必须 (trạng từ): cần thiết, bắt buộc
D. 筷子 (danh từ): đũa
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 办法 (danh từ): biện pháp
解决 -> Giải quyết, từ cần điền là danh từ -> Giải pháp-> F
-
Question 14 of 30
14. Question
Câu 54:
Hint
A. 其实 (trạng từ): thật ra
B. 奇怪 (tính từ): lạ lùng
C. 必须 (trạng từ): cần thiết, bắt buộc
D. 筷子 (danh từ): đũa
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 办法 (danh từ): biện pháp
太…..了->từ cần điền là tính từ ->B
-
Question 15 of 30
15. Question
Câu 55:
Hint
A. 其实 (trạng từ): thật ra
B. 奇怪 (tính từ): lạ lùng
C. 必须 (trạng từ): cần thiết, bắt buộc
D. 筷子 (danh từ): đũa
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 办法 (danh từ): biện pháp
一双-> số từ + lượng từ -> thiếu danh từ -> D
-
Question 16 of 30
16. Question
Câu 56:
Hint
A. 马上 (trạng từ) ngay lập tức
B. 疼 (tính từ) đau
C. 一共 (danh từ) tổng cộng
D. 爱好 (danh từ) sở thích
E. 中文 (danh từ) tiếng trung
F. 瓶 (lượng từ) chai, lọ
带…..红酒-> từ cần điền là lượng từ, rượu vang-> chất lỏng -> F
-
Question 17 of 30
17. Question
Câu 57:
Hint
A. 马上 (trạng từ) ngay lập tức
B. 疼 (tính từ) đau
C. 一共 (danh từ) tổng cộng
D. 爱好 (danh từ) sở thích
E. 中文 (danh từ) tiếng trung
F. 瓶 (lượng từ) chai, lọ
有点儿。。。->từ cần điền là tính từ -> B
-
Question 18 of 30
18. Question
Câu 58:
Hint
A. 马上 (trạng từ) ngay lập tức
B. 疼 (tính từ) đau
C. 一共 (danh từ) tổng cộng
D. 爱好 (danh từ) sở thích
E. 中文 (danh từ) tiếng trung
F. 瓶 (lượng từ) chai, lọ
我….过去-> từ cần điền là trạng từ -> A
-
Question 19 of 30
19. Question
Câu 59:
Hint
A. 马上 (trạng từ) ngay lập tức
B. 疼 (tính từ) đau
C. 一共 (danh từ) tổng cộng
D. 爱好 (danh từ) sở thích
E. 中文 (danh từ) tiếng trung
F. 瓶 (lượng từ) chai, lọ
。。。是99元 -> liên quan đến giá tiền -> C
-
Question 20 of 30
20. Question
Câu 60:
Hint
A. 马上 (trạng từ) ngay lập tức
B. 疼 (tính từ) đau
C. 一共 (danh từ) tổng cộng
D. 爱好 (danh từ) sở thích
E. 中文 (danh từ) tiếng trung
F. 瓶 (lượng từ) chai, lọ
看….报纸 -> từ cần điền có nhiệm vụ làm rõ nghĩa cho danh từ chính 报纸 -> E
-
Question 21 of 30
21. Question
Câu 61:
Hint
Câu hỏi:他更愿意:Anh ta muốn làm gì
Loại A vì không đề cập trong đoạn văn
用手机看时间, không nói đến上网->Loại B -> chọn C
-
Question 22 of 30
22. Question
Câu 62:
Hint
Câu hỏi 告诉我们:Muốn nói với chúng ta điều gì
Loại B do không đề cập trong đoạn văn
一口一口, 一步一步 ->thể hiện hành động chậm, từng bước, từng bước
做事也是这样,不能太着急 = 做事不能着急 làm việc không được nóng vội ->C
-
Question 23 of 30
23. Question
Cau 63:
Hint
Câu hỏi 想年轻就应该:Muốn trẻ thì phải
少生气,多锻炼,经常跑跑步,打打球 -> so sánh với đáp án -> loại A
多锻炼 (tập thể dục) ≠ 检查身体 (kiểm tra sức khỏe) -> loại C, chọn B
-
Question 24 of 30
24. Question
Câu 64:
Hint
Câu hỏi: 记住学过的东西,应该:Nhớ những gì đã học, nên làm gì?
Loại B và C vì không được đề cập trong đoạn văn
把学过的东西记住,应该复习一下 = 经常复习Thường xuyên ôn tập-> chọn A
-
Question 25 of 30
25. Question
Câu 65:
Hint
Câu hỏi 他今天早上:Sáng nay anh ta làm gì
Loại B vì không đề cập trong đoạn văn
再等就迟到-> chưa hề muốn ≠ 迟到了(muộn rồi) -> Loại A
坐出租车来公司 = 打车上班Bắt xe đi làm -> chọn C
-
Question 26 of 30
26. Question
Câu 66:
Hint
Câu hỏi: 小李:Tiểu Lý:
Loại C vì không đề cập trong đoạn văn
A. 腿: chân ≠ 鼻子 (mũi) -> loại A B 还要吃药Vẫn cần uống thuốc->我再给你开点儿药 = 还要吃药 -> kê thêm ít thuốc nữa -> phải tiếp tục uống thuốc ->B
-
Question 27 of 30
27. Question
Câu 67:
Hint
Câu hỏi: 他出门时:Khi ra khỏi nhà:
Loại B và C do không nhắc trong đề bài
出门前总会在包里放一把伞-> Trước khi ra khỏi nhà tôi thường cho một cái ô vào túi->A
-
Question 28 of 30
28. Question
Câu 68:
Hint
Câu hỏi: 王雨:Vương Vũ làm sao:
Loại B và C do không nhắc trong đề bài
他比过去胖了些: Anh ta béo hơn trước->变胖了-> A
-
Question 29 of 30
29. Question
Câu 69:
Hint
Câu hỏi: 他女儿:Con gái anh ta ra sao?
Loại A và B do không nhắc trong đề bài
不但爱唱歌Không những thích hát -> 喜欢唱歌 ->C
-
Question 30 of 30
30. Question
Câu 70:
Hint
Câu hỏi: 哥哥认为怎样才能做出成绩:Anh trai cho rằng như thế nào
要想做出成绩,除了认真工作没有其他选择: muốn thành công, ngoài việc chăm chỉ làm việc, không còn đường nào khác.
认真工作= 努力工作 Nỗ lực làm việc-> A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.