Đề 3
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Câu 41
Hint
A. 面条, 好了,拿 碗筷 弟弟 -> mì được rồi, lấy bát đũa, gọi em để ăn
B. 雨下, 大, 带伞 吗?-> trời mua to, mang ô không?
C. 你 上楼 我 去 超市 买 面包-> bạn lên lầu, tôi đi siêu thị mua bánh mì
D.鼻子 有 东西, 那儿 -> trên mũi dính đồ
E. 坐汽车, 换地铁 -> cách thức di chuyển
F. 练习, 句子, 不明白,给我讲 -> câu hỏi luyện tập chưa hiểu, giảng lại cho tôi
我 跟你 一起去, 家 没 鸡蛋-> đi cùng bạn, nhà hết trứng -> phải đi mua thêm ->cùng đi siêu thị mua đồ-> C
-
Question 2 of 30
2. Question
Câu 42:
Hint
A. 面条, 好了,拿 碗筷 弟弟 -> mì được rồi, lấy bát đũa, gọi em để ăn
B. 雨下, 大, 带伞 吗?-> trời mua to, mang ô không?
C. 你 上楼 我 去 超市 买 面包-> bạn lên lầu, tôi đi siêu thị mua bánh mì
D.鼻子 有 东西, 那儿 -> trên mũi dính đồ
E. 坐汽车, 换地铁 -> cách thức di chuyển
F. 练习, 句子, 不明白,给我讲 -> câu hỏi luyện tập chưa hiểu, giảng lại cho tôi
奶奶 还有 多久 吃饭?->bao lâu mới được ăn cơm -> đang chờ người hoặc chờ đồ ăn nấu xong -> A
-
Question 3 of 30
3. Question
Câu 43:
Hint
A. 面条, 好了,拿 碗筷 弟弟 -> mì được rồi, lấy bát đũa, gọi em để ăn
B. 雨下, 大, 带伞 吗?-> trời mua to, mang ô không?
C. 你 上楼 我 去 超市 买 面包-> bạn lên lầu, tôi đi siêu thị mua bánh mì
D.鼻子 有 东西, 那儿 -> trên mũi dính đồ
E. 坐汽车, 换地铁 -> cách thức di chuyển
F. 练习, 句子, 不明白,给我讲 -> câu hỏi luyện tập chưa hiểu, giảng lại cho tôi
现在? 干净 吗?->Hiện tại? Sạch chưa?-> trước đó bẩn -> Mũi có đồ vật->D
-
Question 4 of 30
4. Question
Câu 44:
Hint
A. 面条, 好了,拿 碗筷 弟弟 -> mì được rồi, lấy bát đũa, gọi em để ăn
B. 雨下, 大, 带伞 吗?-> trời mua to, mang ô không?
C. 你 上楼 我 去 超市 买 面包-> bạn lên lầu, tôi đi siêu thị mua bánh mì
D.鼻子 有 东西, 那儿 -> trên mũi dính đồ
E. 坐汽车, 换地铁 -> cách thức di chuyển
F. 练习, 句子, 不明白,给我讲 -> câu hỏi luyện tập chưa hiểu, giảng lại cho tôi
是,铅笔,画出来? 我 看-> liên quan đến giấy bút, học hành ->F
-
Question 5 of 30
5. Question
Câu 45:
Hint
A. 面条, 好了,拿 碗筷 弟弟 -> mì được rồi, lấy bát đũa, gọi em để ăn
B. 雨下, 大, 带伞 吗?-> trời mua to, mang ô không?
C. 你 上楼 我 去 超市 买 面包-> bạn lên lầu, tôi đi siêu thị mua bánh mì
D.鼻子 有 东西, 那儿 -> trên mũi dính đồ
E. 坐汽车, 换地铁 -> cách thức di chuyển
F. 练习, 句子, 不明白,给我讲 -> câu hỏi luyện tập chưa hiểu, giảng lại cho tôi
早出门,晴天 -> thời tiết âm u -> dễ mưa ->B
-
Question 6 of 30
6. Question
Câu 46
Hint
A. 晚上,叔叔,公园 教 我 -> tối chú ra công viên dạy tôi học
B. 用词典, 查字-> tra từ điển
C.七八年 没见 -> 7,8 năm không gặp?
D. 你 休息 我 去 看看 有没有 卖 饮料 -> bạn nghỉ ngơi, tôi xem có chỗ nào bán đồ uống
E. 帽子 漂亮 谢谢-> mũ đẹp, cảm ơn
没 变化, 跟以前一样 -> Bạn không có gì thay đổi, so sánh với trước đây-> lâu không gặp->C
-
Question 7 of 30
7. Question
Câu 47:
Hint
A. 晚上,叔叔,公园 教 我 -> tối chú ra công viên dạy tôi học
B. 用词典, 查字-> tra từ điển
C.七八年 没见 -> 7,8 năm không gặp?
D. 你 休息 我 去 看看 有没有 卖 饮料 -> bạn nghỉ ngơi, tôi xem có chỗ nào bán đồ uống
E. 帽子 漂亮 谢谢-> mũ đẹp, cảm ơn
我 不饿 有点儿渴 -> không đói, chỉ hơi khát -> cần mua đồ uống ->D
-
Question 8 of 30
8. Question
Câu 48:
Hint
A. 晚上,叔叔,公园 教 我 -> tối chú ra công viên dạy tôi học
B. 用词典, 查字-> tra từ điển
C.七八年 没见 -> 7,8 năm không gặp?
D. 你 休息 我 去 看看 有没有 卖 饮料 -> bạn nghỉ ngơi, tôi xem có chỗ nào bán đồ uống
E. 帽子 漂亮 谢谢-> mũ đẹp, cảm ơn
我 学习-> Tôi học -> có người học, phải có người dạy ->A
-
Question 9 of 30
9. Question
Câu 49:
Hint
A. 晚上,叔叔,公园 教 我 -> tối chú ra công viên dạy tôi học
B. 用词典, 查字-> tra từ điển
C.七八年 没见 -> 7,8 năm không gặp?
D. 你 休息 我 去 看看 有没有 卖 饮料 -> bạn nghỉ ngơi, tôi xem có chỗ nào bán đồ uống
E. 帽子 漂亮 谢谢-> mũ đẹp, cảm ơn
借走了->Mượn mất rồi ->B (phù hợp nhất trong số các đáp án)
-
Question 10 of 30
10. Question
Câu 50:
Hint
A. 晚上,叔叔,公园 教 我 -> tối chú ra công viên dạy tôi học
B. 用词典, 查字-> tra từ điển
C.七八年 没见 -> 7,8 năm không gặp?
D. 你 休息 我 去 看看 有没有 卖 饮料 -> bạn nghỉ ngơi, tôi xem có chỗ nào bán đồ uống
E. 帽子 漂亮 谢谢-> mũ đẹp, cảm ơn
不客气 ->Đừng khách khí -> nói câu này khi người đối diện nói lời cảm ơn->E
-
Question 11 of 30
11. Question
Câu 51
Hint
A. 像 (động từ): giống
B. 坏 (tính từ): hư, hỏng
C. 一直 (trạng từ) đi thẳng, một mạch, cứ (thực hiện hành động gì đó)
D. 提高 (động từ): đề cao
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 回答 (danh từ, động từ) câu trả lời, trả lời
很 : trạng từ -> sau trạng từ là động từ hoặc tính từ
一个几字 -> cụm danh từ đầy đủ số từ+lượng từ+danh từ -> từ cần điền là động từ -> A (đáp án phù hợp nhất)
-
Question 12 of 30
12. Question
Câu 52:
Hint
A. 像 (động từ): giống
B. 坏 (tính từ): hư, hỏng
C. 一直 (trạng từ) đi thẳng, một mạch, cứ (thực hiện hành động gì đó)
D. 提高 (động từ): đề cao
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 回答 (danh từ, động từ) câu trả lời, trả lời
会: động từ năng nguyện -> từ cần điền liền sau là động từ
汉语水平 -> trình độ tiếng Hán ->Nâng cao trình độ ->D
-
Question 13 of 30
13. Question
Câu 53:
Hint
A. 像 (động từ): giống
B. 坏 (tính từ): hư, hỏng
C. 一直 (trạng từ) đi thẳng, một mạch, cứ (thực hiện hành động gì đó)
D. 提高 (động từ): đề cao
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 回答 (danh từ, động từ) câu trả lời, trả lời
能: động từ năng nguyện -> từ cần điền liền sau là động từ
。。。问题-> trả lời câu hỏi->F
-
Question 14 of 30
14. Question
Câu 54:
Hint
A. 像 (động từ): giống
B. 坏 (tính từ): hư, hỏng
C. 一直 (trạng từ) đi thẳng, một mạch, cứ (thực hiện hành động gì đó)
D. 提高 (động từ): đề cao
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 回答 (danh từ, động từ) câu trả lời, trả lời
到会议结束-> trước động từ 到là trạng từ -> C
-
Question 15 of 30
15. Question
Câu 55:
Hint
A. 像 (động từ): giống
B. 坏 (tính từ): hư, hỏng
C. 一直 (trạng từ) đi thẳng, một mạch, cứ (thực hiện hành động gì đó)
D. 提高 (động từ): đề cao
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 回答 (danh từ, động từ) câu trả lời, trả lời
都: trạng từ -> liền sau là tính từ hoặc động từ
牛奶,忘,冰箱里 -> ý tiêu cực -> B
-
Question 16 of 30
16. Question
Hint
A. 饱 (tính từ/trạng từ): no
B. 信用卡 (danh từ): thẻ tín dụng
C. 见面 (động từ): gặp mặt
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 张 (lượng từ): tấm, tờ
F. 注意 (động từ): chú ý
在哪儿…? từ cần điền là động từ -> Gặp mặt ở đâu ->C
-
Question 17 of 30
17. Question
Câu 57:
Hint
A. 饱 (tính từ/trạng từ): no
B. 信用卡 (danh từ): thẻ tín dụng
C. 见面 (động từ): gặp mặt
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 张 (lượng từ): tấm, tờ
F. 注意 (động từ): chú ý
一 画儿->giữa số từ và danh từ là lượng từ ->E
-
Question 18 of 30
18. Question
Câu 58:
Hint
A. 饱 (tính từ/trạng từ): no
B. 信用卡 (danh từ): thẻ tín dụng
C. 见面 (động từ): gặp mặt
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 张 (lượng từ): tấm, tờ
F. 注意 (động từ): chú ý
…..点儿-> từ cần điền là tính từ hoặc động từ -> A,F
对不起-> làm việc có lỗi,以后-> sau này sửa sai, không lặp lại -> F
-
Question 19 of 30
19. Question
Câu 59:
Hint
A. 饱 (tính từ/trạng từ): no
B. 信用卡 (danh từ): thẻ tín dụng
C. 见面 (động từ): gặp mặt
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 张 (lượng từ): tấm, tờ
F. 注意 (động từ): chú ý
银行->ngân hàng, liên quan đến tiền -> Thẻ tín dụng->B
-
Question 20 of 30
20. Question
Câu 60:
Hint
A. 饱 (tính từ/trạng từ): no
B. 信用卡 (danh từ): thẻ tín dụng
C. 见面 (động từ): gặp mặt
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 张 (lượng từ): tấm, tờ
F. 注意 (động từ): chú ý
吃 -> sau động từ là trạng từ chỉ trạng thái ->A
-
Question 21 of 30
21. Question
Hint
Câu hỏi 什么意思:Ý gì?
房子很好 -> căn phòng rất ổn -> ưng -> loại C
等我妻子看过 -> đợi vợ xem nhà -> vợ chưa từng xem nhà, không biết đồng ý hay không -> Loại A
环境不错,等妻子看过才决定 -> môi trường xung quanh ổn, đợi vợ xem mới quyết định -> giờ chưa quyết định dược-> chọn B
-
Question 22 of 30
22. Question
Hint
Câu hỏi: 做什么的:Làm nghề gì?
中国文化 -> phạm trù văn hóa -> ko liên quan đến lái xe và bác sĩ
给班上的学生讲 -> giảng bài -> nghề giáo viên -> đáp án C
-
Question 23 of 30
23. Question
Hint
Câu hỏi: 知道什么?: từ đề bài biết được điều gì?
这个城市不大-> quy mô thành phố
几千年的历史-> mấy nghìn năm lịch sử rồi
房子很特别,好吃的 -> nhà kiến trúc đặc biệt, đồ ăn ngon -> loại đáp án B
->历史久远 = 几千年的历史-> đáp án: A
-
Question 24 of 30
24. Question
Hint
Câu hỏi: 他现在: tình hình hiện tại
Cách 1: Tìm từ chuyển tiếp về thời gian: 以前-后来:Trước đây, Sau đó->Sau đó chính là hiện tại bây giờ->工作太忙,没时间跑了-> Bận việc, không thời gian chạy-> B:不跑步了->Không chạy bộ nữa.
Cách 2:
A.比较累:Tương đối mệt ->Không xuất hiện trong đề bài->Loại
B. 不跑步了->Không chạy bộ nữa.->工作太忙,没时间跑了-> Bận việc, không thời gian chạy->B
C. 身体很差 -> không đề cập trong bài
-
Question 25 of 30
25. Question
Hint
Câu hỏi: 爱好选择工作,会:Dựa vào sở thích để lựa chọn công việc sẽ ra sao
Đề bài: 选择自己喜欢的工作,更容易做出成绩-> 容易,成绩-> mang nghĩa tích cực.->B (giống nội dung đề bài)
-
Question 26 of 30
26. Question
Hint
Câu hỏi: 接下来要做什么:Tiếp theo sẽ làm gì ->
Chú ý trong đề bài những từ nối, mang nghĩa chuyển tiếp hoạt động:
突然 -> 想起来,空调没关 -> nhớ ra chưa tắt điều hòa
然后-> 去咖啡馆找你们 -> đến quán café tìm
Loại A và B vì ko liên quan -> chọn C: 回家关空调Về nhà tắt điều hòa
-
Question 27 of 30
27. Question
Hint
Câu hỏi: 怎样才不会错过机会:Làm thế nào để không bỏ lỡ cơ hội.
A. 认真做事Nghiêm túc làm việc->Không đề cập trong đoạn văn ->Loại
B. 先了解自己Trước tiên tự hiểu về bản thân-> Không đề cập trong đoạn văn ->Loại
C. 让自己做好准备(Bản thân tự chuẩn bị tốt)= 知道自己想为它去努力 -> Đáp án C
-
Question 28 of 30
28. Question
Hint
Câu hỏi: 关于那只狗,可以知道:Có thể biết gì về con chó đó:
A. 长胖了->Béo lên->比来的时候还胖了些->So với lúc đến béo lên nhiều ->A
B. Loại vì không đề cập trong đoạn văn
C. 前两天生病, 现在没事了-> giờ đã khỏi -> Loại C
-
Question 29 of 30
29. Question
Hint
Câu hỏi:儿子眼中的世界是什么样的?Trong mắt con trai thế giới như thế nào?
A. 新鲜的 ->Mới mẻ-> 世界每天都是新鲜的: Thế giới mỗi ngày đều là sự mới mẻ->A
Nội dung tại B và C không đề cập trong đoạn văn -> Loại
-
Question 30 of 30
30. Question
Hint
Câu hỏi:现在的手机?Điện thoại hiện nay?
A.可以上网->Có thể lên mạng->现在不但能听歌、玩儿游戏、上网也很方便->Hiện nay không chỉ có thể nghe nhạc, chơi game, mà lên mạng cũng rất tiện->A
Nội dung tại B và C không đề cập trong đoạn văn -> Loại
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.