Đề 2
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Câu 41
Hint
A. 儿子 15岁 长 一米八五-> con trai 15 tuổi cao 1m85
B. 看完 节目 去睡 -> xem xong chương trình thì đi ngủ
C. 汉语考试 张东考 得比上次 好 -> Kiểm tra tiếng Hán tốt hơn lần trước
D.看见 铅笔 刚才 还用 –>thấy bút của tôi không? bút lúc nãy vẫn còn dùng -> tìm bút
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương thức đi lại
F. 车 多 晚点 到 机场-> trên đường xe đông -> đến sân bay muộn
报纸 下面 找了没-> đang tìm đồ vật ->D
-
Question 2 of 30
2. Question
Câu 42
Hint
A. 儿子 15岁 长 一米八五-> con trai 15 tuổi cao 1m85
B. 看完 节目 去睡 -> xem xong chương trình thì đi ngủ
C. 汉语考试 张东考 得比上次 好 -> Kiểm tra tiếng Hán tốt hơn lần trước
D.看见 铅笔 刚才 还用 –>thấy bút của tôi không? bút lúc nãy vẫn còn dùng -> tìm bút
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương thức đi lại
F. 车 多 晚点 到 机场-> trên đường xe đông -> đến sân bay muộn
早点 休息 10点->休息 = 去睡: nghỉ ngơi = đi ngủ->B
-
Question 3 of 30
3. Question
Câu 43:
Hint
A. 儿子 15岁 长 一米八五-> con trai 15 tuổi cao 1m85
B. 看完 节目 去睡 -> xem xong chương trình thì đi ngủ
C. 汉语考试 张东考 得比上次 好 -> Kiểm tra tiếng Hán tốt hơn lần trước
D.看见 铅笔 刚才 还用 –>thấy bút của tôi không? bút lúc nãy vẫn còn dùng -> tìm bút
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương thức đi lại
F. 车 多 晚点 到 机场-> trên đường xe đông -> đến sân bay muộn
他 学习 成绩 提高-> liên quan đến thành tích học tập -> C
-
Question 4 of 30
4. Question
Câu 44:
Hint
A. 儿子 15岁 长 一米八五-> con trai 15 tuổi cao 1m85
B. 看完 节目 去睡 -> xem xong chương trình thì đi ngủ
C. 汉语考试 张东考 得比上次 好 -> Kiểm tra tiếng Hán tốt hơn lần trước
D.看见 铅笔 刚才 还用 –>thấy bút của tôi không? bút lúc nãy vẫn còn dùng -> tìm bút
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương thức đi lại
F. 车 多 晚点 到 机场-> trên đường xe đông -> đến sân bay muộn
个子 矮->dáng dấp thấp lùn ->nói về hình thể ->A
-
Question 5 of 30
5. Question
Câu 45:
Hint
A. 儿子 15岁 长 一米八五-> con trai 15 tuổi cao 1m85
B. 看完 节目 去睡 -> xem xong chương trình thì đi ngủ
C. 汉语考试 张东考 得比上次 好 -> Kiểm tra tiếng Hán tốt hơn lần trước
D.看见 铅笔 刚才 还用 –>thấy bút của tôi không? bút lúc nãy vẫn còn dùng -> tìm bút
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> phương thức đi lại
F. 车 多 晚点 到 机场-> trên đường xe đông -> đến sân bay muộn
等 拿行李 -> đợi người/xe/máy bay -> người/xe/máy bay đang trên đường đến -> F
-
Question 6 of 30
6. Question
Câu 46:
Hint
A. 过去 久 你 不说 我 想不起来 -> thời gian lâu rồi, không nhắc thì không nhớ ra
B. 鸟 第一次 见 -> Loài chim tôi lần đầu nhìn
C. 不要 想 别人 帮你 -> đừng nghĩ nhận được sự giúp đỡ từ người khác
D. 他 医院 住 三个月,可以出院 -> ở trong viện 3 tháng, có thể ra viện rồi
E. 穿 白衬衫 怎么样?-> mặc áo sơ mi trắng trông thế nào?
它 -> đại từ nhân xưng ngôi thứ 3, chỉ con vật, 嘴,奇怪 ->lạ -> chưa thấy bao giờ -> B
-
Question 7 of 30
7. Question
Câu 47:
Hint
A. 过去 久 你 不说 我 想不起来 -> thời gian lâu rồi, không nhắc thì không nhớ ra
B. 鸟 第一次 见 -> Loài chim tôi lần đầu nhìn
C. 不要 想 别人 帮你 -> đừng nghĩ nhận được sự giúp đỡ từ người khác
D. 他 医院 住 三个月,可以出院 -> ở trong viện 3 tháng, có thể ra viện rồi
E. 穿 白衬衫 怎么样?-> mặc áo sơ mi trắng trông thế nào?
腿 已经 好多-> chân tốt/đỡ nhiều rồi -> trải qua thời gian dưỡng bệnh -> nằm bệnh viện ->D
-
Question 8 of 30
8. Question
Câu 48:
Hint
A. 过去 久 你 不说 我 想不起来 -> thời gian lâu rồi, không nhắc thì không nhớ ra
B. 鸟 第一次 见 -> Loài chim tôi lần đầu nhìn
C. 不要 想 别人 帮你 -> đừng nghĩ nhận được sự giúp đỡ từ người khác
D. 他 医院 住 三个月,可以出院 -> ở trong viện 3 tháng, có thể ra viện rồi
E. 穿 白衬衫 怎么样?-> mặc áo sơ mi trắng trông thế nào?
遇到 问题自己 想 办法-> Gặp vấn đề phải tự mình nghĩ cách -> Đừng chờ sự giúp đỡ của người khác ->C
-
Question 9 of 30
9. Question
Câu 49:
Hint
A. 过去 久 你 不说 我 想不起来 -> thời gian lâu rồi, không nhắc thì không nhớ ra
B. 鸟 第一次 见 -> Loài chim tôi lần đầu nhìn
C. 不要 想 别人 帮你 -> đừng nghĩ nhận được sự giúp đỡ từ người khác
D. 他 医院 住 三个月,可以出院 -> ở trong viện 3 tháng, có thể ra viện rồi
E. 穿 白衬衫 怎么样?-> mặc áo sơ mi trắng trông thế nào?
试试 蓝色-> thử màu xanh xem -> mặc đồ, cân nhắc giữa các màu ->E
-
Question 10 of 30
10. Question
Câu 50:
Hint
A. 过去 久 你 不说 我 想不起来 -> thời gian lâu rồi, không nhắc thì không nhớ ra
B. 鸟 第一次 见 -> Loài chim tôi lần đầu nhìn
C. 不要 想 别人 帮你 -> đừng nghĩ nhận được sự giúp đỡ từ người khác
D. 他 医院 住 三个月,可以出院 -> ở trong viện 3 tháng, có thể ra viện rồi
E. 穿 白衬衫 怎么样?-> mặc áo sơ mi trắng trông thế nào?
几乎 那件事忘了-> việc lâu rồi, gần như quên ->A
-
Question 11 of 30
11. Question
Câu 51
Hint
A. 向 (giới từ): hướng đến, tới
B. 关 (động từ): đóng
C.突然 (trạng từ): đột ngột
D.同意 (động từ): đồng ý, thống nhất
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 世界 (danh từ): thế giới
会-> sau động từ năng nguyện là động từ ->B, D
你这么做的: cụm danh từ: việc bạn làm -> D
-
Question 12 of 30
12. Question
Câu 52:
Hint
A. 向 (giới từ): hướng đến, tới
B. 关 (động từ): đóng
C.突然 (trạng từ): đột ngột
D.同意 (động từ): đồng ý, thống nhất
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 世界 (danh từ): thế giới
忘记。。。空调-> từ cần điền là động từ -> Quên…Điều hòa->Tắt, đóng->B
-
Question 13 of 30
13. Question
Câu 53:
Hint
A. 向 (giới từ): hướng đến, tới
B. 关 (động từ): đóng
C.突然 (trạng từ): đột ngột
D.同意 (động từ): đồng ý, thống nhất
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 世界 (danh từ): thế giới
有。。。地图->từ cần điền làm nhiệm vụ định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ地图 ->世界地图 -> F
-
Question 14 of 30
14. Question
Câu 54:
Hint
A. 向 (giới từ): hướng đến, tới
B. 关 (động từ): đóng
C.突然 (trạng từ): đột ngột
D.同意 (động từ): đồng ý, thống nhất
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 世界 (danh từ): thế giới
前看->前: từ chỉ phương hướng -> từ cần điền là giới từ ->A
-
Question 15 of 30
15. Question
Câu 55:
Hint
A. 向 (giới từ): hướng đến, tới
B. 关 (động từ): đóng
C.突然 (trạng từ): đột ngột
D.同意 (động từ): đồng ý, thống nhất
E. 声音 (danh từ): âm thanh
F. 世界 (danh từ): thế giới
怎么….刮起风 ->sau 怎么 là động từ, 刮起风 là động từ chính -> từ cần điền nằm giữa là trạng từ -> C
-
Question 16 of 30
16. Question
Câu 56
Hint
A. 差 (động từ): kém, thiếu
B. 决定 (động từ): quyết định
C. 啤酒 (danh từ): bia
D.爱好 (danh từ): sở thích
E. 中间 (phương vị từ): ở giữa
F. 清楚 (tính từ/trạng từ): rõ ràng
说不….. -> bổ ngữ kết quả -> từ cần điền là tính từ ->F
-
Question 17 of 30
17. Question
Câu 57:
Hint
A. 差 (động từ): kém, thiếu
B. 决定 (động từ): quyết định
C. 啤酒 (danh từ): bia
D.爱好 (danh từ): sở thích
E. 中间 (phương vị từ): ở giữa
F. 清楚 (tính từ/trạng từ): rõ ràng
你看……那个怎么样, 左边那个 -> từ cần điền có thể là phương vị từ giống từ 左边 -> E
-
Question 18 of 30
18. Question
Câu 58:
Hint
A. 差 (động từ): kém, thiếu
B. 决定 (động từ): quyết định
C. 啤酒 (danh từ): bia
D.爱好 (danh từ): sở thích
E. 中间 (phương vị từ): ở giữa
F. 清楚 (tính từ/trạng từ): rõ ràng
……还是饮料 -> từ cần điền là danh từ, có tính chất tương tự như 饮料 ->C
-
Question 19 of 30
19. Question
Câu 59:
Hint
A. 差 (động từ): kém, thiếu
B. 决定 (động từ): quyết định
C. 啤酒 (danh từ): bia
D.爱好 (danh từ): sở thích
E. 中间 (phương vị từ): ở giữa
F. 清楚 (tính từ/trạng từ): rõ ràng
我….从明天开始->từ cần điền là động từ ->B: đáp án phù hợp nhất
-
Question 20 of 30
20. Question
Câu 60:
Hint
A. 差 (động từ): kém, thiếu
B. 决定 (động từ): quyết định
C. 啤酒 (danh từ): bia
D.爱好 (danh từ): sở thích
E. 中间 (phương vị từ): ở giữa
F. 清楚 (tính từ/trạng từ): rõ ràng
两个句子就写完 -> Tôi vẫn…Cuối cùng -> thiếu hai câu cuối cùng) ->A
-
Question 21 of 30
21. Question
Câu 61
Hint
Câu hỏi: 广州市:mô tả thành phố Quảng Châu
Đoạn văn: 几个名字,除了羊城外, 叫它花成 -> nhiều tên gọi khác nhau của Quảng Châu.
Loại A và C vì không đề cập trong đoạn văn
B: 又叫:cũng được gọi là ->B
-
Question 22 of 30
22. Question
Câu 62
Hint
Câu hỏi: 咖啡馆mô tả quán cà phê
环境不错 -> loại A (不错 ≠ 一般)
Loại B vì không đề cập trong đoạn văn
学校旁边= 离学校不远 (cạnh trường học = cách trường không xa) -> C
-
Question 23 of 30
23. Question
Câu 63
Hint
Câu hỏi: 有了年票 -> tìm nội dung liên quan đến 年票
不用每次都买票+ 便宜 = 方便 -> tiện lợi do không phải mua vé cho từng lần, và giá rẻ ->A
Loại B,C vì không đề cập trong bài
-
Question 24 of 30
24. Question
Câu 64
Hint
Câu hỏi: 了解国家文化,必须:Hiểu biết văn hóa quốc gia, phải:->
不能只看书 -> không chỉ xem sách không -> loại A.
必须到这个国家走一走,看一看:đến tận nơi, xem tận mắt -> C
-
Question 25 of 30
25. Question
Câu 65
Hint
Câu hỏi: 他:-> tình hình của anh ta:
-> 去云南玩儿了两天-> Tôi và đồng nghiệp đi chơi Vân Nam hai ngày -> 去云南旅游过: đã từng đi Vân Nam -> C
Loại A và B vì không đề cập đến trong Đoạn văn
-
Question 26 of 30
26. Question
Câu 66
Hint
Câu hỏi一开始打算:Lúc đầu định -> có thể ý định ban đầu và hiện thực không giống nhau
Loại A vì không có trong bài
只能坐公共汽车 -> phương tiện đi lại là xe bus
等半个小时,没有出租车 -> vì đợi xe taxi mà phải đứng đợi -> ý định ban đầu đi taxi -> 打车去=打的 ->B
-
Question 27 of 30
27. Question
Câu 67
Hint
Câu hỏi:他想带女儿:Anh ta muốn đưa con gái đi: -> mong muốn, dự định (có thể thực hiện được hoặc chưa xảy ra)
Loại A,B vì không có trong bài
Đoạn văn: 没看见熊猫->带她去吧-> chưa nhìn thấy gấu trúc, đưa con đi xem ->C
-
Question 28 of 30
28. Question
Câu 68
Hint
Câu hỏi: 想告诉我们:Muốn nói với chúng ta điều gì? -> có thể dựa vào những câu mang tính kết luận, triết lí ở đầu hoặc cuối đoạn văn.
Loại B,C vì không được nhắc đến trong đoạn văn.
钱比不上好身体+工作越忙月照顾好自己 -> 健康更重要-> sức khỏe càng quan trọng
-
Question 29 of 30
29. Question
Câu 69
Hint
Câu hỏi: 广州市:mô tả thành phố Quảng Châu
Đoạn văn: 几个名字,除了羊城外, 叫它花成 -> nhiều tên gọi khác nhau của Quảng Châu.
Loại A và C vì không đề cập trong đoạn văn
B: 又叫:cũng được gọi là ->B
-
Question 30 of 30
30. Question
Câu 70
Hint
Câu hỏi手表:tình trạng của cái đồng hồ
đeo tay->我10岁生日时爷爷送给我的,用了很多年了->Lúc tôi 10 tuổi ông nội tôi tặng tôi, đã dung rất nhiều năm
爷爷送的 (ông tặng ) ≠ 为爷爷买 (mua tặng ông) -> Loại C
节日 (ngày lễ tết) ≠ 生日 (ngày sinh nhật của cá nhân) -> Loại B
看上去有点儿旧 = 已经旧了-> chọn A
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.