Đề 1
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Tự giác căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc để rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Đọc
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Câu 41
Hint
A.人 好 对谁都 热情 -> tính tình tốt, với ai cũng nhiệt tình
B. 半年 汉语水平 提高 多 -> nửa năm trình độ tiếng Trung đã lên nhiều
C. 东边 开会 来 -> phía Đông, bận đi họp
D. 字 小 看 不清楚 -> không nhìn rõ
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> cách thức di chuyển
F. 忘记开 空调 -> quên bật điều hòa -> nóng97分 考试thi cử, học hành -> Trình độ tiếng Hán->B
-
Question 2 of 30
2. Question
Câu 42
Hint
A.人 好 对谁都 热情 -> tính tình tốt, với ai cũng nhiệt tình
B. 半年 汉语水平 提高 多 -> nửa năm trình độ tiếng Trung đã lên nhiều
C. 东边 开会 来 -> phía Đông, bận đi họp
D. 字 小 看 不清楚 -> không nhìn rõ
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> cách thức di chuyển
F. 忘记开 空调 -> quên bật điều hòa -> nóng拿 眼镜-> lấy kính -> mắt nhìn không rõ->D
-
Question 3 of 30
3. Question
Câu 43
Hint
A.人 好 对谁都 热情 -> tính tình tốt, với ai cũng nhiệt tình
B. 半年 汉语水平 提高 多 -> nửa năm trình độ tiếng Trung đã lên nhiều
C. 东边 开会 来 -> phía Đông, bận đi họp
D. 字 小 看 不清楚 -> không nhìn rõ
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> cách thức di chuyển
F. 忘记开 空调 -> quên bật điều hòa -> nóng办公室 哪 间hỏi địa điểm ->C
-
Question 4 of 30
4. Question
Câu 44
Hint
A.人 好 对谁都 热情 -> tính tình tốt, với ai cũng nhiệt tình
B. 半年 汉语水平 提高 多 -> nửa năm trình độ tiếng Trung đã lên nhiều
C. 东边 开会 来 -> phía Đông, bận đi họp
D. 字 小 看 不清楚 -> không nhìn rõ
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> cách thức di chuyển
F. 忘记开 空调 -> quên bật điều hòa -> nóng房间 热 Phòng nóng-> quên mở điều hòa->F
-
Question 5 of 30
5. Question
Câu 45
Hint
A.人 好 对谁都 热情 -> tính tình tốt, với ai cũng nhiệt tình
B. 半年 汉语水平 提高 多 -> nửa năm trình độ tiếng Trung đã lên nhiều
C. 东边 开会 来 -> phía Đông, bận đi họp
D. 字 小 看 不清楚 -> không nhìn rõ
E. 坐 公共汽车 换 地铁 -> cách thức di chuyển
F. 忘记开 空调 -> quên bật điều hòa -> nóng帮不少忙 -> giúp đỡ không ít -> người tốt bụng -> A
-
Question 6 of 30
6. Question
Câu 46
Hint
A. 筷子 碗 放 桌子 -> lấy bát đũa lên bàn -> sắp ăn uống
B. 外面 阴天下雨 -> trời âm u, sắp mưa
C. 我 同学 医生 -> giới thiệu bạn học
D. 阿姨 妈妈 爱好 相同 -> chung sở thích cá nhân
E. 儿子 去年 裤子 衬衫 不能 穿 ->con trai không mặc vừa quần áo năm ngoái
小孩 长 快-> Con Lớn Nhanh-> Không mặc vừa quần áo->E
-
Question 7 of 30
7. Question
Câu 47
Hint
A. 筷子 碗 放 桌子 -> lấy bát đũa lên bàn -> sắp ăn uống
B. 外面 阴天下雨 -> trời âm u, sắp mưa
C. 我 同学 医生 -> giới thiệu bạn học
D. 阿姨 妈妈 爱好 相同 -> chung sở thích cá nhân
E. 儿子 去年 裤子 衬衫 不能 穿 ->con trai không mặc vừa quần áo năm ngoái
爱 唱歌 喜欢 跳舞->Thích ca hát, thích nhảy-> Sở thích->D
-
Question 8 of 30
8. Question
Câu 48
Hint
A. 筷子 碗 放 桌子 -> lấy bát đũa lên bàn -> sắp ăn uống
B. 外面 阴天下雨 -> trời âm u, sắp mưa
C. 我 同学 医生 -> giới thiệu bạn học
D. 阿姨 妈妈 爱好 相同 -> chung sở thích cá nhân
E. 儿子 去年 裤子 衬衫 不能 穿 ->con trai không mặc vừa quần áo năm ngoái
我 介绍 妻子-> giới thiệu vợ-> phù hợp nhất với câu C (cùng nội dung)
-
Question 9 of 30
9. Question
Câu 49
Hint
A. 筷子 碗 放 桌子 -> lấy bát đũa lên bàn -> sắp ăn uống
B. 外面 阴天下雨 -> trời âm u, sắp mưa
C. 我 同学 医生 -> giới thiệu bạn học
D. 阿姨 妈妈 爱好 相同 -> chung sở thích cá nhân
E. 儿子 去年 裤子 衬衫 不能 穿 ->con trai không mặc vừa quần áo năm ngoái
饿 不吃 米饭 面条->Đói không ăn cơm mà ăn mì-> phải lấy bát đũa ->A
-
Question 10 of 30
10. Question
Câu 50
Hint
A. 筷子 碗 放 桌子 -> lấy bát đũa lên bàn -> sắp ăn uống
B. 外面 阴天下雨 -> trời âm u, sắp mưa
C. 我 同学 医生 -> giới thiệu bạn học
D. 阿姨 妈妈 爱好 相同 -> chung sở thích cá nhân
E. 儿子 去年 裤子 衬衫 不能 穿 ->con trai không mặc vừa quần áo năm ngoái
你 出门 带 伞-> ra ngoài mang ô -> trời mưa->B
-
Question 11 of 30
11. Question
Câu 51
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
放多 甜-> Cho nhiều, Ngọt->Đường->A
-
Question 12 of 30
12. Question
Câu 52
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
同一个时候 : trạng từ chỉ thời gian -> sau trạng từ chỉ thời gian là động từ
太阳月亮->Thời điểm -> có thể liên quan đến lặn, mọc -> C
-
Question 13 of 30
13. Question
Câu 53
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
几点 -> sau几点 là động từ
表演 ->Biểu diễn mấy giờ-> có thể là bắt đầu, hoặc kết thúc->D
-
Question 14 of 30
14. Question
Câu 54
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
祝您 快乐-> lời chúc trong sự kiện trọng đại, vui vẻ ->Ngày lễ->F
-
Question 15 of 30
15. Question
Câu 55
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
很: trạng từ, chủ ngữ không phải danh từ chỉ người -> sau trạng từ là tính từ -> B
-
Question 16 of 30
16. Question
Câu 56
Hint
A. 参加 (động từ): tham gia
B. 米 (danh từ): gạo hoặc m (đơn vị đo độ dài)
C. 坏 (tính từ): hỏng, xấu
D. 爱好 (danh từ): sở thích
E. 卫生间 (danh từ): nhà vệ sinh
F. 当然 (trạng từ): đương nhiên
这么晚才到,自行车,突然 -> đến muộn có thể do ko có xe, tắc đường hoặc xe hỏng -> C
-
Question 17 of 30
17. Question
Câu 57
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
可以->động từ năng nguyện ->trước động từ năng nguyện chỉ có thể là trạng ngữ ->F
-
Question 18 of 30
18. Question
Câu 58
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
和->chỉ quan hệ ngang bằng, 厨房: phòng bếp -> cần danh từ cùng thể loại -> Nhà vệ sinh ->E
-
Question 19 of 30
19. Question
Câu 59
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
刚->đứng sau刚 là động từ ->động từ còn lại ->A: vừa tham gia công tác
-
Question 20 of 30
20. Question
Câu 60
Hint
A. (danh từ): đường
B. (tính từ): yên tĩnh
C. (động từ) xuất hiện
D. (động từ) kết thúc
E. (danh từ) âm thanh
F. (danh từ) ngày lễ
1000走 -> khoảng cách đi lại -> B
-
Question 21 of 30
21. Question
Câu 61
Hint
Câu hỏi把桌子… : hành động liên quan đến cái bàn
-> loại C (không liên quan), loại B (trái với đề bài)
Đề bài: 把桌子搬到那边, 中间影响大家 -> đế bàn ra chỗ khác, để ở giữa ảnh hưởng mọi người -> Đáp án: A
-
Question 22 of 30
22. Question
Câu 62
Hint
Câu hỏi: 什么意思?Có ý nghĩa gì?
-> loại B, C (không liên quan)
Đề bài: 服务员少,客人越多,要找多人 -> phục vụ viên ít, khách đông, cần tìm thêm người phục vụ -> Đáp án:A
-
Question 23 of 30
23. Question
Câu 63
Hint
Câu hỏi: 主要告诉我们?Muốn nói điều gì?
Đề bài: 不怕走得慢,走得慢也能到想去的地方
一步一步 -> thực hiện hành động chậm nhưng kiên trì, chắc chắn -> đừng sợ chạy chậm, chạy chậm nhưng cuối cùng vẫn đến được đích -> Đáp án: A
-
Question 24 of 30
24. Question
Câu 64
Hint
Câu hỏi: 愿意相信-> Muốn tin gì?
Đề bài: 和耳朵比,人们更相信自己的眼睛-> so với nghe đồn, con người tin vào mắt mình hơn -> Đáp án C (trùng với đề bài)
-
Question 25 of 30
25. Question
Câu 65
Hint
Câu hỏi: 他哥哥:Anh trai anh ấy -> chú ý các đặc điểm quan trọng của đối tượng, so sánh với đáp án
Đề bài: 司机,他的车几乎到过城市的每个地方,对城市了解-> lái xe, đến mọi nơi trên thành phố này nên rất hiểu về thành phố
-> Đáp án: C (trùng với đề bài)
-
Question 26 of 30
26. Question
Câu 66
Hint
Câu hỏi: 过去,图书馆的右边 -> trước đây bên phải thư viên thế nào
Đề bài: 以前,图书馆的右边,又矮又旧的房子 -> trước đây, bên phải thư viện là căn phòng cũ và yếu => Đáp án B (旧的房子= 老房子;以前= 过去)
-
Question 27 of 30
27. Question
Câu 67
Hint
Câu hỏi: 中国人的名字 -> tên người Trung Quốc như thế nào?
Đề bài: 中国人的习惯把姓在前面, 名字在后面 => người Trung Quốc để họ trước, tên sau => Đáp án C (trùng với đề bài)
-
Question 28 of 30
28. Question
Câu 68
Hint
Câu hỏi: 他们两个 -> tình hình quan hệ giữa hai người
Đề bài: 两个人的关系比以前更好, 经常一起吃饭看电影 -> quan hệ tốt hơn trước đây, giờ thường cùng nhau ăn cơm, xem phim -> Đáp án B (trùng với đề bài)
-
Question 29 of 30
29. Question
Câu 69
Hint
Câu hỏi: 告诉我们 -> ý nghĩa của câu nói
Đề bài: 女孩为了瘦,不吃,对身体不好,健康是最重要 -> con gái vì muốn gầy nên không ăn, như vậy không tốt cho sức khỏe, khỏe mạnh mới là điều quan trọng nhất -> không còn gì quan trọng hơn => Đáp án B
-
Question 30 of 30
30. Question
Câu 70
Hint
Câu hỏi: 我们应该 -> chúng ta nên làm gì?
Loại A,B vì không được nhắc đến trong đoạn văn.
Đề bài: 决定以前认真想想,想清楚后就马上做 -> trước khi quyết định cần suy nghĩ kĩ, nghĩ xong thì làm ngay -> Đáp án C (想清楚=想好; 就: thể hiện hành động thực hiện nhanh, liền sau hoạt động trước)
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.