HSK 3 Phần 1 Luyện Nghe – Đề 2
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
1. Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
2. Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe
Câu 1:
Hint
Ảnh A: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
Ảnh B: về nhà 回家, đi công tác出差, hành lí 行李
Ảnh C: làm bài tập 做作业, ôn tập 复习, khó 难, dễ 容易
Ảnh D: nghe điện thoại 接电话, gọi điện thoại 打电话, có đó không在吗
Ảnh E: rửa bát 洗碗, vợ chồng 夫妻/老公/老婆
Ảnh F: xếp hàng 排队,đứng 站, lâu久, đồng người人多/拥挤
女:我先把盘子洗了,再换条裙子就能走
男:你去换衣服吧。盘子我来洗盘子, 洗: rửa đĩa
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 2:
Hint
Ảnh A: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
Ảnh B: về nhà 回家, đi công tác出差, hành lí 行李
Ảnh C: làm bài tập 做作业, ôn tập 复习, khó 难, dễ 容易
Ảnh D: nghe điện thoại 接电话, gọi điện thoại 打电话, có đó không在吗
Ảnh E: rửa bát 洗碗, vợ chồng 夫妻/老公/老婆
Ảnh F: xếp hàng 排队,đứng 站, lâu久, đồng người人多/拥挤
男:你这里写错了,应该是三角五分
女: 哪儿?让我看看
写错了: viết sai rồi -> người đang cầm bút viết
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 3:
Hint
Ảnh A: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
Ảnh B: về nhà 回家, đi công tác出差, hành lí 行李
Ảnh C: làm bài tập 做作业, ôn tập 复习, khó 难, dễ 容易
Ảnh D: nghe điện thoại 接电话, gọi điện thoại 打电话, có đó không在吗
Ảnh E: rửa bát 洗碗, vợ chồng 夫妻/老公/老婆
Ảnh F: xếp hàng 排队,đứng 站, lâu久, đồng người人多/拥挤
女:都站了一个小时了,怎么还没到我们?
男:这家店一到过节就这样。你在这儿等着, 我去前面问问
站了, 还没到我们 -> đứng, chờ lâu
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 4:
Hint
Ảnh A: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
Ảnh B: về nhà 回家, đi công tác出差, hành lí 行李
Ảnh C: làm bài tập 做作业, ôn tập 复习, khó 难, dễ 容易
Ảnh D: nghe điện thoại 接电话, gọi điện thoại 打电话, có đó không在吗
Ảnh E: rửa bát 洗碗, vợ chồng 夫妻/老公/老婆
Ảnh F: xếp hàng 排队,đứng 站, lâu久, đồng người人多/拥挤
男:你能放上去吗?要不要我来放?
女: 不用。你帮我把桌子上的那几本词典也拿过来
放上去,词典: từ điển -> nơi có sách, cất sách
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 5
Hint
Ảnh A: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
Ảnh B: về nhà 回家, đi công tác出差, hành lí 行李
Ảnh C: làm bài tập 做作业, ôn tập 复习, khó 难, dễ 容易
Ảnh D: nghe điện thoại 接电话, gọi điện thoại 打电话, có đó không在吗
Ảnh E: rửa bát 洗碗, vợ chồng 夫妻/老公/老婆
Ảnh F: xếp hàng 排队,đứng 站, lâu久, đồng người人多/拥挤
女:哦。你怎么又回来了?
男:上了出租车才想起来没带护照。
护照: hộ chiếu -> người đi xa, mang vali
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 6
Hint
Ảnh A: chó 狗 , đáng yêu 可爱
Ảnh B: bắt tay 携手 , làm quen 打招呼, giới thiệu介绍, hân hạnh được gặp mặt 认识你很高兴, xin chào 你好, hoan ngênh欢迎
Ảnh C: khát 渴, uống nước 喝水
Ảnh D: cất đồ 放, tìm đồ 找东西
Ảnh E: mệt 累, đau đầu 头疼, đọc sách 看书/读书
男:别喝那么快。慢点儿。
女: 太渴了。今天跟班里同学打了一下午球
喝: uống nước. 渴: khát nước
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 7
Hint
Ảnh A: chó 狗 , đáng yêu 可爱
Ảnh B: bắt tay 携手 , làm quen 打招呼, giới thiệu介绍, hân hạnh được gặp mặt 认识你很高兴, xin chào 你好, hoan ngênh欢迎
Ảnh C: khát 渴, uống nước 喝水
Ảnh D: cất đồ 放, tìm đồ 找东西
Ảnh E: mệt 累, đau đầu 头疼, đọc sách 看书/读书
女:看见我帽子了吗?怎么找不到
男:是不是被笑笑拿走了?他刚才出去了
找不到: tìm kiếm
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 8
Hint
Ảnh A: chó 狗 , đáng yêu 可爱
Ảnh B: bắt tay 携手 , làm quen 打招呼, giới thiệu介绍, hân hạnh được gặp mặt 认识你很高兴, xin chào 你好, hoan ngênh欢迎
Ảnh C: khát 渴, uống nước 喝水
Ảnh D: cất đồ 放, tìm đồ 找东西
Ảnh E: mệt 累, đau đầu 头疼, đọc sách 看书/读书
男:看了一天书,眼睛有点累
女: 你可以多看看外面绿色的树。这样对眼睛好
看书,眼睛累: đọc sách, mỏi mắt
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 9
Hint
Ảnh A: chó 狗 , đáng yêu 可爱
Ảnh B: bắt tay 携手 , làm quen 打招呼, giới thiệu介绍, hân hạnh được gặp mặt 认识你很高兴, xin chào 你好, hoan ngênh欢迎
Ảnh C: khát 渴, uống nước 喝水
Ảnh D: cất đồ 放, tìm đồ 找东西
Ảnh E: mệt 累, đau đầu 头疼, đọc sách 看书/读书
女:你好。我姓高,较高小月。今天第一天来公司上班
男:你好,我叫比亮欢迎你。
欢迎你 : hoan ngênh -> người mới làm quen
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 10
Hint
Ảnh A: chó 狗 , đáng yêu 可爱
Ảnh B: bắt tay 携手 , làm quen 打招呼, giới thiệu介绍, hân hạnh được gặp mặt 认识你很高兴, xin chào 你好, hoan ngênh欢迎
Ảnh C: khát 渴, uống nước 喝水
Ảnh D: cất đồ 放, tìm đồ 找东西
Ảnh E: mệt 累, đau đầu 头疼, đọc sách 看书/读书
男:这只小狗真可爱。是你的吗?
女: 是。是我叔叔送给我的
小狗: con chó
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 11
Hint
聪明人: người thông minh,机会不常有: cơ hội không xuất hiện thường xuyên
男:聪明的人每一个机会都不会错过。因为他们懂得很多时候机会只有一次
问:聪明人知道机会不常有
聪明的人
懂得= 知道
机会只有一次 = 机会不常有
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 12
Hint
秋天: mùa thu,短: ngắn -> chú ý nghe:
+mùa nào:春天 (mùa xuân), 夏天(mùa hạ),秋天(mùa thu) hay 冬天(mùa đông)
+ thời lượng: 短: ngắn,长: dài
男:我们这儿秋天很短。夏天过完,很快就到冬天了。相信住的时间长了,你就习惯了
问:那儿秋天很短
我们这儿秋天很短
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 13
Hint
害怕: e sợ -> điều chưa xảy ra,迟到: đi muộn
男:不用着急。从公司到火车站坐地铁只要40分钟。我们不会晚的。
问:他害怕会迟到。
不用着急,不会晚 -> anh ấy không sợ muộn, không cần vội
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 14
Hint
名单不用检查: danh sách không cần kiểm tra
男:你检查一下名单有没有错。如果有问题就用笔画出来。一会儿给我。
问:名单不用检查了。
不用检查了: không cần thiết phải kiểm tra
你检查一下名单有没有错 -> người nam nhờ người khác kiểm tra
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 15
Hint
换菜: đổi món -> chú ý nghe xem có việc hết món ăn, món ăn không ngon/ đắt nên cần đổi
男:对不起先生。你刚才点的这个菜已经卖完了。我们这儿其他的菜也都很不错。您看,是不是换一个?
问:他希望那位先生换个菜
菜已经卖完 -> đồ ăn hết
是不是换一个? câu hỏi phản vấn, đề nghị đổi sang món khác
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 16
Hint
秋天: mùa thu,短: ngắn -> chú ý nghe:
+mùa nào:春天 (mùa xuân), 夏天(mùa hạ),秋天(mùa thu) hay 冬天(mùa đông)
+ thời lượng: 短: ngắn,长: dài
男:我们这儿秋天很短。夏天过完,很快就到冬天了。相信住的时间长了,你就习惯了
问:那儿秋天很短
我们这儿秋天很短
奶奶: bà nội, 年经时: thời thanh xuân, 历史老师: giáo viên dạy sử -> chú ý nghe:
+ đối tượng được nhắc đến là: 奶奶(bà nội), 爷爷(ông nội), 外婆(bà ngoại), 外公(ông ngoại),…
+ thời điểm: 年轻时(thời trẻ) ,退休时 (lúc nghỉ hưu), 小时候 (lúc nhỏ)
+ nghề nghiệp: 历史老师 (giáo viên dạy sử), 数学老师(giáo viên số học),….
男:奶奶年轻时是他们学校里有名的音乐老师。歌唱得特别好听,对人也非常热情。大家都很喜欢她。
问:奶奶年轻时是历史老师
音乐老师 (giáo viên âm nhạc) ≠ 历史老师 (giáo viên lịch sử)
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 17
Hint
现在西瓜: dưa hấu mùa này, 好吃: ngon -> chú ý nghe:
+ thời điểm: 现在(hiện tại),以前 (trước đây), 去年(năm ngoái),…..
+ chất lượng:好吃 (ngon), 不错(tốt), 甜(ngọt)
男:这个季节的西瓜不怎么好吃了。一点儿都不甜。以后还是买苹果吧
问:现在西瓜很好吃
不怎么+tính từ: chả ra sao
一点儿都+ tính từ: một chút cũng không có tính chất gì đó
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 18
Hint
手机: di động, 10000元: 1 vạn tệ
男:这是今年最新的手机。虽然6000元,有点儿贵但你要求的那些它都能做到。我给您简单介绍一下
问:那个手机卖10000元
so sánh giá tiền
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 19
Hint
电脑: máy tính,出问题: gặp sự cố -> chú ý nghe loại đồ vật: 电脑(máy tính), 电视 (tivi) hay 录音机(máy ghi âm),….
男:小王,你帮我看一下笔记本,电脑吧。昨天我上网聊天儿和 玩游戏时,还有声音。今天突然都没了。不知道是怎么回事
问:他的电脑出了点问题
还有声音。今天突然都没了 -> có sự thay đổi trạng thái từ tốt sang xấu = 出了点问题 (có vấn đề)
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 20
Hint
喜欢: thích, 读书: đọc sách -> chú ý nghe loại hình hoạt động: 看书 (đọc sách),看杂志 (đọc tạp chí)
男:我的爱好是看书。没事的时地方找一个安静的地方静静地读一本好书,是我最大的快乐。
问:他喜欢读书。
最大的快乐 = 喜欢 (yêu thích)
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 21
Hint
A:lái xe ; B:phục vụ bàn; C: đồng nghiệp cũ -> tập trung nghe từ vựng chỉ công việc
女:刚才电梯里,那个瘦瘦的女孩儿你认识?
男:对。是我以前的同事。听说他现在都是经理了
问:男的在电梯里遇到了谁?
Câu hỏi: 男的遇到,谁: hỏi ai -> đáp án tại lời thoại của nam
以前的同事: đồng nghiệp cũ
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 22
Hint
A: khóc; B: tức giận ; C: quên uống thuốc
男:啊,妹妹又怎么又哭了
女:应该是饿了。你帮我把奶瓶拿过来
问:妹妹怎么了?
怎么又+ động từ?: thể hiện sự thắc mặc vì việc lặp lại hành động nào đó
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 23
Hint
A: đang trả sách; B: ngồi bên phải; C: không nhìn rõ chữ
女:王后面是什么字。我有点儿看不清
男:是和字。 你离黑板这么近还看不清吗?
问:关于女的可以知道什么?
Câu hỏi 关于女的, 知道什么 -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 24
Hint
A: năm kia; B:năm ngoái; C: năm nay -> chú ý nghe từ ngữ chỉ thời gian (năm)
男:王阿姨,您这辆车是买了多久了?
女:快两年了。去年春天买的
问:王阿姨的车是哪年买的?
Câu hỏi王阿姨, 哪年 -> đáp án tại lời thoại của nữ, hỏi về thời gian
-
Question 25 of 40
25. Question
Câu 25
Hint
A: khách sạn; B:siêu thị; C: thư viện ->Xác định các từ ngữ liên quan đến các chủ đề:
+ khách sạn: số phòng房间号, khách sạn宾馆, trả phòng退房, đăt phòng订房
+ siêu thị: mua买, bán 卖, bao nhiêu tiền 多少钱, tổng cộng一共
+ thư viện: sách书 , thư viện图书馆, lấy sách 拿书, mượn sách 借书, trả sách 还书, đổi sách换书
女:405 房间的客人刚才打电话说:洗手间的灯坏了。你去看一下
男:好。我这儿就过去
问:他们最可能在哪儿?
405 房间的客人 -> khách trọ ở phòng 405 -> khách sạn
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 26
Hint
A: gọi 1 ly trà ; B:muốn ăn bánh mì; C: không mang theo thẻ tín dụng
男:你好。我要一杯红茶和一块水果蛋糕,带走。
女:好的。一共27块
问:关于男的可以知道什么?
关于男,知道什么 -> đáp án tại lời thoại của nam
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 27
Hint
A: không có hứng thú; B:đang chuẩn bị thi; C: chưa làm xong bài tập
女:最近在忙什么呢?也不见你去打篮球
男:下周就要考数学了。我一直在复习
问:男的为什么没去打球?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
考=考试: thi cử; 下周: tuần sau -> chưa diễn ra -> 准备
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 28
Hint
A: rất mệt; B:chân đau; C: đến nơi mới nghỉ
男:脚还疼不疼?要不要先坐下来,休息一下
女:没关系,马上就到了。等会儿再休息
问:女的是什么意思?
女的是什么意思 -> đáp án tại lời thoại của nữ
马上就到了, 等会儿再休息 = 到了就休息
-
Question 29 of 40
29. Question
Câu 29
Hint
A: ốm ; B: em trai kết hôn; C: đón con
女:小兰怎么没来上班?
男:她请假了。今天她弟弟结婚。
问:小兰为什么请假?
为什么请假 -> câu hỏi lí do, thường sau câu nêu hiện tượng/sự kiện sẽ nêu lí do
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 30
Hint
A:trình độ tốt; B:tương đối béo; C: rất vui
男:你觉得这次比赛谁会拿年级第一?
女:不知道。这次参加同学的水平很高
问:女的认为参加比赛的同学怎么样?
女的认为 -> đáp án tại lời thoại nữ
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 31
Hint
A: đang tìm mèo; B: muốn mượn ghế; C: muốn mua quần
男:阿姨,我家来客人了,能跟您借几把椅子马?
女:没问题。你进来拿吧。
男: 好的。谢谢您。
女:别客气。你不也是经常帮我照顾小猫吧
问:关于男的可以知道什么?
关于男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 32
Hint
A: khiêu vũ; B: lái xe ; C: đạp xe đạp
女:你会骑自行车吗?
男:当然。我以前经常骑车去上课。
女: 那你教教我吧。我一直想学。
男:可以啊。你什么时候有时间?
女:明天上午。怎么样?
问:女的想学什么?
女的 -> đáp án tại lời thoại nữ
Người nữ hỏi về việc lái xe đạp (会骑自行车吗) và nói dạy cô ấy đi (教教我)
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 33
Hint
A: sốt; B: mũi khó chịu; C: tai bị nước vào
男:怎么了?
女:刚才游泳时耳朵进水了
男:现在好些了吗?下次小心点儿
女:没事。别担心。
问:女的怎么了?
女的怎么了 -> câu hỏi về tình trạng của người nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ
游泳时耳朵进水了 -> lúc bơi bị nước vào tai
-
Question 34 of 40
34. Question
Câu 34
Hint
A: đang rửa mặt; B: muốn chuyển lên tầng 6; C: đang giúp hàng xóm chuyển nhà
女:怎么拿了这么多东西?
男:我们换办公室了。正在搬东西
女: 搬到几楼了?需要我帮忙吗?
男:6楼。不用了。还有两个箱子就般完了
问:关于男的可以知道什么?
关于男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
楼 = 6: tầng, lầu
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 35
Hint
A: vợ chồng; B: anh em trai; C: giáo viên và học sinh -> chú ý nghe cách xưng hô, sắc thái cuộc hội thoại
男:孩子们都睡觉了吗?
女:还没有。等我讲故事呢
男:这边的事情一办完我就回去
女:好的。听说北京这两天很冷,你别感冒了
问:他们最可能是什么关系?
孩子们都睡觉 => quan hệ thân thiết, quan hệ vợ chồng (夫妻)
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 36
Hint
A: 19h ; B: 20:15; C: 21:30-> chú ý nghe giờ giấc
女:我们晚上去唱歌。你和小张也来吧
男:我先问问他,然后再告诉你。你们打算去哪儿唱?
女: 就在公司附近。我们8:15在公司门口见
男:好的。我知道了
问:他们最可能几点见面?
几点 -> lưu ý nghe về thời gian
8:15: 八点一刻
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 37
Hint
A: đang rửa bát; B:đã tắm; C: ăn no
男:我要去跑步。你去不去?
女:我已经洗过澡了,不想出去了。
男:好。要带点儿什么东西吗?
女:你回来时,在楼下超市买斤香蕉和两瓶牛奶吧
问:女的为什么不去跑步?
Câu hỏi về 女的 -> đáp án ở lời thoại của nữ
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 38
Hint
A: trời âm u ;B: nóng kinh khủng; C: trời mưa -> chú ý nghe các từ chỉ thời tiết
女:你衣服和包上怎么都是水
男:外面下雨了。你不知道吗?
女:不知道。我今天没出门。你没带伞?
男:没有。刚才还是晴天呢。突然就下起来了
问:现在天气怎么样?
天气怎么样 -> câu hỏi về thời tiết -> tập trung nghe những từ chỉ thời tiết
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 39
Hint
A: cửa hàng; B: khách sạn; C: ngân hàng ->Xác định các từ ngữ liên quan đến các chủ đề:
+ khách sạn: số phòng房间号, khách sạn宾馆, trả phòng退房, đăt phòng订房
+cửa hàng : mua买, bán 卖, bao nhiêu tiền 多少钱, tổng cộng一共
+ ngân hàng: ngân hàng银行; trả tiền还钱; rút tiền取钱; đổi tiền换钱
男:小姐,这双皮鞋多少钱?
女:680.给您拿双试试
男: 帮我找双43的
女:好的。你等一下儿
问:她们最可能在哪儿?
皮鞋 (giày da); 试试 (thử) -> hàng giầy (鞋店)
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 40
Hint
A: bán hết rồi; B: không tươi ngon; C: muốn ăn mì trứng
女:你不是要卖买羊肉吗?为什么买了条鱼回来?
男:去得晚。羊肉都卖完了。我看这条鱼很新鲜,就买了
女:是不错。对了。中午吃米饭还是面条儿?
男:米饭
问:男的为什么没买羊肉?
Câu hỏi có 男的, 买羊肉 -> đáp án tại lời thoại của nam, liên quan đến việc mua thịt cừu
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.