HSK 3 Phần 1: Luyện nghe – Đề 1_
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Chú ý:
- Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe
Câu 1Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 1
女:都 9:05 了。儿子还在睡觉?
男:他早起床了,正在刷牙洗脸呢
刷牙洗脸: đánh răng rửa mặt -
Question 2 of 40
2. Question
Câu 2
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 2
男: 妈,看见我的汉语书了吗。我要写作业。
女:椅子上有本书。是你的吗?
椅子上有本书: trên ghế có quyển sách -
Question 3 of 40
3. Question
Câu 3
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 3
女:怎么样?那个公园离我们这儿远不远?
男:很近。你看。我们在这儿。我觉得走20分钟就能到。
公园,离,远不远,走: chỉ khoảng cách.
你看: thể hiện việc 2 người đang cùng nhìn vào 1 vật
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 4
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 4
男:你会骑马?跟谁学的?
女:我爷爷。他很喜欢骑马。而且起得很好
骑马: cưỡi ngựa
Lưu ý:
Động từ 骑/qí/: dùng cho một số phương tiện: 马 (ngựa),自行车(xe đạp),摩托车(xe máy), 车(xe nói chung)
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 5
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 5
女:这家店的果汁真好喝。
男:是。他们家的面包也不错。你吃吃看。
果汁: nước hoa quả
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 6Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: gấu trúc 熊猫,đáng yêu 可爱, vườn thú 动物园Ảnh B: đi du lịch 去旅游/去旅行, đi công tác 出差,vali 行李, vali 箱子Ảnh C: xem ảnh 看照片
- Ảnh D: trời lạnh 冷, mặc áo khoác 穿大衣Ảnh E: đau chân 脚/腿疼
- 2. Nghe và bắt từ khóa
- Câu 6
- 男:你把护照放行李箱里吗?女:没有。在我包里呢。这样方便拿。
- 护照,行李: chỉ việc đi xa, mang vác vali
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 7
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: gấu trúc 熊猫,đáng yêu 可爱, vườn thú 动物园Ảnh B: đi du lịch 去旅游/去旅行, đi công tác 出差,vali 行李, vali 箱子Ảnh C: xem ảnh 看照片
- Ảnh D: trời lạnh 冷, mặc áo khoác 穿大衣Ảnh E: đau chân 脚/腿疼
- 2. Nghe và bắt từ khóa
- Câu 7
- 女:我们什么时候带笑笑去看大熊猫?男:下午吧。上午我想去超市买个灯
- 大熊猫: gấu trúc
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 8
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: gấu trúc 熊猫,đáng yêu 可爱, vườn thú 动物园Ảnh B: đi du lịch 去旅游/去旅行, đi công tác 出差,vali 行李, vali 箱子Ảnh C: xem ảnh 看照片
- Ảnh D: trời lạnh 冷, mặc áo khoác 穿大衣Ảnh E: đau chân 脚/腿疼
- 2. Nghe và bắt từ khóa
- Câu 8
- 男:真冷啊。你看,你的鼻子都红了。女:是啊。没想到。今天的风刮得这么大。
- 风刮得这么大: ám chỉ thời tiết lạnh, cần mặc đồ ấm
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 9
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: gấu trúc 熊猫,đáng yêu 可爱, vườn thú 动物园Ảnh B: đi du lịch 去旅游/去旅行, đi công tác 出差,vali 行李, vali 箱子Ảnh C: xem ảnh 看照片
- Ảnh D: trời lạnh 冷, mặc áo khoác 穿大衣Ảnh E: đau chân 脚/腿疼
- 2. Nghe và bắt từ khóa
- Câu 9
- 女:你的腿怎么样了?还能跑步吗?男:左腿还是很疼。我要休息一会儿。你先跑吧
- 腿,疼: chân đau
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 10
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: gấu trúc 熊猫,đáng yêu 可爱, vườn thú 动物园Ảnh B: đi du lịch 去旅游/去旅行, đi công tác 出差,vali 行李, vali 箱子Ảnh C: xem ảnh 看照片
- Ảnh D: trời lạnh 冷, mặc áo khoác 穿大衣Ảnh E: đau chân 脚/腿疼
- 2. Nghe và bắt từ khóa
- Câu 10
- 男:这张照片是什么时候照的?真可爱。女:8岁。上小学2年级。那时候我还是短头发呢。
- 照片: ảnh
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 11
Hint
105 元-> chú ý nghe số tiền
男:小姐,这是你要的葡萄和香蕉。一共是38元5角
问:她花了105元
一共 thể hiện giá tiền tổng
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 12
Hint
弟弟: em trai, phần nghe có thể nhắc đến thành viên khác: 妹妹 (em gái),姐姐(chị gái),哥哥(anh trai)
照顾狗: chăm sóc chó, phần nghe có thể nhắc đến thú nuôi khác như 猫 (mèo)
男:这狗是我弟弟的。他去南京开会了。让我帮他照顾几天
问:他要帮弟弟照顾狗
弟弟的,帮他照顾 -> giúp em trai chăm sóc
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 13
Hint
问题解决了: trợ từ động thái 了 thể hiện vấn đề đã được giải quyết -> phần nghe có thể nhắc đến vấn đề được giải quyết hay chưa
男:你先别着急。我们一起帮你想办法。先把最难的问题解决了。其他问题就容易多了.
问:他们把问题解决了
想办法 ≠ 把问题解决了-> mới nghĩ giải pháp, chưa thực hiện
trợ từ 了: thể hiện hành động chưa được hoàn thành
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 14
Hint
学,很慢: chú ý nghe phần miêu tả tốc độ học
男:小王,这个人很聪明。学东西非常快。特别是对那些他感兴趣的事。一学就会。
问:小王学东西很慢
快 (nhanh) ngược nghĩa với 慢 (chậm)
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 15
Hint
不高兴时,听歌: nghe hát -> chú ý nghe:
+ các hoạt động giải trí: 唱歌(hát),跳舞(nhảy múa),跑步(chạy bộ), 踢足球 (đá bóng),…..
+ thời điểm người nói miêu tả (buồn难过/不高兴, vui开心, buồn ngủ困,nhớ nhà想家….)
男:难过的时候,我们应该做一些能使自己快乐的事,象听音乐,玩游戏或者去运动。这是都是不错的选择
问:不高兴时,可以听听歌
难过的时候 = 不高兴时: lúc không vui
应该做,听音乐: việc nên làm, có thể làm
听音乐 = 听歌: nghe nhạc
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 16
Hint
女儿,今晚,不吃饭 -> chú ý nghe:
+ đối tượng trong bài là 女儿(con gái) hay儿子(con trai),
+ thời gian 今晚(tối nay)/明天(ngày mai)/中午(buổi trưa),…..
+ hành động吃饭(ăn cơm)/回家(về nhà)/看电影(xem phim),…..
男:女儿刚才的电话说:今天下班后要跟朋友去看电影。晚上不回来吃饭了,让我们别等她。
问:女儿今晚不回来吃饭。
女儿,晚上不回来吃饭了 -> trùng với câu hỏi
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 17
Hint
喜欢,数学 -> chú ý nghe:
+ mức độ yêu thích: 喜欢(thích) hay 讨厌 (ghét)
+môn học: 数学(số học), 历史 (lịch sử) hay 地理(địa lý),….
男:和数学课比,我更喜欢上历史课。因为很多历史故事都非常有意思
问:他更喜欢上数学课
和数学课比,我更喜欢上历史课: so với môn số học, tôi thích học lịch sử hơn.
上历史课≠上数学课
和…..比: so sánh với cái gì
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 18:
Hint
换办公室: chú ý nghe:
+địa điểm: 办公室(văn phòng làm việc),家(nhà),学校(trường),….
+ nội dung thay đổi: chuyển khỏi thành phố(成市), thay đổi tầng (层/楼), thay đổi tòa nhà(座),…
男:以前,李先生的办公室在4层.他每天都爬楼梯上去。最近他搬到了12层就开始坐电梯了
问:李先生换办公室了
以前,最近; 李先生的办公室, 搬到了; 4层- 12层
thể hiện sự thay đổi, so sánh giữa hai khoảng thời gian
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 19
Hint
爸爸的同学: chú ý nghe
+ người có quan hệ thân thuộc là 爸爸(bố),妈妈(mẹ) hay 姐姐(chị gái),….
+ quan hệ: 同 学(bạn học), 同事(đồng nghiệp) hay 老板(sếp),…..
男:张叔叔是我们家的邻居,也是我爸爸的同事。小时候,他经常带我出去玩儿,还教会了我游泳。
问:张叔叔是爸爸的同学
同事 (đồng nghiệp) ≠ 同学 (bạn học)
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 20
Hint
春季漂亮: chú ý nghe người nói nhắc đến
+ mùa nào:春季/春天 (mùa xuân), 夏天(mùa hạ),秋天(mùa thu) hay 冬天(mùa đông)
+ trạng thời thời tiết:漂亮 (đẹp),冷 (lạnh),热 (nóng),凉快 (mát mẻ),暖和 (ấm áp) hay 舒服(dễ chịu),….
男:我觉得每个季节都有它自己的颜色:春天是绿色;夏天是红色, 秋天是黄色,冬天是白色。虽然这4个季节的颜色不同但都非常漂亮
问:他认为春季很漂亮
都非常漂亮:thể hiện nhiều sự vật có chung tính chất
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 21
Hint
A: thuyền; B: máy bay; C: tàu điện ngầm -> tập trung nghe phương tiện giao thông
女:坐船或者坐火车都可以。你想怎么去?
男:坐船去吧。我还没坐过呢
问:男的想怎么去那儿?
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 22
Hint
A: khóc; B: muốn ra nước ngoài; C: muốn giúp người
男:你真的要出国读书了。
女:是,我爸妈也同意了,说:年轻时应该多出去走走
问:关于女的可以知道什么?
Câu hỏi知道什么?-> chú ý nghe cả đoạn để nắm vấn đề chính
关于女的 -> hỏi về vấn đề của người nữ
出国读书: đi du học, ra nước ngoài để học
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 23
Hint
A: nghe không hiểu; B: câu hỏi luyện tập khó; C: không biết nói tiếng Phổ thông
女:你明白我的意思了吗。
男:对不起。我没听懂。你能说慢点儿吗?
问:男的是什么意思?
Câu hỏi男的,什么意思? -> chú ý lời thoại của nam
没听懂 = 没听明白: nghe không hiểu
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 24
Hint
A: về Phương Bắc; B: bán nhà; C: vừa học vừa làm
男:你以后打算在这儿工作了.
女:不。我丈夫明年就回北方工作了。我跟他一起回去。
问:女的有什么打算?
Câu hỏi女的,什么打算?-> dự định -> lưu ý nghe những từ chỉ thì tương lai (以后,明年) của giọng nữ
丈夫回北方;我跟他一起回去-> hai vợ chồng cùng về phía Bắc
-
Question 25 of 40
25. Question
Câu 25
Hint
A: bận ôn tập; B: tiết mục không hay; C: chuẩn bị thi đấu
女:昨晚的动物世界你看了吗?
男:没。我最近忙着准备 下周的比赛。很少看电视。
问:男的为什么最近很少看电视?
Câu hỏi男的,为什么? -> lí do nêu ra ở giọng nam
准备比赛: chuẩn bị thi đấu
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 26
Hint
A: mẹ; B: chị gái; C: em gái -> chú ý nghe từ vựng liên quan đến thành viên gia đình
男:这个手机真漂亮。多少钱?我也想给妹妹买一个。
女:我也不清楚。这是我妈送我的生日礼物
问:男的想送谁手机?
Câu hỏi 男的想送谁: hỏi về người cụ thể, đáp án đề cập trong lời thoại của nam
妹妹 : em gái
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 27
Hint
A: cửa hàng; B: sân bay; C: ga xe lửa -> chú ý nghe địa điểm
女:这双鞋怎么样?
男:我已经有好几双黑色的了。还是再看看别的吧。
问:他们最可能在哪儿?
Câu hỏi 在哪儿: hỏi ở đâu
鞋 giầy -> đồ vật có thể mua ở cửa hàng thương mại – 商店
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 28
Hint
A: đang viết thư; B: chưa đến; C: không biết trả lời
男:王东怎么还没到。就差他一个人了
女:我刚才给他打电话了。他说去教室那个东西,马上就来
问:关于王东,可以知道什么?
Câu hỏi可以知道什么?-> nghe toàn bài để nắm nội dung chính
怎么+ động từ: hỏi về cách thức thực hiện hành động hoặc thể hiện sự thắc mắc về hành động đó
怎么还没到 = 还没来 -
Question 29 of 40
29. Question
Câu 29
Hint
A: đồng nghiệp; B: vợ chồng; C: giáo viên và học sinh
女:老李,这一个小时后完成吗?
男:没问题。经理。您放心吧。
问:他们最可能什么关系?
Câu hỏi什么关系: quan hệ thế nào -> lưu ý nghe tên chức danh, cách xưng hô
经理: giám đốc, tương đương như 同事 (đồng nghiệp)
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 30
Hint
A: trời nắng; B: tuyết rơi; C: mưa -> chú ý nghe hiện tượng thời tiết
男:你在看报纸。今天有什么新闻。
女:报纸上说。因为昨天的大雪,很多飞机都晚点了。
问:昨天天气怎么样?
Câu hỏi 天气怎么样 -> hỏi thời tiết -> lưu ý nghe những từ chỉ thời tiết
天气,大雪:miêu tả về thời tiết, tuyết lớn
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 31
Hint
A: 10h5; B:10h15; C: 10h30 -> tập trung nghe thời gian
男:你终于到了。我刚想给你打电话呢
女:对不起。路上遇到个朋友。电影还没开始吧?
男:没有。10点一刻开始。还有5分钟。
女:那就好。我们进去吧
问:电影几点开始?
Câu hỏi几点开始? -> hỏi thời điểm, chú ý từ chỉ giờ
一刻= 15 phút
10点一刻: 10h15
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 32
Hint
A: đang họp; B: điện thoại hỏng rồi; C: không có thời gian lên mạng
女:我给你写着电子邮件。你看到了吗?
男:没有。今天一天都在外面办事。没上网。有什么事吗?
女:明天的会议有些变化。你还是看一下邮件吧。
男:好的。
问:男的为什么没看到邮件?
Câu hỏi男的,为什么 : tại sao -> nghe lí do ở lời thoại của nam
在外面办事,没上网: ở bên ngoài, không lên mạng
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 33
Hint
A: không tồi; B: bình thường; C: không tốt lắm
男:您觉得这个故事写得怎么样?
女:不错。我很满意。但是有几个小问题还需要注意一下。
男:什么问题?
女:主要是有些词语用得不太好。我都用铅笔画出来了。
问:女的觉得这个故事写得怎么样?
Câu hỏi 女的觉得,写得怎么样: câu hỏi và câu trả lời ngay trong hội thoại
不错 = 很满意
-
Question 34 of 40
34. Question
Câu 34
Hint
A: tác dụng không lớn; B:không cần mua rượu; C: trứng gà không tươi
女:一斤羊肉是不是有点儿少?
男:是。还是多买点儿吧
女:好。那酒呢?
男:酒就不用买了。冰箱里还有不少啤酒呢。
问:男的是什么意思?
Câu hỏi男的,什么意思?-> đáp án tại lời thoại của nam 酒就不用买了
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 35
Hint
A: rất béo; B: thích chơi bóng rổ; C: có thể xuất viện
男:医生我可以出院了?
女:是。回家好好休息。先别急着踢足球。
男:好。我知道了
女:记的。两周后再来检查一下。
问:关于男的,可以知道什么?
Câu hỏi:关于男的,知道什么 ->đáp án tại lời thoại của nam
医生我可以出院了? (bác sỹ, tôi có thể xuất viện rồi sao?);回家好好休息(về nhà nghỉ ngơi) -> xuất viện
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 36
Hint
A: ngày 5/3; B: ngày 6/3; C: ngày 7/6 -> chú ý nghe thời gian và thứ tự nói ngày tháng trong tiếng Trung (năm->tháng->ngày)
女:你几号到北京?机票买好了没?
男:3月5号,就是下个星期六。
女:好的。要帮你找宾馆吗?
男:不用.我已经找好住的地方呢
问:男的哪天到北京?
Câu hỏi: 男的,哪天 -> hỏi ngày, đáp án tại lời thoại nam
3月5号: ngày 5/3
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 37
Hint
A: mũ; B: cái đĩa; C: váy
男:小云,这个帽子是你的吧?
女:是我的,谢谢你。你在哪儿找到的?
男:不客气。我在教室找到的。
女:真奇怪。教室我也找过了,怎么没发现呢?
问:男的找到了什么?
Câu hỏi: 男的,找到了什么?-> hỏi về đồ vật, khả năng đáp án xuất hiện xuyên suốt bài hội thoại
帽子: cái mũ
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 38
Hint
A: chân đau; B bắt xe về nhà; C: mua xe
女:出租车来了。我先走了。
男:路上小心点儿。到家 记得给我打个电话。
女:我知道了。您回去吧。
男:好的。再见。
问:关于女的,可以知道什么?
Câu hỏi: 关于女的,知道什么? -> đáp án tại lời thoại nữ
出租车 = 打车 (bắt xe) ; 到家=回家 (về nhà)
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 39
Hint
A: khát; B:đi muộn; C: khó chịu trong người
男:有热水吗?我吃个药?
女:怎么了?生病了?
男:有点儿发烧,还有点儿头疼。可能是感冒了。
女:我去给你拿杯子。
问:男的怎么了?
Câu hỏi: 男的,怎么了 -> hỏi về tình hình, đáp án tại lời thoại nam
发烧 (sốt),头疼 (đau đầu),感冒 (cảm) =身体不舒服 (sức khỏe không ổn)
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 40
Hint
A: menu hơi cũ; B:cà phê rất nổi tiếng; C: đồ ăn tương đối rẻ
女:你去过那个饭馆吗?
男:去过。上周末跟同事去吃过一次
女:你觉得那儿怎么样?
男:环境不错。菜很好吃。而且还不贵。
问:男的觉得那家饭馆怎么样?
Câu hỏi: 男的觉得,怎么样?-> hỏi về đánh giá, cảm giác, đáp án tại lời thoại nam
菜 (món ăn),好吃 (ngon),不贵=便宜 (rẻ, không đắt)
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.