Đề 5
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
Chú ý:
- Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe.
Câu 1
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
Ảnh A: tình huống có thể: sếp và nhân viên 老板/做报告; gọi món ở cửa hàng 点菜,想吃什么
Ảnh B: chim 只鸟, đẹp 漂亮/好看
Ảnh C: chạy 跑步, đi bộ 散步, tập thể dục 锻炼身体, giày thể thao 运动鞋
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: con gái 女儿/女孩, xinh đẹp 好看/漂亮, đáng yêu 可爱, 3 người三个人, váy trắng 白裙子
Ảnh F: tay đau 手疼, bác sĩ 医生/大夫, nghỉ ngơi 休息
女:中间这个是我。
男:你们三个太像了,要认出来还真有点儿难。
你们三个 -> tranh cần có 3 người
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 2
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
Ảnh A: tình huống có thể: sếp và nhân viên 老板/做报告; gọi món ở cửa hàng 点菜,想吃什么
Ảnh B: chim 只鸟, đẹp 漂亮/好看
Ảnh C: chạy 跑步, đi bộ 散步, tập thể dục 锻炼身体, giày thể thao 运动鞋
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: con gái 女儿/女孩, xinh đẹp 好看/漂亮, đáng yêu 可爱, 3 người三个人, váy trắng 白裙子
Ảnh F: tay đau 手疼, bác sĩ 医生/大夫, nghỉ ngơi 休息
男:你看,那只鸟多可爱啊。
女:是。听说它还很聪明呢,会学人说话。
鸟: con chim (lượng từ: 只)
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 3
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
Ảnh A: tình huống có thể: sếp và nhân viên 老板/做报告; gọi món ở cửa hàng 点菜,想吃什么
Ảnh B: chim 只鸟, đẹp 漂亮/好看
Ảnh C: chạy 跑步, đi bộ 散步, tập thể dục 锻炼身体, giày thể thao 运动鞋
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: con gái 女儿/女孩, xinh đẹp 好看/漂亮, đáng yêu 可爱, 3 người三个人, váy trắng 白裙子
Ảnh F: tay đau 手疼, bác sĩ 医生/大夫, nghỉ ngơi 休息
女:我打算去公园跑会儿步,你去不去?
男:去,你等我一下儿,我换双运动鞋。
跑步: chạy bộ, là động từ ly hợp nên có thể chen từ 一会儿 vào giữa
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 4
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
Ảnh A: tình huống có thể: sếp và nhân viên 老板/做报告; gọi món ở cửa hàng 点菜,想吃什么
Ảnh B: chim 只鸟, đẹp 漂亮/好看
Ảnh C: chạy 跑步, đi bộ 散步, tập thể dục 锻炼身体, giày thể thao 运动鞋
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: con gái 女儿/女孩, xinh đẹp 好看/漂亮, đáng yêu 可爱, 3 người三个人, váy trắng 白裙子
Ảnh F: tay đau 手疼, bác sĩ 医生/大夫, nghỉ ngơi 休息
男:服务员,这个菜是甜的吗?
女:这个吗,是有点儿甜。
服务员 -> người phục vụ trong cửa hàng, quán ăn
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 5
Hint
- Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
Ảnh A: tình huống có thể: sếp và nhân viên 老板/做报告; gọi món ở cửa hàng 点菜,想吃什么
Ảnh B: chim 只鸟, đẹp 漂亮/好看
Ảnh C: chạy 跑步, đi bộ 散步, tập thể dục 锻炼身体, giày thể thao 运动鞋
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: con gái 女儿/女孩, xinh đẹp 好看/漂亮, đáng yêu 可爱, 3 người三个人, váy trắng 白裙子
Ảnh F: tay đau 手疼, bác sĩ 医生/大夫, nghỉ ngơi 休息
女:医生,我的手没事吧?
男:问题不大。但你洗脸洗澡的时候要多注意点儿。
医生 (bác sỹ), 手 (tay) -> liên quan đến vết thương ở tay
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 6
Hint
Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: chuyển đồ搬东西, hai hòm/thùng两个箱子累Ảnh B: quẹt thẻ刷卡,thẻ tín dụng信用卡,thanh toán买单
Ảnh C: đạp xe đạp骑自行车,bố爸爸, con gái女儿
Ảnh D: bữa trưa午饭,bánh mì面包,táo苹果
Ảnh E: máy tính电脑,làm việc工作/上班,báo cáo报告
- 男:妈,我快迟到了,早饭我不吃了。女:那你把面包和苹果带上,下了课吃。
- 面包和苹果 : bánh mỳ và táo
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 7
Hint
Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: chuyển đồ搬东西, hai hòm/thùng 两个箱子累Ảnh B: quẹt thẻ刷卡,thẻ tín dụng信用卡,thanh toán买单
Ảnh C: đạp xe đạp骑自行车,bố爸爸, con gái女儿
Ảnh D: bữa trưa午饭,bánh mì面包,táo苹果
Ảnh E: máy tính电脑,làm việc工作/上班,báo cáo报告
- 女:奇怪,你怎么还在上网?不是要和小王去打篮球吗?男:他感冒了,不去了。
- 上网: lên mạng
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 8
Hint
Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: chuyển đồ搬东西, hai hòm/thùng 两个箱子累Ảnh B: quẹt thẻ刷卡,thẻ tín dụng信用卡,thanh toán买单Ảnh C: đạp xe đạp骑自行车,bố爸爸, con gái女儿Ảnh D: bữa trưa午饭,bánh mì面包,táo苹果
Ảnh E: máy tính电脑,làm việc工作/上班,báo cáo报告
- 男:箱子我带上来了,放哪儿啊?女:放儿子房间,这两个箱子里都是他的东西。
- 两个箱子: 2 hòm, thùng đồ
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 9
Hint
Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: chuyển đồ搬东西, hai hòm/thùng 两个箱子累Ảnh B: quẹt thẻ刷卡,thẻ tín dụng信用卡,thanh toán买单Ảnh C: đạp xe đạp骑自行车,bố爸爸, con gái女儿Ảnh D: bữa trưa午饭,bánh mì面包,táo苹果
Ảnh E: máy tính电脑,làm việc工作/上班,báo cáo报告
- 女:爸爸我有点儿害怕,我骑上车以后你也别走啊。男:放心,我就在你旁边,眼睛看着前面,慢慢地骑。
- 爸爸 (bố), 骑上车 (đạp xe đạp hoặc lái xe máy)
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 10
Hint
Phân tích đáp án: nhìn ảnh liên tưởng đến các từ liên quan
- Ảnh A: chuyển đồ搬东西, hai hòm/thùng 两个箱子累Ảnh B: quẹt thẻ刷卡,thẻ tín dụng信用卡,thanh toán买单Ảnh C: đạp xe đạp骑自行车,bố爸爸, con gái女儿Ảnh D: bữa trưa午饭,bánh mì面包,táo苹果
Ảnh E: máy tính电脑,làm việc工作/上班,báo cáo报告
- 男:两瓶啤酒、一个笔记本一个30块8角5分。女:好的,我刷卡。
- 刷卡: quẹt thẻ
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 11
Hint
以前(trước đây),认识 (quen biết),李医生(bác sĩ Lý) -> chú ý nghe:
+ tên/họ và nghề nghiệp đối tượng được nhắc đến
+ quen biết hay không
男:李医生过去也住这儿,是我们的老邻居,后来为了工作方便才搬走的。
问:他以前就认识李医生。
老邻居: hàng xóm cũ -> đã từng quen biết -> 以前认识
VD: 老朋友 (Bạn cũ) , 老家 (quê)
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 12
Hint
面条(mì) ,一般 (bình thường) -> chú ý nghe từ vựng về:
+ đồ ăn: 面条(mì), 米线 (bún),面包(bánh mì)
+ chất lượng đồ ăn: 一般( bình thường), 好吃 (ngon), 不错(rất ngon)
男:这家店的面条做得很不错,特别是鸡蛋面,非常有名,你要不要来一碗?
问:那家店面条一般。
很不错 (tốt, không tồi chút nào) ≠ 一般 (bình thường)
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 13
Hint
着急(lo lắng), 容易出错 (dễ mắc sai lầm)
男:遇到问题不要着急,因为越着急越容易出错,这样问题就更不好解决了。
问:越着急越容易出错。
越….越…..: càng……càng……. đằng sau có thể 越 có thể là tính từ hoặc động từ
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 14
Hint
灯(đèn),晚上(buổi tối),不开(không bật) -> chú ý nghe các từ vựng về: đồ vật, thởi điểm, hình thức
男:街道两边的花灯都是为节日准备的,到了晚上灯打开后漂亮极了。
问:那些灯晚上不开。
打开: bổ ngữ kết quả. Đứng sau động từ chính là tính từ hoặc động từ, thể hiện kết quả của hành động.
Thể phủ định: động từ1 + 不 + động từ2/tính từ
Tính từ + 极了: câu cảm thán thể hiện mức độ cao
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 15
Hint
没开始上班 (chưa bắt đầu đi làm)
男:他叫张晴,是今年秋天参加工作的。现在教三年级的数学。他工作认真努力,对人也很热情,大家都喜欢他。
问:张晴还没开始上班。
工作 = 上班 : đi làm
今年秋天参加工作: mùa thu năm nay bắt đầu làm việc
现在教….-> hiện tại đang thực hiện
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 16
Hint
想去医院 (muốn đến bệnh viện)
男:经理,刚才学校给我打电话,说我儿子突然身体不舒服,被送到医院去了,我想请假去看看。
问:他想去医院。
儿子到医院去, 想去看看 -> 想去医院: muốn đi thăm con trai nằm viện
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 17
Hint
选择去北京(lựa chọn đi Bắc Kinh),读书(đi học) -> chú ý nghe:
+ địa điểm được nhắc đến:北京 (Bắc Kinh),上海 (Thượng Hải)
+ hoạt động:读书,回家乡,看父母,看朋友
男:我最后还是决定去北京找工作,那儿机会多,而且我爸妈也同意了。
问:他选择去北京读书。
找工作 ≠ 读书
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 18
Hint
客人都来了(khách đều đến rồi) ->trợ từ động thái 了nhấn mạnh hành động đã được hoàn thành -> chú ý nghe việc khách đã đến hết chưa
男:小谢,还有两位客人没到,他们是3号中午的飞机,到时候你找司机过去接一下儿他们。
问:客人都来了。
还 (trạng từ) : vẫn còn
都 (trạng từ) : đều, toàn
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 19
Hint
月亮 (mặt trăng), 近(gần)
男:虽然太阳比月亮大得多,但是在我们看来,他们几乎一样大,这是因为月亮比我们近,太阳比我们远。
问:月亮比我们更近。
Câu chữ 比: thể hiện sự so sánh: danh từ 1 比 danh từ 2 tính từ
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 20
Hint
国家图书馆(thư viện quốc gia), 安静 (yên tĩnh)
男:上大学时我喜欢去国家图书馆看书学习,那儿书多,环境也好,非常安静。我常常在那儿一坐就是一下午。
问:他觉得国家图书馆很安静。
喜欢去国家图书馆看书,非常安静 : thư viện quốc gia yên tĩnh
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 21
Hint
A: viết bưu kiện; B:giúp cô ấy chụp ảnh; C: gửi cho cô ấy ảnh
女:你把我们在北京玩儿的照片发给我吧?
男:好的,发你电子邮箱里吗?
问:女的想让男的做什么?
Câu hỏi chỉ đối tượng 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
做什么? -> hỏi hành động
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 22
Hint
A:bạn học; B:em trai; C: bạn trai
男:你没带伞?你去哪儿,我送你。
女:不用了,谢谢,我男朋友一会儿来接我。
问:谁一会儿来接女的?
谁 : hỏi ai
Câu hỏi hỏi女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 23
Hint
A: 21h15; B: 21h45; C: 22h
女:那家药店晚上几点关门?
男: 10点,现在已经9:15了,你要去的话,就快点儿。
问:现在几点了?
现在几点 -> hỏi thời gian hiện tại
9:15 : 九点一刻
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 24
Hint
A: màu đỏ; B: màu xanh lam; C: màu đen
男:这个包是今年冬天新出的,卖得非常好。
女:看着不错,你拿个蓝色的给我看看。
问:女的想看哪个颜色的包?
Câu hỏi hỏi 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
哪个颜色 -> hỏi về màu sắc
-
Question 25 of 40
25. Question
Câu 25
Hint
A: đừng khách sáo; B: hoan nghênh lần sau lại tới; C: tự tin vào bản thân
女:黑板上的那句话是什么意思?
男:就是说要相信自己。
问:那句话是什么意思?
Đáp án ngay sau câu hỏi của bạn nữ
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 26
Hint
A: có trận thi đấu; B: muốn ôn tập; C: chưa làm xong bài tập
男:我有两张明天晚上的电影票,一起去看吧?
女:对不起,我明晚要参加一个比赛,没办法和你去了。
问:女的为什么不去看电影?
Câu hỏi về 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 27
Hint
A: tiếng Trung tốt; B:hiểu biết về phương Tây; C: từng học về báo chí
女:我对那个工作很感兴趣,不知道他们想找什么样的人?
男:汉语必须要好,而且要了解中国文化。
问:那个工作有什么要求?
想找什么样的人 = 什么要求: yêu cầu tìm người như thế nào
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 28
Hint
A: béo rồi; B: phát sốt rồi; C: muốn ăn cá
男:我看你都没怎么动筷子,是不是不爱吃羊肉?
女:不是,我最近胖了好几斤,想少吃点儿肉。
问:女的最近怎么了?
Câu hỏi : 女的最近怎么: tình hình của bạn nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ
肉 (thịt) ≠ 鱼 (cá)
-
Question 29 of 40
29. Question
Câu 29
Hint
A: chưa thức giấc; B: đánh răng 2 lần; C: không thích ăn cơm
女:你不是刷过牙了吗?怎么又在刷?
男:我刚才喝了杯牛奶。
问:关于男的可以知道什么?
động từ+ 过: thể hiện hành động đã từng thực hiện
又: hành động đã thực hiện trước đây, nay lại thực hiện tiếp
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 30
Hint
A: lớp học; B: vườn thú; C: ga xe lửa
男:你以前来过这个动物园。
女:对,去年来过一次,那时熊猫馆还没开呢。
问:他们最可能在哪儿?
在哪儿: hỏi ở đâu
来过这个动物园 : động từ + 过: thể hiện hành động đã từng thực hiện
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 31
Hint
A:rất vui ; B: không mang theo hộ chiếu; C: không thấy thẻ tín dụng đâu
男:你好,我想办一张银行卡。
女:外国人办银行卡需要护照,您带了吗?
男: 没有,除了护照,还需要别的吗?
女:不用,护照就可以了。
问:关于男的可以知道什么?
đáp án tại lời thoại của nam: 需要护照,您带了吗?- 没有 = 没带护照
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 32
Hint
A: ngày mai sinh nhật; B: thích ăn chuối; C: muốn mua bánh gato
女:公司旁边新开的那家蛋糕店怎么样?
男:还不错,你要买蛋糕吗?
女: 对,过两天是我丈夫的生日。
男:那家店的水果蛋糕很好吃。你可以试试。
问:关于女的可以知道什么?
đáp án tại lời thoại của nữ : 你要买蛋糕吗?- 对
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 33
Hint
A: sân bay; B:cửa hàng; C: khách sạn
男:小姐,请把您的行李箱打开一下儿。
女:有什么问题吗?
男:您的箱子里有一瓶水,这是不能带上飞机的。
女:对不起,我忘了拿出来了。
问:他们最可能在哪儿?
Câu hỏi 在哪儿 -> ở đâu
箱子 (vali),飞机 (máy bay) -> sân bay
-
Question 34 of 40
34. Question
Câu 34
Hint
A: rất đắt; B: cao tầng; C: hơi cũ
女:您对这个房子还满意吗?
男:别的都不错,就是没电梯,6层高了点儿。
女:3楼还有一个这样的房子,但要贵十几万块钱。
男:没关系,我们去看看3层那个吧。
问:男的觉得那个房子怎么样?
Câu hỏi 男的觉得 -> đáp án tại lời thoại nam
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 35
Hint
A: khát; B: rất đói; C: nghe không hiểu
男: 走路这么久,累了吧。
女:不累,就是有点儿渴。
男:前面那条街上有个咖啡馆,我们去喝点儿东西吧。
女:好的。
问:女的怎么了?
Câu hỏi女的怎么了?-> tình hình của nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 36
Hint
A: cuối tuần sau; B: chiều nay; C: nửa tháng sau-> chú ý nghe thời gian và thứ tự nói ngày tháng trong tiếng Trung
女:你要去南京旅游?什么时候?
男:下个周末。
女:要去多长时间?
男:一个星期吧。
问:男的打算什么时候去旅游?
男的打算 -> đáp án tại lời thoại của nam
什么时候 -> hỏi về thời điểm
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 37
Hint
A: đi phía bên phải; B: viết tên; C: giới thiệu hoa cho anh ấy
男:你好,我想买些花送给妈妈。
女:你想要哪一种呢?
男:我也不知道,能给我介绍一下儿吗?
女:当然可以,你先来左边这儿看看。
问:男的希望女的做什么?
男的希望 -> đáp án nằm tại lời thoại của nam
做什么: hỏi về hành động
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 38
Hint
A: mua trên mạng; B: tìm ông Vương để mượn; C: đi trả sách trước tiên
女:你有历史和文化这本书吗?
男:没有,你去图书馆看看,那儿应该有。
女:我去过了,已经被借走了。
男:那你问问老王,我记得他有这本书。
问:男的让女的怎么做?
男的让女的 -> đáp án tại lời thoại của nam
怎么做 -> cách thức thực hiện hành động
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 39
Hint
A: rất gầy; B: rất già; C: chạy rất nhanh
男:小李,这是你选的马,也太矮了吧。
女:你别看他个子不高,但跑起来比其他马都快。
男:真的吗?
女:不信,你骑上去试试。
问:小李选的马怎么样?
小李: con gái -> đáp án tại lời thoại của nữ
马怎么样? chất lượng của con ngựa
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 40
Hint
A: khoảng cách gần; B: không có tiền đi xe; C: taxi hỏng
女:都等了快20分钟了,一辆车也没来。
男:别着急,应该快来了。
女:从这儿到那家饭店其实就两站地,我们走过去吧。
男:也好,这样还能锻炼身体呢。
问:女的为什么想走路过去?
Câu hỏi về 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
从这儿到那家饭店其实就两站地: cách nhau 2 trạm tàu điện ngầm
走过去: đi bộ
khoảng cách gần: 离得近
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.