Đề 4
Quiz-summary
0 of 40 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 40 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Answered
- Review
-
Question 1 of 40
1. Question
- Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe
Câu 1
Hint
Ảnh A: học sinh学生, giáo viên老师
Ảnh B: mệt 累, đau đầu头疼, mỏi mắt 眼睛累
Ảnh C: quần bò牛裤子, thích喜欢, đẹp好看, rẻ便宜
Ảnh D: gọi điện thoại打电话,nghe điện thoại接电话,có đó không在吗
Ảnh E: trả sách还书, mượn sách借书, bạn bẻ朋友, bạn học同学
Ảnh F: con chó小狗, đáng yêu可爱女:你下星期去北京。那你的狗怎么办?
男:我有个同学很喜欢小动物。他说帮我照顾几天
狗: con chó (lượng từ 条)
-
Question 2 of 40
2. Question
Câu 2
Hint
Ảnh A: học sinh学生, giáo viên老师
Ảnh B: mệt 累, đau đầu头疼, mỏi mắt 眼睛累
Ảnh C: quần bò牛裤子, thích喜欢, đẹp好看, rẻ便宜
Ảnh D: gọi điện thoại打电话,nghe điện thoại接电话,có đó không在吗
Ảnh E: trả sách还书, mượn sách借书, bạn bẻ朋友, bạn học同学
Ảnh F: con chó小狗, đáng yêu可爱
男:这句话是什么意思?哪位同学来回答一下?
女:老师,我来
同学 (học sinh), 老师 (thầy giáo): khung cảnh lớp học
-
Question 3 of 40
3. Question
Câu 3
Hint
Ảnh A: học sinh学生, giáo viên老师
Ảnh B: mệt 累, đau đầu头疼, mỏi mắt 眼睛累
Ảnh C: quần bò牛裤子, thích喜欢, đẹp好看, rẻ便宜
Ảnh D: gọi điện thoại打电话,nghe điện thoại接电话,có đó không在吗
Ảnh E: trả sách还书, mượn sách借书, bạn bẻ朋友, bạn học同学
Ảnh F: con chó小狗, đáng yêu可爱
女:爸爸生日快到了。我想送她一条裤子。你觉得这条怎么样?
男:颜色不错。他一定会喜欢的
裤子: cái quần (lượng từ 条)
-
Question 4 of 40
4. Question
Câu 4
Hint
Ảnh A: học sinh学生, giáo viên老师
Ảnh B: mệt 累, đau đầu头疼, mỏi mắt 眼睛累
Ảnh C: quần bò牛裤子, thích喜欢, đẹp好看, rẻ便宜
Ảnh D: gọi điện thoại打电话,nghe điện thoại接电话,có đó không在吗
Ảnh E: trả sách还书, mượn sách借书, bạn bẻ朋友, bạn học同学
Ảnh F: con chó小狗, đáng yêu可爱
男:这本书我看完了。还给你。谢谢
女:不客气。这个故事很有意思吧
书, 还给你: trả sách
-
Question 5 of 40
5. Question
Câu 5
Hint
Ảnh A: học sinh学生, giáo viên老师
Ảnh B: mệt 累, đau đầu头疼, mỏi mắt 眼睛累
Ảnh C: quần bò牛裤子, thích喜欢, đẹp好看, rẻ便宜
Ảnh D: gọi điện thoại打电话,nghe điện thoại接电话,có đó không在吗
Ảnh E: trả sách还书, mượn sách借书, bạn bẻ朋友, bạn học同学
Ảnh F: con chó小狗, đáng yêu可爱
女:你哭了?
男:没有啦。刚才风刮得太大。眼睛里进东西了
哭, 眼睛: liên quan đến mắt
-
Question 6 of 40
6. Question
Câu 6
Hint
Ảnh A: di động 手机, xem tin nhắn看短信, gọi điện thoại 打电话, nghe điện thoại 接电话
Ảnh B: đèn hỏng灯坏了, thay đèn换灯, giúp đỡ帮忙
Ảnh C: nấu mì做面条, ngon 好吃
Ảnh D: xin chào你好, rất vui khi gặp bạn认识你很高兴, hoan nghênh欢迎, làm quen打招呼/打交道, bắt tay携手
Ảnh E: máy tính电脑, xem看, làm bài tập về nhà做作业, vấn đề/câu hỏi问题
男:对不起小姐。飞机就要起飞了。请您关上手机
女:好的。我知道了
关上手机: tắt điện thoại
-
Question 7 of 40
7. Question
Câu 7
Hint
Ảnh A: di động 手机, xem tin nhắn看短信, gọi điện thoại 打电话, nghe điện thoại 接电话
Ảnh B: đèn hỏng灯坏了, thay đèn换灯, giúp đỡ帮忙
Ảnh C: nấu mì做面条, ngon 好吃
Ảnh D: xin chào你好, rất vui khi gặp bạn认识你很高兴, hoan nghênh欢迎, làm quen打招呼/打交道, bắt tay携手
Ảnh E: máy tính电脑, xem看, làm bài tập về nhà做作业, vấn đề/câu hỏi问题
女:这儿几个数学练习题我不会做。你能教教我吗?
男:没问题。哪几个?
女:这儿几个数学练习题我不会做。你能教教我吗?
男:没问题。哪几个?
数学练习不会做, 教教我: khung cảnh học tập
-
Question 8 of 40
8. Question
Câu 8
Hint
Ảnh A: di động 手机, xem tin nhắn看短信, gọi điện thoại 打电话, nghe điện thoại 接电话
Ảnh B: đèn hỏng灯坏了, thay đèn换灯, giúp đỡ帮忙
Ảnh C: nấu mì做面条, ngon 好吃
Ảnh D: xin chào你好, rất vui khi gặp bạn认识你很高兴, hoan nghênh欢迎, làm quen打招呼/打交道, bắt tay携手
Ảnh E: máy tính电脑, xem看, làm bài tập về nhà做作业, vấn đề/câu hỏi问题
男:这个灯坏了。我给你换一个新的
女:你站那么高。要小心点儿
灯坏, 换一个: thay đèn hỏng
-
Question 9 of 40
9. Question
Câu 9
Hint
Ảnh A: di động 手机, xem tin nhắn看短信, gọi điện thoại 打电话, nghe điện thoại 接电话
Ảnh B: đèn hỏng灯坏了, thay đèn换灯, giúp đỡ帮忙
Ảnh C: nấu mì做面条, ngon 好吃
Ảnh D: xin chào你好, rất vui khi gặp bạn认识你很高兴, hoan nghênh欢迎, làm quen打招呼/打交道, bắt tay携手
Ảnh E: máy tính电脑, xem看, làm bài tập về nhà做作业, vấn đề/câu hỏi问题
女:李先生,欢迎您下次去我们东北玩儿。再见!
男:好的, 有机会我一定去。再见
欢迎您, 再见: hai bên chào tạm biệt
-
Question 10 of 40
10. Question
Câu 10
Hint
Ảnh A: di động 手机, xem tin nhắn看短信, gọi điện thoại 打电话, nghe điện thoại 接电话
Ảnh B: đèn hỏng灯坏了, thay đèn换灯, giúp đỡ帮忙
Ảnh C: nấu mì做面条, ngon 好吃
Ảnh D: xin chào你好, rất vui khi gặp bạn认识你很高兴, hoan nghênh欢迎, làm quen打招呼/打交道, bắt tay携手
Ảnh E: máy tính电脑, xem看, làm bài tập về nhà做作业, vấn đề/câu hỏi问题
男:面条做好了。把盘子给我
女:太好了。终于可以开饭了
面条做好, 把盘子给我 : cảnh nấu ăn
-
Question 11 of 40
11. Question
Câu 11
Hint
司机(lái xe) -> chú ý nghe từ vựng liên quan đến nghề nghiệp
男:我是新来的司机,性高。你叫我小高就可以了。我们现在就去机场
问:他是司机
新来的司机: lái xe mới
VD: 新来的老师 (giáo viên mới),新来的同学 (học sinh mới)
-
Question 12 of 40
12. Question
Câu 12
Hint
玩游戏 (chơi điện tử) -> chú ý nghe từ vựng liên quan đến hoạt động thường ngày như 看电视 (xem tivi), 洗衣服 (giặt quần áo), 洗澡 (tắm),….
男:小天,把游戏的声音关小一点儿。你姐姐快考试了。在房间里复习呢
问:小天在玩游戏
小天,把游戏的声音关小一点儿 =小天在玩游戏
-
Question 13 of 40
13. Question
Câu 13
Hint
出门时(lúc ra ngoài đường),下雨 (trời mưa) -> chú ý nghe:
+ thời điểm: 出门时(lúc ra ngoài),到学校时(lúc đến trường),回家时(lúc về nhà),….
+ hiện tượng thời tiết:下雨(mưa),下雪(tuyết rơi),刮风 (gió),….
男:说好10:15见面的。没想到一出门就下雪了。路上车不好开,来晚了,真是对不起
问:出门时,下雨了
下雪 (tuyết rơi); 下雨 (mưa rơi)
-
Question 14 of 40
14. Question
Câu 14
Hint
不认识(không biết), 鸟(chim) -> chú ý nghe từ vựng liên quan đến con vật thân quen
男:你看,那边苹果树上有只鸟,嘴长长的。我还是第一次见。你知道它叫什么名字吗?
问:他不认识那种鸟
第一次见 (lần đầu tiên nhìn thấy), 知道它叫什么名字吗?-> 不认识: không biết
-
Question 15 of 40
15. Question
Câu 15
Hint
坐(ngồi),右边(bên phải) -> chú ý nghe các từ vựng chỉ:
+ hoạt động: 坐 (ngồi), 站 (đứng), 放东西 (đặt đồ),….
+ vị trí (phương vị từ): 左边 (bên trái),右边 (bên phải), 中间 (ở giữa),….
男:我们这次坐中间吧。上次坐最右边我都看不清楚黑板上的字
问:他向坐右边
từ 吧 phía sau chỉ sự rủ rê, kêu gọi.
右边: bên phải; 中间: ở giữa
-
Question 16 of 40
16. Question
Câu 16
Hint
女儿(con gái), 短发(tóc ngắn) -> chú ý nghe các từ vựng chỉ:
+ đối tượng: 女儿 (con gái), 老婆( vợ ),妈妈 (mẹ),…
+ đặc điểm: 短发 (tóc ngắn),长发(tóc dài), 长腿 (chân dài),…
男:小王,照片上这个孩子是你女儿吧?大大的眼睛,长长的头发,跟你小的时候长得真像
问:小王的女儿是短发
短发 =短头发 : tóc ngắn
-
Question 17 of 40
17. Question
Câu 17
Hint
不能刷信用卡 (không thể quẹt thẻ tín dụng) -> nghe nội dung hội thoại có nhắc đến nội dung này hay không
男:今天上午在商店买东西时,服务员说:我这张信用卡不能用了。我打算下午去银行问问,是怎么回事
问:那家店不能刷信用卡
这张信用卡不能用 (thẻ không sử dụng được) ≠ 店不能刷信用卡 (cửa hàng không cho quẹt thẻ)
-
Question 18 of 40
18. Question
Câu 18
Hint
难做 (khó làm),每个人都满意 (mọi người đều thỏa mãn) -> chú ý nghe các từ có nội dung tương tự/đồng nghĩa với từ khóa:
+难做= 不容易
+每个人都满意= 大家都同意/喜欢
男:你要明白,想让每个人都喜欢你是几乎不可能的。所以最重要的是做好你自己
问:人很难做到让每个人都满意
几乎: dường như
很难做 = 不可能 : khó có khả năng làm được
-
Question 19 of 40
19. Question
Câu 19
Hint
以前(trước đây), 走路(đi bộ), 上班(đi làm) -> chú ý nghe từ liên quan đến:
+ thời điểm: 以前 (trước đây), 以后 (sau này), 刚才(vừa rồi),…
+ phương thức di chuyển: 走路 (đi bộ), 骑车(đi xe),坐火车(ngồi tàu hỏa),..
+ hoạt động: 上班 (đi làm),上课 (đi học),去旅行 (đi du lịch)
男:这儿附近环境不错,离我上班的医院也不远。如果住这儿,上下班都不用坐地铁了。骑自行车就可以
问:他以前走路上班
trong bài không nhắc đến 走路: đi bộ
-
Question 20 of 40
20. Question
Câu 20
Hint
留学生 (lưu học sinh),中国文化(văn hóa Trung Quốc),感兴趣 (yêu thích, có hứng thú)-> chú ý nghe:
+ đối tượng được nhắc đến:
– 留学生 (lưu học sinh),中国人 (người Trung Quốc),外国人 (người ngoại quốc),…
– 中国文化(văn hóa Trung Quốc),中国饮食 (ẩm thực Trung Quốc),中国茶(trà Trung Quốc),….
+ thái độ: 感兴趣 (hứng thú), 不太喜欢 (không thích),…
男:因为中国在世界上的影响越来越大,现在越来越多的人选择来中国留学。除了学习汉语外,他们还想多了解些中国文化
问:很多留学生对中国文化感兴趣
感兴趣 (yêu thích, thấy hứng thú) mới 想多了解 (muốn hiểu biết nhiều hơn)
-
Question 21 of 40
21. Question
Câu 21
Hint
A: rất gầy; B: là bác sĩ; C: đang mua giày da
女:穿白裙子的那个女孩是谁啊?真漂亮
男:是新来的王医生。走。我介绍你们认识一下
问:关于那个女孩可以知道什么?
Đáp án A và C đều không được nhắc đến trong hội thoại
-
Question 22 of 40
22. Question
Câu 22
Hint
A: muốn đổi địa điểm; B:ở đây có người; C: thiếu ghế
男:小姐,这儿有人吗?
女:不好意思,我朋友去洗手间了。一会儿就回来
问:女的是什么意思?
Câu hỏi về 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
去洗手间,一会儿就回来: đi vệ sinh rồi quay lại -> 有人
-
Question 23 of 40
23. Question
Câu 23
Hint
A:ngon ; B:không ngọt lắm; C: không tươi ngon
女:这个西瓜不太甜
男:现在还没到季节。夏天的西瓜才好吃
问:女的觉得那个西瓜怎么样?
Câu hỏi về 女的觉得 -> đáp án tại lời thoại của nữ
西瓜怎么样?: hỏi tính chất của quả dưa
-
Question 24 of 40
24. Question
Câu 24
Hint
A: phía dưới giường; B:dưới bàn sách; C: đằng sau tivi
男:我记得爸爸一直想找这本书,都没找到。你在哪儿找到的?
女:我上午打扫房间的时候,在床下面发现的
问:书是在哪儿找到的?
Câu hỏi 在哪儿: ở đâu
找到=发现: phát hiện, tìm được
-
Question 25 of 40
25. Question
Câu 25
Hint
A: thang máy hỏng rồi; B:ít người ở thang bộ; C: muốn tập thể dục
女:怎么走楼梯下来了?电梯坏了吗?
男:没有。在办公室坐了一天了,想运动一下
问:男的为什么走楼梯?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
想运动一下 = 锻炼身体
-
Question 26 of 40
26. Question
Câu 26
Hint
A:bà nội; B:ông nội; C: chú-> chú ý nghe từ vựng liên quan đến thành viên gia đình
男:阿姨,圆圆在家吗?
女:不在。她爷爷带她去公园玩儿了
问:圆圆和谁出去了?
Câu hỏi 谁: ai
Ngoài 圆圆 còn có 她爷爷 (ông nội)
-
Question 27 of 40
27. Question
Câu 27
Hint
A: người cao lớn; B: thấp hơn so với anh trai; C: thích đá bóng
女:你弟弟是篮球运动员。各子一定很高吧
男:对。他1米98,快2米了
问:关于弟弟可以知道什么?
1米98 =长得高:cao lớn
-
Question 28 of 40
28. Question
Câu 28
Hint
A:ốm; B: không thấy mèo đâu; C: muốn tham gia thi đấu
男:经理,我有点儿发烧,想请个假
女:好的。你回去好好休息
问:男的为什么要请假?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
发烧 = 生病 : ốm
-
Question 29 of 40
29. Question
Câu 29
Hint
A:mua vé; B:quét đường; C: chuyển hành lí
女:能帮我把行李箱放到上面去吗?我搬不动
男:可以,给我吧
问:女的希望男的帮忙做什么?
câu hỏi về 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
行李箱放到上面去 =搬行李箱 :di chuyển vali
-
Question 30 of 40
30. Question
Câu 30
Hint
A: rẽ trái; B:rẽ hướng Tây; C: rẽ hướng Đông-> chú ý nghe từ vựng liên quan đến phương hướng
男:放心。往东走。没错
女:但是,从地图上看,走南边这条路才对。我们还是问问别人吧
问:男的觉得应该怎么走?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại nam
往 (向) 东走: đi về hướng Đông
-
Question 31 of 40
31. Question
Câu 31
Hint
A:nước nóng; B:cafe; C: bia-> tập trung nghe từ vựng liên quan đến thức uống
男:服务员,你们这儿都有什么喝的?
女:有茶, 咖啡和啤酒。就在菜单后面。你可以看看
男: 那先给我来杯咖啡
女:好的,还需要别的吗?
问:男的想喝什么?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
Câu hỏi喝什么: uống gì? -> lưu ý từ chỉ đồ uống
-
Question 32 of 40
32. Question
Câu 32
Hint
A:công ty có việc; B:nhớ nhầm thời gian; C: mua thịt cừu rồi
女:小东来电话了?他说什么?
男:他让我们先吃,别等他了。他公司有事要晚来会儿
女: 这样啊?那我们边吃边等吧
男:来,先吃吧
问:小东为什么还没来?
Câu hỏi về 小东 -> lưu ý nghe câu hỏi về 小东, ngay sau đó là câu trả lời
-
Question 33 of 40
33. Question
Câu 33
Hint
A: lớp học; B:siêu thị; C: khách sạn
男:东西都买好了吗?
女:我看看。面包和蛋糕都买了。还差鸡蛋和牛奶没买
男: 鸡蛋就在前面。我们先去买鸡蛋
女:可以
问:他们最可能在哪儿?
在哪儿 -> câu hỏi ở đâu
面包 (bánh mì),蛋糕 (bánh gato) ,鸡蛋 (trứng gà) ,牛奶 (sữa) -> siêu thị (超市)
-
Question 34 of 40
34. Question
Câu 34
Hint
A:rất vui; B:không ngủ đủ; C: tương đối mệt
女:一会儿你接儿子放学吧
男:好。你怎么了?不舒服吗?
女: 没事。就是有点儿累
男:那你先睡会儿
问:女的怎么了?
Câu hỏi 女的怎么了?: tình trạng của nữ -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 35 of 40
35. Question
Câu 35
Hint
A:không mở được cửa; B: điều hòa có vấn đề; C: thẻ vào phòng không thấy đâu
男:您好。四方宾馆。有什么可以为您服务吧?
女:我是302 房的客人。我房间的门打不开了
男: 请您等一下。我找人上去帮您看看
女:谢谢
问:女的为什么打电话?
Câu hỏi về 女的 -> đáp án tại lời thoại của nữ
-
Question 36 of 40
36. Question
Câu 36
Hint
A: cưỡi ngựa; B: leo núi; C: bơi -> chú ý nghe từ vựng liên quan đến hoạt động giải trí.
女:看了我给你发的电子邮件了吗?
男:是关于周末爬山的那个吗?
女: 对。你觉得怎么样?
男:很不错。我们很久没去了
问:他们打算周末做什么?
lưu ý nghe về sự việc bàn luận trong suốt hội thoại
Dựa vào từ khóa 周末, 做什么 để xác định việc gì làm vào cuối tuần
-
Question 37 of 40
37. Question
Câu 37
Hint
A:yêu cầu cao; B: giảng bài hay; C: tranh vẽ rất đẹp
男:这是黄老师的画儿吗?
女:对
男: 他的画儿都很有名。你买这画儿花了多少钱?
女:我丈夫跟他是同学。这是我们结婚时他送我们的
问:关于黄老师可以知道什么?
画儿都很有名 = 画画儿不错: tranh vẽ đẹp, nổi tiếng
-
Question 38 of 40
38. Question
Câu 38
Hint
A:rất đói; B: đi du lịch rồi; C: muốn ra nước ngoài
女:你的护照办好了吗?
男:还没。说是10工作日后去拿
女: 那你出国前,我们在一起吃顿饭吧
男:好的。到时候,把老张他们也叫上
问:关于男的可以知道什么?
护照, 出国前: ra nước ngoài đơn thuần, không nói rõ đi du lịch
-
Question 39 of 40
39. Question
Câu 39
Hint
A:16h30; B:18h; C: 18h30 -> chú ý nghe từ chỉ giờ giấc và lưu ý các nói giờ trong tiếng Trung
男:电影几点结束?
女:4:30.怎么了?
男: 我突然想起来昨天跟小王说好6点去踢球。我怕晚了。
女:不会。我们看完了就回去
问:男的几点踢球?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
几点踢球 -> hỏi về thời gian đá bóng
4:30: 四点半
-
Question 40 of 40
40. Question
Câu 40
Hint
A: dùng rất tiện; B:hơi cũ; C: rất rẻ
女:我的笔记本电脑该换了。你说买的什么样的好?
男:我用的这个不错,也不大,外出带着很方便。
女: 贵不贵?
男:有点儿。我去年买的时候,12000.听说现在卖9000
问:男的觉得自己的电脑怎么样?
Câu hỏi về 男的 -> đáp án tại lời thoại của nam
用这个不错 = 好用: dùng tốt
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.