[Học thử] HSK 3 Luyện Viết đề 1
Quiz-summary
0 of 3 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn tập trung làm bài!
Chú ý: Chú ý tự căn chỉnh thời gian để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất. Các bạn có thể bấm phần “Gợi ý” nếu chưa rõ, hoặc rút kinh nghiệm sau khi đã lựa chọn đáp án.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 3 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Viết!!
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- Answered
- Review
-
Question 1 of 3
1. Question
Câu 71:
-
蛋糕
-
被我
-
吃了
-
。
Hint
蛋糕被我吃了。/Bánh gato bị tôi ăn rồi./
Đây là 1 dạng câu chữ 被- câu bị động, cấu trúc của dạng câu này là :
Chủ ngữ +被+người thực hiện động tác+động từ+ thành phần khác.
-
-
Question 2 of 3
2. Question
Câu 72:
-
猫是
-
一种
-
爱干净的
-
动物
-
。
Hint
猫是一种爱干净的动物。/Mèo là một loại động vật ưa sạch sẽ/
爱: đứng trước động từ hay tính từ, biểu thị ý yêu, yêu thích.
是 (động từ) chỉ quan hệ ngang bằng => 猫是一种动物
动物 (danh từ chung) là danh từ chính trong câu, định ngữ bổ nghĩa sẽ đứng đằng trước danh từ chính, nối thông qua 的
-
-
Question 3 of 3
3. Question
Câu 73:
-
那个
-
体育馆
-
能坐
-
两万人
-
。
Hint
那个体育馆能坐两万人。/Cung thể thao đó có thể ngồi được hai mươi nghìn người./
Đằng sau đại từ chỉ định 那 và lượng từ 个chỉ có thể là danh từ chung 体育馆.
两万人chỉ số lượng, ko thể đứng sau lượng từ 个.
能: động từ năng nguyện, đứng trước động từ khác, biểu thị có đủ (đầy đủ/có sẵn) một kỹ năng nào đó mang tính chủ quan, có đủ điều kiện nào đó mang tính khách quan
-
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.