[Học thử] HSK 3 Luyện Nghe đề 1
Lưu ý: Trong đề học thử chỉ hiện 3 câu đầu tiên trong đề:
Quiz-summary
0 of 3 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
Information
Sau khi click nút “Bắt đầu”, mời các bạn bấm play file nghe và bắt đầu làm bài.
Chú ý: nghe liền một mạch, không bấm tạm dừng để có kết quả kiểm tra trình độ chính xác nhất.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 3 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã đạt yêu cầu của phần Nghe.
-
Tiếc quá bạn chưa đủ điểm đỗ rồi. Hãy cố gắng ôn luyện thêm nhé.
- 1
- 2
- 3
- Answered
- Review
-
Question 1 of 3
1. Question
Chú ý:
- Mỗi câu hỏi được nghe 2 lần, vì vậy luôn giữ bình tĩnh kể cả khi nghe không rõ từ lần đầu tiên.
- Khi làm bài thi HSK, có thể hiểu toàn bộ nội dung câu hỏi và trả lời là lí tưởng nhất. Tuy nhiên, nếu trình độ nghe chưa cho phép, việc làm phần nghe thành công phụ thuộc vào 02 yếu tố: (i) nghe được từ khóa và (ii) hiểu được câu hỏi và ý nghĩa của từ khóa. Vì vậy một số khuyến nghị cho các bạn ôn thi HSK nói chung:
– Để tránh nghe xong quên, tập thói quen ghi chú NHANH các từ khóa nghe được.
– Tham khảo và ghi nhớ bảng từ vựng cần biết theo mỗi cấp HSK càng nhiều càng tốt (tham khảo tại list từ vựng HSK3)
– Trước mỗi phần nghe, băng đều cho nghe ví dụ, hoặc giữa các câu luôn có phần nghỉ khá dài, tận dụng khoảng thời gian này, đọc trước và nắm được nội dung câu hỏi, liên tưởng đến các từ vựng có cùng chủ đề (tham khảo tại Bảng 1) và chuẩn bị sẵn sàng nghe
Câu 1Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 1
女:都 9:05 了。儿子还在睡觉?
男:他早起床了,正在刷牙洗脸呢
刷牙洗脸: đánh răng rửa mặt -
Question 2 of 3
2. Question
Câu 2
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 2
男: 妈,看见我的汉语书了吗。我要写作业。
女:椅子上有本书。是你的吗?
椅子上有本书: trên ghế có quyển sách -
Question 3 of 3
3. Question
Câu 3
Hint
- Phân tích đáp án
Ảnh A: sách trên ghế 书, 椅子上
Ảnh B: con gái 女孩 , uống nước 喝水
Ảnh C: xem bản đồ 看地图, khoảng cách 离、距离, xa 远, gần 近
Ảnh D: gọi điện thoại 打电话,nghe điện thoại 接电话,có đó không 在吗
Ảnh E: cưỡi ngựa 骑马
Ảnh F: đánh răng 刷牙,buổi sáng 早上, ngủ dậy 起床2. Nghe và bắt từ khóa
Câu 3
女:怎么样?那个公园离我们这儿远不远?
男:很近。你看。我们在这儿。我觉得走20分钟就能到。
公园,离,远不远,走: chỉ khoảng cách.
你看: thể hiện việc 2 người đang cùng nhìn vào 1 vật
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.