9.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
-
嗐,别提了,都因为钥匙。
-
什么钥匙?
-
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。
Correct
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
嗐,别提了,都因为钥匙。
什么钥匙?
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。Incorrect
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
嗐,别提了,都因为钥匙。
什么钥匙?
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
-
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
-
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
-
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
-
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
-
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。
Correct
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。Incorrect
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Lý Quân, chân của bạn bị sao thế? Sao lại khập khà khập khiễng vậy?
- Thôi, đừng chắc nữa, đều tại cái chìa khóa.
- Chìa khóa nào?
- Chìa khóa phòng. Tớ quên mang chìa khóa thế là không vào được ký túc.
-
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
-
嗐,别提了,都因为钥匙。
-
什么钥匙?
-
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。
Correct
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
嗐,别提了,都因为钥匙。
什么钥匙?
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。
那你的腿怎么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。Incorrect
李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的?
嗐,别提了,都因为钥匙。
什么钥匙?
房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。
那你的腿怎么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。 -
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Có một người bị cận thị, thường nhìn không rõ ràng mọi vật.
- Có một ngày, sau khi về nhà anh ta cởi áo sơ mi treo lên tường, nhưng áo lại rơi xuống đất.
- Hóa ra chỗ đấy không phải cái đinh mà là một con ruồi, con ruồi lập tức bay đi.
- Ban đêm, có một con muỗi cứ bay qua bay lại, anh ta không ngủ được liền dậy đập muỗi.
- Anh ta nhìn thấy một con muỗi đậu ở trên tường liền nhẹ nhàng đi tới, dùng tay đập một phát.
- Đột nhiên anh ta cảm thấy tay rất đau. Hóa ra trên tường là một cái đinh chứ không phải muỗi.
-
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
-
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
-
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
-
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
-
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
-
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。
Correct
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。Incorrect
有一个人眼睛近视,常常看不清楚东西。
一天,他回家后,脱下衬衫挂在墙上,可是衣服掉在了地上
原来那个地方没有钉子,是一只苍蝇,苍蝇立刻就飞走了。
夜里,有只蚊子飞来飞去,他睡不着觉,就爬起来打蚊子。
他看到墙上落着一只蚊子,就轻轻地走过去,一巴掌打了下去。
突然,他感到手非常疼。原来墙上是一个钉子,不是蚊子。 -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
那你么这样了?
-
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
-
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
-
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
-
那多危险啊!
-
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。
Correct
那你么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。Incorrect
那你么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。 -
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thế sao chân của bạn lại bị thế này?
- Trận thi đấu bóng đá sắp bắt đầu rồi, tớ sợ không kịp liền trèo từ cửa sổ vào.
- Phòng của các cậu tận tầng ba, cậu làm thế nào trèo vào được?
- Ngay sát vách là phòng đun nước, tớ từ cửa sổ phòng đun nước trèo qua.
- Như thế thì nguy hiểm lắm!
- Thế vẫn tính là thuận lợi. Nhưng lúc nhảy vào phòng bỗng ngã chổng vó. Bạn xem, thế là biến thành bộ dạng như thế này đây.
-
那你么这样了?
-
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
-
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
-
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
-
那多危险啊!
-
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。
Correct
那你么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。Incorrect
那你么这样了?
足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。
你们的房间在三层,你怎么爬进去的?
我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。
那多危险啊!
还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 脱 cởi tuō
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
A
B
C
D
Correct
Đúng: 窗户 cửa sổ chuānghu
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 水房 phòng đun nước, để nước Shuǐfáng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 危险 nguy hiểm wēixiǎn
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 跳 nhảy tiào
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 摔 ngã shuāi
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 往 về phía wǎng
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 变成 biến thành biànchéng
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 近视 cận thị jìnshì
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 挂 treo guà
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 窗户 /chuānghu/
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 水房 /shuǐfáng/
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 危险 /wēixiǎn/
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 变成 /biànchéng/
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 清楚 /qīngchu/
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 钉子 /dīngzi/
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 苍蝇 /cāngying/
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 立刻 /lìkè/
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 蚊子 /wénzi/
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 突然 /tūrán/
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你的
-
嘴
-
怎么了
-
?
Correct
你的嘴怎么了?
/nǐ de tuǐ zěnme le?/
Chân của bạn bị sao thế?
Incorrect
你的嘴怎么了?
/nǐ de tuǐ zěnme le?/
Chân của bạn bị sao thế?
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
嗐
-
别
-
提了
-
。
Correct
嗐,别提了。
/hài, biétí le./
Thôi, đừng chắc nữa
Incorrect
嗐,别提了。
/hài, biétí le./
Thôi, đừng chắc nữa
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那
-
你的腿
-
怎么
-
这样
-
了
-
?
Correct
那你的腿怎么这样了?
/nà nǐ de tuǐ zěnme zhèyàng le?/
Thế sao chân của bạn lại bị thế này?
Incorrect
那你的腿怎么这样了?
/nà nǐ de tuǐ zěnme zhèyàng le?/
Thế sao chân của bạn lại bị thế này?
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你
-
怎么
-
爬进去
-
了
-
?
Correct
你怎么爬进去了?
/nǐ zěnme pá jìnqù de?/
cậu làm thế nào trèo vào được?
Incorrect
你怎么爬进去了?
/nǐ zěnme pá jìnqù de?/
cậu làm thế nào trèo vào được?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那多
-
危险
-
啊
-
!
Correct
那多危险啊!
/nà duō wēixiǎn a!/
Như thế thì nguy hiểm lắm!
Incorrect
那多危险啊!
/nà duō wēixiǎn a!/
Như thế thì nguy hiểm lắm!
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
足球
-
比赛
-
马上要
-
开始
-
了
-
。
Correct
足球比赛马上要开始了。
/zúqiú bǐsài mǎshàng yào kāishǐ le./
Trận thi đấu bóng đá sắp bắt đầu rồi.
Incorrect
足球比赛马上要开始了。
/zúqiú bǐsài mǎshàng yào kāishǐ le./
Trận thi đấu bóng đá sắp bắt đầu rồi.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
突然
-
他感到
-
手
-
非常
-
疼
-
。
Correct
突然,他感到手非常疼。
/tūrán, tā gǎndào shǒu fēicháng téng./
Đột nhiên anh ta cảm thấy tay rất đau.
Incorrect
突然,他感到手非常疼。
/tūrán, tā gǎndào shǒu fēicháng téng./
Đột nhiên anh ta cảm thấy tay rất đau.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
有
-
一个人
-
眼睛
-
近视
-
。
Correct
有一个人眼睛近视。
/yǒu yí gè rén yǎnjīng jìnshì/
Có một người bị cận thị .
Incorrect
有一个人眼睛近视。
/yǒu yí gè rén yǎnjīng jìnshì/
Có một người bị cận thị .
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
常常
-
看不
-
清楚
-
东西
-
。
Correct
常常看不清楚东西。
/chángcháng kàn bù qīngchu dōngxi./
Thường nhìn không rõ ràng mọi vật
Incorrect
常常看不清楚东西。
/chángcháng kàn bù qīngchu dōngxi./
Thường nhìn không rõ ràng mọi vật
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他回家
-
后
-
脱下衬衫
-
挂在
-
墙上
-
。
Correct
他回家后,脱下衬衫挂在墙上。
/tā huí jiā hòu, tuō xià chènshān guà zài qiáng shang/
Sau khi về nhà anh ta cởi áo sơ mi treo lên tường.
Incorrect
他回家后,脱下衬衫挂在墙上。
/tā huí jiā hòu, tuō xià chènshān guà zài qiáng shang/
Sau khi về nhà anh ta cởi áo sơ mi treo lên tường.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
拐 đi khập khiễng guǎi
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
腿 chân tuǐ
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
来不及 không kịp Láibùjí
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
水房 phòng đun nước, để nước shuǐfáng
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
危险 nguy hiểm wēixiǎn
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
往 về phía wǎng
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
跳 nhảy tiào
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
近视 cận thị jìnshì
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
挂 treo guà
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
墙 tường qiáng
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.