7.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
-
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
-
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
-
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
-
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。
Correct
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。Incorrect
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
请大家来猜一下儿这是什么动物:
-
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的
-
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
-
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
-
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。
Correct
请大家来猜一下儿这是什么动物:
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的,
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。Incorrect
请大家来猜一下儿这是什么动物:
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的,
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Mẹ ơi, xem này, những quả táo này đỏ au, to mọng nhất định ăn rất ngon.
- Chúng ta mua 1 ít nhé! Trên báo nói, ăn táo rất tốt cho sức khỏe, không bị bệnh.
- Hoa quả đều tốt cho sức khỏe cả. Hơn nữa hoa quả nhà chúng ta ăn vẫn chưa hết.
- Thứ mẹ nói là quýt ạ? Chua quá, đừng ăn nữa.
- Ngày đó là ai nói nhỉ? Quýt rất nhiều vitamin C, tốt cho sức khỏe, kết quả mua 2 cân liền, chẳng ai ăn.
-
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
-
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
-
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
-
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
-
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。
Correct
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。Incorrect
妈,看,这些苹果红红的,大大的,一定很好吃。
咱们买一点儿吧!报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
水果对身体都有好处。再说,咱们家的水果还没吃完呢。
您说的是橘子吧?太酸了,别吃了吧。
那天是谁说的?橘子有很多维生素C,对身体有好处,结果买了四斤,没有人吃。 -
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Mời mọi người đoán xem đây là con gì:
- Nó tròn tròn, beo béo, lông trên cơ thể là màu trắng
- Tai và 4 chân là màu đen, xung quanh mắt còn có vành đen, giống đeo kính râm, vô cùng đáng yêu
- Nó thường sinh sống ở khu vực Tây Nam Trung Quốc, đồ ăn thích nhất là tre trúc.
- Đoán ra chưa? Đúng rồi, nó chính là gấu trúc.
-
请大家来猜一下儿这是什么动物:
-
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的
-
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
-
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
-
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。
Correct
请大家来猜一下儿这是什么动物:
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的,
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。Incorrect
请大家来猜一下儿这是什么动物:
它长得圆圆的,胖胖的,身上的毛是白色的,
耳朵和四肢是黑色的,眼睛周围还有一个黑黑的眼圈,像戴了一副墨镜,非常可爱。
它主要在中国的西南地区生活,最喜欢吃的食物是竹子。
猜出来了吗?对了,它就是大熊猫。 -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
-
那可以放在冰箱里呀。
-
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
-
看来该换个大冰箱了。
Correct
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
那可以放在冰箱里呀。
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
看来该换个大冰箱了。Incorrect
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
那可以放在冰箱里呀。
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
看来该换个大冰箱了。 -
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Hơn nữa thời tiết nóng như thế này, hoa quả cũng dễ hỏng, ăn hết rồi lại hẵng mua nhé.
- Vậy có thể để trong tủ lạnh mà.
- Hai ngày trước tủ lạnh nhà chúng ta đã nhét đầy ăm ắp rồi.
- Xem ra đến lúc nên đổi tủ lạnh to rồi.
-
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
-
那可以放在冰箱里呀。
-
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
-
看来该换个大冰箱了。
Correct
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
那可以放在冰箱里呀。
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
看来该换个大冰箱了。Incorrect
再说,天气这么热,水果也容易坏,吃完了再买吧。
那可以放在冰箱里呀。
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
看来该换个大冰箱了。
Quiz-summary
0 of 33 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 33 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- Answered
- Review
-
Question 1 of 33
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 苹果 Táo píngguǒ
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 33
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 报 Báo bào
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 33
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 生病 Ốm shēngbìng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 33
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 水果 Hoa quả shuǐguǒ
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 33
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 再说 Hơn nữa zàishuō
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 33
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 橘子 Quýt júzi
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 33
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 酸 Chua suān
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 33
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 维生素 Vitamin wéishēngsù
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 33
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 结果 Kết quả jiéguǒ
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 33
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 放 Đặt, để fàng
Incorrect
Sai
-
Question 11 of 33
11. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 冰箱 Tủ lạnh bīngxiāng
Incorrect
Sai
-
Question 12 of 33
12. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 塞 Nhét sāi
Incorrect
Sai
-
Question 13 of 33
13. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 满 Đầy mǎn
Incorrect
Sai
-
Question 14 of 33
14. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 看来 Xem ra, xem chừng kàn lái
Incorrect
Sai
-
Question 15 of 33
15. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 该 Nên gāi
Incorrect
Sai
-
Question 16 of 33
16. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 猜 Đoán cāi
Incorrect
Sai
-
Question 17 of 33
17. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 动物 Động vật dòngwù
Incorrect
Sai
-
Question 18 of 33
18. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 圆 Tròn yuán
Incorrect
Sai
-
Question 19 of 33
19. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 胖 Béo, mập pàng
Incorrect
Sai
-
Question 20 of 33
20. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 身上 Trên mình, trên cơ thể shēnshang
Incorrect
Sai
-
Question 21 of 33
21. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 毛 Lông máo
Incorrect
Sai
-
Question 22 of 33
22. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 耳朵 Tai ěrduo
Incorrect
Sai
-
Question 23 of 33
23. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 四肢 Tứ chi sìzhī
Incorrect
Sai
-
Question 24 of 33
24. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 眼圈 Vành mắt yǎnquān
Incorrect
Sai
-
Question 25 of 33
25. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 戴 Đeo dài
Incorrect
Sai
-
Question 26 of 33
26. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 副 Cặp (lượng từ chỉ kính) fù
Incorrect
Sai
-
Question 27 of 33
27. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 墨镜 Kính râm mòjìng
Incorrect
Sai
-
Question 28 of 33
28. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 可爱 Đáng yêu kě’ài
Incorrect
Sai
-
Question 29 of 33
29. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 食物 Đồ ăn shíwù
Incorrect
Sai
-
Question 30 of 33
30. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 竹子 Trúc, tre zhúzi
Incorrect
Sai
-
Question 31 of 33
31. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 出来 Ra chūlái
Incorrect
Sai
-
Question 32 of 33
32. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 熊猫 Gấu mèo, gấu trúc xióngmāo
Incorrect
Sai
-
Question 33 of 33
33. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 西南地区 Khu vưc Tây Nam (TrungQuốc) xīnán dìqū
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 苹果 /píngguǒ/
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 生病 /shēngbìng/
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 水果 /shuǐguǒ/
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 橘子 /júzi/
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 结果 /jiéguǒ/
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 冰箱 /bīngxiāng/
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 动物 /dòngwù/
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 耳朵 /ěrduo/
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 眼圈 /yǎnquān/
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 墨镜 /mòjìng/
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
咱们
-
买
-
一点儿
-
吧
-
!
Correct
咱们买一点儿吧!
/zánmen mǎi yìdiǎnr ba!/
Chúng ta mua 1 ít nhé!
Incorrect
咱们买一点儿吧!
/zánmen mǎi yìdiǎnr ba!/
Chúng ta mua 1 ít nhé!
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
报上说
-
吃苹果
-
对身体
-
有好处
-
不生病
-
。
Correct
报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
/bàoshang shuō, chī píngguǒ duì shēntǐ yǒu hǎochu, bù shēngbìng./
Trên báo nói, ăn táo rất tốt cho sức khỏe, không bị bệnh.
Incorrect
报上说,吃苹果对身体有好处,不生病。
/bàoshang shuō, chī píngguǒ duì shēntǐ yǒu hǎochu, bù shēngbìng./
Trên báo nói, ăn táo rất tốt cho sức khỏe, không bị bệnh.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
水果
-
对
-
身体
-
都
-
有好处
-
。
Correct
水果对身体都有好处。
/shuǐguǒ duì shēntǐ dōu yǒu hǎochu./
Hoa quả đều tốt cho sức khỏe.
Incorrect
水果对身体都有好处。
/shuǐguǒ duì shēntǐ dōu yǒu hǎochu./
Hoa quả đều tốt cho sức khỏe.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
太
-
酸了
-
别
-
吃了吧
-
。
Correct
太酸了,别吃了吧。
/tài suān le, bié chī le ba./
Chua quá, đừng ăn nữa.
Incorrect
太酸了,别吃了吧。
/tài suān le, bié chī le ba./
Chua quá, đừng ăn nữa.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
吃
-
完了
-
在
-
买吧
-
。
Correct
吃完了再买吧。
/chī wán le zài mǎi ba./
Ăn hết rồi lại hẵng mua nhé.
Incorrect
吃完了再买吧。
/chī wán le zài mǎi ba./
Ăn hết rồi lại hẵng mua nhé.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那
-
可以
-
放在
-
冰箱里
-
呀
-
。
Correct
那可以放在冰箱里呀。
/nà kěyǐ fàng zài bīngxiāng lǐ ya./
Vậy có thể để trong tủ lạnh mà.
Incorrect
那可以放在冰箱里呀。
/nà kěyǐ fàng zài bīngxiāng lǐ ya./
Vậy có thể để trong tủ lạnh mà.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
咱们家
-
那个冰箱
-
前两天
-
就已经
-
塞得满满的了
-
。
Correct
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
/zánmen jiā nà ge bīngxiāng qián liǎng tiān jiù yǐjīng sāi de mǎnmǎn de le./
Hai ngày trước tủ lạnh nhà chúng ta đã nhét đầy ăm ắp rồi.
Incorrect
咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了。
/zánmen jiā nà ge bīngxiāng qián liǎng tiān jiù yǐjīng sāi de mǎnmǎn de le./
Hai ngày trước tủ lạnh nhà chúng ta đã nhét đầy ăm ắp rồi.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
看来
-
该换
-
个大冰箱
-
了
-
。
Correct
看来该换个大冰箱了。
/kànlái gāi huàn ge dà bīngxiāng le ./
Xem ra đến lúc nên đổi tủ lạnh to rồi.
Incorrect
看来该换个大冰箱了。
/kànlái gāi huàn ge dà bīngxiāng le ./
Xem ra đến lúc nên đổi tủ lạnh to rồi.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请大家来
-
猜
-
一下儿
-
这是
-
什么动物
-
。
Correct
请大家来猜一下儿这是什么动物。
/qǐng dàjiā lái cāi yíxiàr zhè shì shénme dòngwù ./
Mời mọi người đoán xem đây là con gì.
Incorrect
请大家来猜一下儿这是什么动物。
/qǐng dàjiā lái cāi yíxiàr zhè shì shénme dòngwù ./
Mời mọi người đoán xem đây là con gì.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他主要
-
在中国的
-
西南地区
-
生活
-
。
Correct
他主要在中国的西南地区生活。
/tā zhǔyào zài Zhōngguó de xīnán dìqū shēnghuó./
Nó thường sinh sống ở khu vực Tây Nam Trung Quốc.
Incorrect
他主要在中国的西南地区生活。
/tā zhǔyào zài Zhōngguó de xīnán dìqū shēnghuó./
Nó thường sinh sống ở khu vực Tây Nam Trung Quốc.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
苹果 Táo píngguǒ
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
报 Báo bào
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
生病 Ốm shēngbìng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
水果 Hoa quả shuǐguǒ
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
橘子 Quýt júzi
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
维生素 Vitamin wéishēngsù
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
冰箱 Tủ lạnh bīngxiāng
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
满 Đầy mǎn
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
动物 Động vật dòngwù
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
胖 Béo, mập pàng
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.