6.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 8 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 8 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Answered
- Review
-
Question 1 of 8
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
-
走,过去看看。
-
啊,广告栏上贴着一个通知。
-
好像是一个活动的通知。
-
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。
Correct
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
走,过去看看。
啊,广告栏上贴着一个通知。
好像是一个活动的通知。
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。Incorrect
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
走,过去看看。
啊,广告栏上贴着一个通知。
好像是一个活动的通知。
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。 -
-
Question 2 of 8
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
-
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
-
学院要带我们去郊区参观。
-
太好了!什么时候报名?
-
下午两点到五点半。
Correct
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
学院要带我们去郊区参观。
太好了!什么时候报名?
下午两点到五点半。Incorrect
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
学院要带我们去郊区参观。
太好了!什么时候报名?
下午两点到五点半。 -
-
Question 3 of 8
3. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
通知
-
为了鼓励大家积极参加体育运动
-
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
-
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
-
报名地点: 36楼204室,学生会体育部办公室
-
电话:77654932
Correct
通知
为了鼓励大家积极参加体育运动
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
报名地点: 36楼204室,学生会体育部办公室
电话:77654932Incorrect
通知
为了鼓励大家积极参加体育运动
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
报名地点: 36楼204室,学生会体育部办公室
电话:77654932 -
-
Question 4 of 8
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Một nhóm người đang vây quanh cổng ký túc xá, xảy ra chuyện gì vậy?
- Đi, mình qua xem xem.
- A, có một thông báo đang dán trên bảng quảng cáo.
- Hình như là thông báo về một hoạt động.
- Nakamura ơi, có chữ mình không biết, bạn giúp mình đọc với.
-
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
-
走,过去看看。
-
啊,广告栏上贴着一个通知。
-
好像是一个活动的通知。
-
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。
Correct
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
走,过去看看。
啊,广告栏上贴着一个通知。
好像是一个活动的通知。
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。Incorrect
宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事?
走,过去看看。
啊,广告栏上贴着一个通知。
好像是一个活动的通知。
中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。 -
Question 5 of 8
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Ngày 20 tháng 09, Học viện giao lưu quốc tế sẽ tổ chức cho lưu học sinh đi ngoại ô tham quan
- Những bạn chuẩn bị tham gia hoạt động xin đem thẻ sinh viên đến văn phòng học viện đăng ký.
- Học viện sẽ đưa chúng ta đi tham quan ngoại ô.
- Tuyệt quá! Lúc nào đăng ký?
- 2 giờ đến 5 rưỡi chiều.
-
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
-
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
-
学院要带我们去郊区参观。
-
太好了!什么时候报名?
-
下午两点到五点半。
Correct
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
学院要带我们去郊区参观。
太好了!什么时候报名?
下午两点到五点半。Incorrect
九月二十日,国际交流学院将组织留学生去郊区参观
准备参加活动的同学,请带学生证到学院办公室报名。
学院要带我们去郊区参观。
太好了!什么时候报名?
下午两点到五点半。 -
Question 6 of 8
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thông báo
- Để cổ vũ mọi người tích cực tham gia hoạt động thể dục thể thao
- Tháng sau nhà trường sẽ tổ chức giải thi đấu bóng rổ sinh viên “Cúp vô địch” mùa xuân
- Hy vọng các bạn lưu học sinh yêu thích bóng rổ sẽ tích cực tham gia
- Điện thoại: 77654932.
-
通知
-
为了鼓励大家积极参加体育运动
-
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
-
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
-
电话:77654932
Correct
通知
为了鼓励大家积极参加体育运动
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
报名地点: 36楼204室,学生会体育部办公室
电话:77654932Incorrect
通知
为了鼓励大家积极参加体育运动
学校将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比赛
希望有兴趣的留学生朋友积极参加
报名地点: 36楼204室,学生会体育部办公室
电话:77654932 -
Question 7 of 8
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
在哪儿报名?
-
学院办公室。
-
要办什么手续?
-
带学生证就行了。
-
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
-
不,我还有点儿事,你先上去吧。
Correct
在哪儿报名?
学院办公室。
要办什么手续?
带学生证就行了。
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
不,我还有点儿事,你先上去吧。Incorrect
在哪儿报名?
学院办公室。
要办什么手续?
带学生证就行了。
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
不,我还有点儿事,你先上去吧。 -
-
Question 8 of 8
8. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Đăng ký ở đâu?
- Văn phòng học viện.
- Phải làm thủ tục gì?
- Mang thẻ sinh viên là được rồi.
- Mình sẽ đi lấy luôn, bạn về ký túc xá không?
- Không, mình còn có chút việc, bạn lên trước đi.
-
在哪儿报名?
-
学院办公室。
-
要办什么手续?
-
带学生证就行了。
-
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
-
不,我还有点儿事,你先上去吧。
Correct
在哪儿报名?
学院办公室。
要办什么手续?
带学生证就行了。
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
不,我还有点儿事,你先上去吧。Incorrect
在哪儿报名?
学院办公室。
要办什么手续?
带学生证就行了。
我马上就去拿,你回宿舍去吗?
不,我还有点儿事,你先上去吧。
Quiz-summary
0 of 32 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 32 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Answered
- Review
-
Question 1 of 32
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 围 Bao vây, bao quanh wéi
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 32
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 发生 xảy ra, phát sinh fāshēng
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 32
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 过去 Đi qua (đó) guòqù
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 32
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 广告栏 cột / mục/ bảng quảng cáo guǎnggào lán
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 32
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 广告 Quảng cáo guǎnggào
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 32
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 兰 Cột,mục lán
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 32
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 贴 Dán tiē
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 32
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 通知 Thông báo tōngzhī
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 32
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 活动 Hoạt động huódòng
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 32
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 读 Đọc dú
Incorrect
Sai
-
Question 11 of 32
11. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 交流 Giao lưu jiāoliú
Incorrect
Sai
-
Question 12 of 32
12. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 学院 học viện xuéyuàn
Incorrect
Sai
-
Question 13 of 32
13. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 将 Sẽ jiāng
Incorrect
Sai
-
Question 14 of 32
14. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 组织 Tổ chức zǔzhī
Incorrect
Sai
-
Question 15 of 32
15. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 郊区 Ngoại ô jiāoqū
Incorrect
Sai
-
Question 16 of 32
16. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 学生证 Thẻ học sinh xuéshēng zhèng
Incorrect
Sai
-
Question 17 of 32
17. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 参观 Tham quan cānguān
Incorrect
Sai
-
Question 18 of 32
18. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 办公室 Văn phòng, phòng làm việc bàngōngshì
Incorrect
Sai
-
Question 19 of 32
19. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 办 Làm bàn
Incorrect
Sai
-
Question 20 of 32
20. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 手续 Thủ tục shǒuxù
Incorrect
Sai
-
Question 21 of 32
21. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 马上 Ngay mǎshàng
Incorrect
Sai
-
Question 22 of 32
22. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 拿 Cầm, lấy ná
Incorrect
Sai
-
Question 23 of 32
23. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 为了 Để wèile
Incorrect
Sai
-
Question 24 of 32
24. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 鼓励 Cổ vũ gǔlì
Incorrect
Sai
-
Question 25 of 32
25. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 积极 Tích cực jījí
Incorrect
Sai
-
Question 26 of 32
26. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 体育 Thể dục, thể thao tǐyù
Incorrect
Sai
-
Question 27 of 32
27. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 运动 vận động yùndòng
Incorrect
Sai
-
Question 28 of 32
28. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 举办 Tổ chức jǔbàn
Incorrect
Sai
-
Question 29 of 32
29. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 篮球 Bóng rổ lánqiú
Incorrect
Sai
-
Question 30 of 32
30. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 地点 Địa điểm dìdiǎn
Incorrect
Sai
-
Question 31 of 32
31. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 部 Ban, bộ bù
Incorrect
Sai
-
Question 32 of 32
32. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 优胜杯 Cúp vô địch yōushèng bēi
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 过去 /guòqù/
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 通知 /tōngzhī/
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 活动 /huódòng/
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 交流 /jiāoliú/
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 学院 /xuéyuàn/
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 组织 /zǔzhī/
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 手续 /shǒuxù/
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 鼓励 /gǔlì/
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 积极 /jījí/
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 运动 /yùndòng/
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
广告栏
-
上
-
贴着
-
一个通知
-
。
Correct
广告栏上贴着一个通知。
/guǎnggào lán shang tiēzhe yígè tōngzhī./
Một thông báo đang dán trên bảng quảng cáo.
Incorrect
广告栏上贴着一个通知。
/guǎnggào lán shang tiēzhe yígè tōngzhī./
Một thông báo đang dán trên bảng quảng cáo.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
好像
-
是
-
一个
-
活动的
-
通知
-
。
Correct
好像是一个活动的通知。
/hǎoxiàng shì yígè huódòng de tōngzhī./
Hình như là thông báo về một hoạt động.Incorrect
好像是一个活动的通知。
/hǎoxiàng shì yígè huódòng de tōngzhī./
Hình như là thông báo về một hoạt động. -
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
有的字
-
我不
-
认识
-
你帮我
-
读一下吧
-
。
Correct
有的字我不认识,你帮我读一下吧。
/yǒu de zì wǒ bú rènshi, nǐ bāng wǒ dú yíxiàr ba./
Có chữ mình không biết, bạn giúp mình đọc với.
Incorrect
有的字我不认识,你帮我读一下吧。
/yǒu de zì wǒ bú rènshi, nǐ bāng wǒ dú yíxiàr ba./
Có chữ mình không biết, bạn giúp mình đọc với.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
要
-
办
-
什么
-
手续
-
?
Correct
要办什么手续?
/yào bàn shénme shǒuxù?/
Phải làm thủ tục gì?
Incorrect
要办什么手续?
/yào bàn shénme shǒuxù?/
Phải làm thủ tục gì?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
带
-
学生证
-
就
-
行了
-
。
Correct
带学生证就行了。
/dài xuéshēng zhèng jiù xíng le/
Mang thẻ sinh viên là được rồi.
Incorrect
带学生证就行了。
/dài xuéshēng zhèng jiù xíng le/
Mang thẻ sinh viên là được rồi.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我还
-
有点儿
-
事
-
你先
-
上去吧
-
。
Correct
我还有点儿事, 你先上去吧。
/wǒ hái yǒudiǎnr shì, nǐ xiān shàngqù ba./
Mình còn có chút việc, bạn lên trước đi.
Incorrect
我还有点儿事, 你先上去吧。
/wǒ hái yǒudiǎnr shì, nǐ xiān shàngqù ba./
Mình còn có chút việc, bạn lên trước đi.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
在
-
哪儿
-
报名
-
。
Correct
在哪儿报名?
/zài nǎr bàomíng?/
Đăng ký ở đâu?
Incorrect
在哪儿报名?
/zài nǎr bàomíng?/
Đăng ký ở đâu?
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
希望
-
有兴趣的
-
留学生朋友
-
积极
-
参加
-
。
Correct
希望有兴趣的留学生朋友积极参加。
/xīwàng yǒu xìngqù de liúxuéshēng péngyou jījí cānjiā./
Hy vọng các bạn lưu học sinh yêu thích bóng rổ sẽ tích cực tham gia.
Incorrect
希望有兴趣的留学生朋友积极参加。
/xīwàng yǒu xìngqù de liúxuéshēng péngyou jījí cānjiā./
Hy vọng các bạn lưu học sinh yêu thích bóng rổ sẽ tích cực tham gia.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你
-
回
-
宿舍
-
去
-
吗
-
?
Correct
你回宿舍去吗?
/ nǐ huí sùshè qù ma?/
Bạn về ký túc xá không?
Incorrect
你回宿舍去吗?
/ nǐ huí sùshè qù ma?/
Bạn về ký túc xá không?
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
发生
-
了
-
什么
-
事
-
?
Correct
发生了什么事?
/fāshēng le shénme shì?/
xảy ra chuyện gì vậy?Incorrect
发生了什么事?
/fāshēng le shénme shì?/
xảy ra chuyện gì vậy? -
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
围 Bao vây, bao quanh wéi
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
通知 Thông báo tōngzhī
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
贴 Dán tiē
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
活动 Hoạt động huódòng
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
读 Đọc dú
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
交流 Giao lưu jiāoliú
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
郊区 Ngoại ô jiāoqū
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
办公室 Văn phòng, phòng làm việc bàngōngshì
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
积极 Tích cực jījí
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
运动 vận động yùndòng
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.