4.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
-
有的地方一样,有的地方不一样。
-
比如说------
-
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
-
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。
Correct
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
有的地方一样,有的地方不一样。
比如说——
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。Incorrect
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
有的地方一样,有的地方不一样。
比如说——
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
来中国以后,我发现中国有几“多”:
-
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
-
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
-
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
-
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
-
五是民族多,有55个少数民族;
-
还有。。。我在慢慢发现呢.
Correct
来中国以后,我发现中国有几“多”:
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
五是民族多,有55个少数民族;
还有。。。我在慢慢发现呢.Incorrect
来中国以后,我发现中国有几“多”:
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
五是民族多,有55个少数民族;
还有。。。我在慢慢发现呢. -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- David, thời gian bạn đến Trung Quốc không phải là ngắn nữa, bạn thấy Trung Quốc và Mỹ giống nhau không?
- Có chỗ giống, có chỗ không giống.
- Ví dụ như ------
- Mỹ và Trung Quốc giống nhau, đều là nước lớn, diện tích đều không hề nhỏ
- Nhưng dân số Mỹ không đông như Trung Quốc, lịch sử cũng không dài như Trung Quốc.
-
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
-
有的地方一样,有的地方不一样。
-
比如说------
-
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
-
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。
Correct
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
有的地方一样,有的地方不一样。
比如说——
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。Incorrect
大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
有的地方一样,有的地方不一样。
比如说——
美国和中国一样,都是大国,面积都不小
但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。 -
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Sau khi đến Trung Quốc, tôi phát hiện Trung Quốc có mấy cái “nhiều”:
- Thứ nhất là nhiều người, có 1 tỷ 3 trăm triệu người, trên xe bus, trong cửa hàng, trên đường, khắp nơi đều là người;
- thứ hai là nhiều xe, lúc đi làm và lúc tan tầm, xe ô tô, xe đạp đi trên đường hệt như dòng sông vậy, rất hùng vĩ;
- thứ ba là nhiều chủng loại các món ăn kiểu Trung Quốc, nghe nói riêng các món nổi tiếng đã có đến tám trường phái ẩm thực lớn;
- thứ tư là nhiều danh lam thắng cảnh, Trung Quốc đã có hàng nghìn năm lịch sử, danh lam thắng cảnh đương nhiên rất nhiều;
- thứ năm là nhiều dân tộc, có 55 dân tộc thiểu số;
- còn nữa … tôi vẫn đang dần khám phá.
-
来中国以后,我发现中国有几“多”:
-
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
-
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
-
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
-
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
-
五是民族多,有55个少数民族;
-
还有。。。我在慢慢发现呢。
Correct
来中国以后,我发现中国有几“多”:
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
五是民族多,有55个少数民族;
还有。。。我在慢慢发现呢.Incorrect
来中国以后,我发现中国有几“多”:
一是人多,有十三亿人口,公共汽车上,商店里,路上,到处都是人;
二是车多,上班,下班的时候,马路上的汽车,自行车像河流一样,很壮观;
三是中国菜的种类多,听说有名的菜就有八大菜系;
四是名胜古迹多,中国有几千年的历史,名胜古迹当然很多;
五是民族多,有55个少数民族;
还有。。。我在慢慢发现呢. -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
-
说得不错。还有吗?
-
还有,美国没有这么多自行车。
-
那人们上班,上学都开车吗?
-
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
Correct
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
说得不错。还有吗?
还有,美国没有这么多自行车。
那人们上班,上学都开车吗?
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。Incorrect
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
说得不错。还有吗?
还有,美国没有这么多自行车。
那人们上班,上学都开车吗?
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。 -
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Ngoài ra, Mỹ là nước phát triển, Trung Quốc là nước đang phát triển, mức sống có chút không giống nhau.
- Nói hay đấy. Còn gì không?
- Vẫn còn, Mỹ không có nhiều xe đạp như này.
- Thế mọi người đi làm, đi học đều lái ô tô à?
- Cũng không hẳn, có người đi xe bus, có người đi tàu điện ngầm, còn có người lái ô tô.
-
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
-
说得不错。还有吗?
-
还有,美国没有这么多自行车。
-
那人们上班,上学都开车吗?
-
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
Correct
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
说得不错。还有吗?
还有,美国没有这么多自行车。
那人们上班,上学都开车吗?
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。Incorrect
另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点儿不一样。
说得不错。还有吗?
还有,美国没有这么多自行车。
那人们上班,上学都开车吗?
不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
Quiz-summary
0 of 29 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 29 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Answered
- Review
-
Question 1 of 29
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 短 ngắn duǎn
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 29
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 一样 như nhau yíyàng
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 29
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 地方 Chỗ, điểm,nơi dìfang
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 29
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 比如说 ví dụ như bǐrú shuō
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 29
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 面积 diện tích miànjī
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 29
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 人口 Dân số rénkǒu
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 29
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 发达国家 Nước phát triển fādá guójiā
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 29
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:发达 Phát đạt fādá
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 29
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 国家 Nước, quốc gia guójiā
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 29
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:发展中国家 Nước đang phát triển fāzhǎn zhōng guójiā
Incorrect
Sai
-
Question 11 of 29
11. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:发展 Phát triển fāzhǎn
Incorrect
Sai
-
Question 12 of 29
12. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:人们 mọi người rénmen
Incorrect
Sai
-
Question 13 of 29
13. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:上班 Đi làm shàngbān
Incorrect
Sai
-
Question 14 of 29
14. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:上学 Đi học shàngxué
Incorrect
Sai
-
Question 15 of 29
15. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:开 Lái(xe ô tô) kāi
Incorrect
Sai
-
Question 16 of 29
16. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:亿 một trăm triệu yì
Incorrect
Sai
-
Question 17 of 29
17. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:到处 Khắp nơi dàochù
Incorrect
Sai
-
Question 18 of 29
18. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:下班 Tan làm xiàbān
Incorrect
Sai
-
Question 19 of 29
19. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:汽车 Ô tô qìchē
Incorrect
Sai
-
Question 20 of 29
20. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:像 Giống xiàng
Incorrect
Sai
-
Question 21 of 29
21. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 河流 Dòng nước, dòng sông héliú
Incorrect
Sai
-
Question 22 of 29
22. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 壮观 Hùng vĩ,tráng lệ, đồ sộ zhuàngguān
Incorrect
Sai
-
Question 23 of 29
23. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 种类 Chủng loại zhǒnglèi
Incorrect
Sai
-
Question 24 of 29
24. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 千 Nghìn qiān
Incorrect
Sai
-
Question 25 of 29
25. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 菜系 trường phái ẩm thực càixì
Incorrect
Sai
-
Question 26 of 29
26. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 名胜古迹 Danh lam thắng cảnh míngshèng gǔjī
Incorrect
Sai
-
Question 27 of 29
27. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 民族 Dân tộc mínzú
Incorrect
Sai
-
Question 28 of 29
28. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 少数民族 Dân tộc thiểu số shǎoshù mínzú
Incorrect
Sai
-
Question 29 of 29
29. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng: 少数 Thiểu số shǎoshù
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 地方 dìfang
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 面积 miànjī
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 发达 fādá
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 发展 fāzhǎn
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng:上班 shàngbān
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 下班 xiàbān
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng:河流 héliú
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 壮观 zhuàngguān
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 菜系 càixì
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 民族 mínzú
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你觉得
-
中国和美国
-
一样
-
吗
-
?
Correct
你觉得中国和美国一样吗?
/nǐ jué de Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma?/
bạn thấy Trung Quốc và Mỹ giống nhau không?
Incorrect
你觉得中国和美国一样吗?
/nǐ jué de Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma?/
bạn thấy Trung Quốc và Mỹ giống nhau không?
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
美国
-
是
-
发达国家
-
。
Correct
美国是发达国家 。
/měi guó shì fā dá guó jiā/
Mỹ là nước phát triển
Incorrect
美国是发达国家 。
/měi guó shì fā dá guó jiā/
Mỹ là nước phát triển
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
中国
-
是
-
发展中
-
国家
-
。
Correct
中国是发展中国家 。
/zhōngguó shì fā zhǎn zhōng guó jiā/
Trung Quốc là nước đang phát triển
Incorrect
中国是发展中国家 。
/zhōngguó shì fā zhǎn zhōng guó jiā/
Trung Quốc là nước đang phát triển
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
生活
-
水平
-
有点儿
-
不一样
-
。
Correct
生活水平有点儿不一样。
/shēng huó shuǐ píng yǒu diǎnr bù yí yàng./
mức sống có chút không khác nhau.
Incorrect
生活水平有点儿不一样。
/shēng huó shuǐ píng yǒu diǎnr bù yí yàng./
mức sống có chút không khác nhau.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
美国
-
没有
-
这么多
-
自行车
-
。
Correct
美国没有这么多自行车。
/měi guó méi yǒu zhè me duō zì xíng chē./
Mỹ không có nhiều xe đạp như này.
Incorrect
美国没有这么多自行车。
/měi guó méi yǒu zhè me duō zì xíng chē./
Mỹ không có nhiều xe đạp như này.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那么
-
人们
-
上班,上学
-
都
-
开车吗
-
?
Correct
那么人们上班,上学都开车吗?
/nà rén men shàng bān, shàng xué dōu kāi chē ma?/
Thế mọi người đi làm, đi học đều lái ô tô à?
Incorrect
那么人们上班,上学都开车吗?
/nà rén men shàng bān, shàng xué dōu kāi chē ma?/
Thế mọi người đi làm, đi học đều lái ô tô à?
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
中国
-
有
-
几千年
-
的
-
历史
-
。
Correct
中国有几千年的历史。
/zhōngguó yǒu jǐ qiān nián de lì shǐ/
Trung Quốc đã có hàng nghìn năm lịch sử.
Incorrect
中国有几千年的历史。
/zhōngguó yǒu jǐ qiān nián de lì shǐ/
Trung Quốc đã có hàng nghìn năm lịch sử.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
有
-
55个
-
少数名族
-
。
Correct
有55个少数名族。
/yǒu 55 gè shǎo shù mín zú/
có 55 dân tộc thiểu số.
Incorrect
有55个少数名族。
/yǒu 55 gè shǎo shù mín zú/
có 55 dân tộc thiểu số.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
有
-
十三亿
-
人口
-
。
Correct
有十三亿人口。
/yǒu shí sān yì rén kǒu/
có 1 tỷ 3 trăm triệu người
Incorrect
有十三亿人口。
/yǒu shí sān yì rén kǒu/
có 1 tỷ 3 trăm triệu người
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
到处
-
都是
-
人
-
。
Correct
到处都是人。
/dào chù dōu shì rén/
khắp nơi đều là người.
Incorrect
到处都是人。
/dào chù dōu shì rén/
khắp nơi đều là người.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
一样 Như nhau yíyàng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
面积 Diện tích miànjī
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
发达 Phát đạt fādá
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
国家 Nước, quốc gia guójiā
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
上学 Đi học shàngxué
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
开 Lái(xe ô tô) kāi
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
人口 Dân số rénkǒu
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
下班 Tan làm xiàbān
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
汽车 Ô tô qìchē
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
壮观 Hùng vĩ,tráng lệ, đồ sộ zhuàngguān
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.