25.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 12 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 12 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Answered
- Review
-
Question 1 of 12
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
-
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
-
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
-
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
-
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。
Correct
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。Incorrect
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。 -
-
Question 2 of 12
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
-
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
-
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
-
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
-
有人丢了车票,我就会替他买一张。
Correct
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
有人丢了车票,我就会替他买一张。Incorrect
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
有人丢了车票,我就会替他买一张。 -
-
Question 3 of 12
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Khi đang học đại học, tôi làm thuê cho một cửa tiệm, phụ trách bán đồ điểm tâm và cà phê.
- Gần cửa tiệm này có một trạm xe buýt, vì thế tình hình kinh doanh rất tốt.
- Mỗi ngày tôi đều dọn dẹp bàn, bày biện ghế từ sớm, kiên nhẫn chờ khách tới.
- Mỗi buổi chiều lúc 4 giờ, luôn có một nhóm các em học sinh trung học, tiểu học tới đây uống cà phê.
- Sau một thời gian, dần dần tôi và các em trở nên thân thiết, các em cũng rất thích trò chuyện với tôi.
-
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
-
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
-
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
-
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
-
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。
Correct
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。Incorrect
上大学的时候,我在一家商店里打工,负责卖点心和咖啡。
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
每天下午四点钟左右,总有一大群中小学生来这儿喝咖啡。
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来,他们也喜欢和我聊天儿。 -
Question 4 of 12
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Những bé gái lớn 1 chút thì thường khẽ chia sẻ với tôi về bạn trai họ;
- Những đứa nhỏ hơn chút thì thường kể cho tôi các chuyện ở trường.
- Các em vừa ăn vừa nói chuyện, cho tới lúc xe buýt tới đón, mới vui vẻ ra về.
- ôi có quan hệ rất tốt với chúng, giống như những người bạn thân thiết.
- Có bạn mất vé xe, tôi giúp mua lại.
-
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
-
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
-
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
-
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
-
有人丢了车票,我就会替他买一张。
Correct
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
有人丢了车票,我就会替他买一张。Incorrect
年纪大一些的女孩子,总是悄悄地给我讲她们的男朋友
较小一点儿的,会告诉我校园里的一些事情。
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
有人丢了车票,我就会替他买一张。 -
Question 5 of 12
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
当然,第二天他就会把钱还给我。
-
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
-
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
-
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
-
说:“我是来向你表示感谢的。
Correct
当然,第二天他就会把钱还给我。
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
说:“我是来向你表示感谢的。Incorrect
当然,第二天他就会把钱还给我。
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
说:“我是来向你表示感谢的。 -
-
Question 6 of 12
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
-
你很了不起,谢谢你!”
-
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
-
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的
-
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。
Correct
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
你很了不起,谢谢你!”
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。Incorrect
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
你很了不起,谢谢你!”
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。 -
-
Question 7 of 12
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
她们是不是在你的店里?”
-
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
-
“好,好,那就太感谢你了“
-
几年以后,我离开了这家商店。
Correct
她们是不是在你的店里?”
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
“好,好,那就太感谢你了“
几年以后,我离开了这家商店。Incorrect
她们是不是在你的店里?”
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
“好,好,那就太感谢你了“
几年以后,我离开了这家商店。 -
-
Question 8 of 12
8. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
后来,我有了自己的孩子。
-
我发现他们也常常得到别人的帮助。
-
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
-
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。
Correct
后来,我有了自己的孩子。
我发现他们也常常得到别人的帮助。
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。Incorrect
后来,我有了自己的孩子。
我发现他们也常常得到别人的帮助。
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。 -
-
Question 9 of 12
9. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Tất nhiên ngày hôm sau bạn đó sẽ hoàn lại tiền cho tôi.
- Xe tới muộn, chúng cũng dùng điện thoại của quán để thông báo với bố mẹ mọi chuyện đều tốt, cho bố mẹ yên tâm.
- Một chiều thứ bảy, một ông khách trông rất nghiêm túc tới cửa tiệm
- Tôi hỏi ông: “có chuyện gì vậy?”, ông cười nhẹ
- nói: “Tôi tới để cảm ơn cháu
-
当然,第二天他就会把钱还给我。
-
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
-
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
-
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
-
说:“我是来向你表示感谢的。
Correct
当然,第二天他就会把钱还给我。
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
说:“我是来向你表示感谢的。Incorrect
当然,第二天他就会把钱还给我。
汽车来晚了,他们还会用店里的电话告诉父母一切都好,让他们放心。
一个星期六的下午,店里来了一位看起来很严肃的先生。
我问他:“有什么事吗?”他淡淡一笑
说:“我是来向你表示感谢的。 -
Question 10 of 12
10. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Khi tôi biết con tôi đang ở cùng cô gái điểm tâm, tức là chúng đang an toàn.
- Cháu rất tuyệt đó, cảm ơn cháu!”
- Từ đó, tôi đã có một biệt danh, là “cô gái điểm tâm”
- Lại có một hôm, tôi đang trong cửa tiệm thì nhận được một cuộc gọi, là một người mẹ gọi tới
- Giọng nghe có chút lo lắng: “Cô đang tìm 2 bé gái sinh đôi nhà cô, chúng vẫn chưa về nhà.
-
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
-
你很了不起,谢谢你!”
-
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
-
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的
-
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。
Correct
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
你很了不起,谢谢你!”
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的,
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。Incorrect
我知道我的孩子和点心小姐在一起时,他们是安全的。
你很了不起,谢谢你!”
于是我有了一个外号,就是“点心小姐”。
又有一天,我在店里接到一个电话,是一位夫人打来的,
声音听起来有些着急:“我在找我的双胞胎女儿,她们还没有回家。 -
Question 11 of 12
11. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Hai đứa có phải ở trong cửa tiệm của cháu không?”
- “Đúng, hai nhóc vẫn ở chỗ cháu, cô có cần cháu nhắn lại vài lời không ạ?”
- “Ừ, được thế thì cảm ơn cháu nhiều nhé.”
- Vài năm sau, tôi rời khỏi cửa tiệm này.
-
她们是不是在你的店里?”
-
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
-
“好,好,那就太感谢你了“
-
几年以后,我离开了这家商店。
Correct
她们是不是在你的店里?”
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
“好,好,那就太感谢你了“
几年以后,我离开了这家商店。Incorrect
她们是不是在你的店里?”
对,她们是在我这儿,要我替您捎个话儿吗?“
“好,好,那就太感谢你了“
几年以后,我离开了这家商店。 -
Question 12 of 12
12. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Sau này, tôi đã có đứa con của chính mình.
- Tôi phát hiện ra, con tôi cũng thường xuyên nhận được sự giúp đỡ của người khác.
- Có một tối muộn, một bác lái xe buýt ngồi chơi mãi với con gái tôi cho tới khi tôi đưa xe đến đón cháu.
- Từ đó, tôi biết rằng, con tôi cũng đã gặp được một “cô gái điểm tâm” thật sự của mình.
-
后来,我有了自己的孩子。
-
我发现他们也常常得到别人的帮助。
-
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
-
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。
Correct
后来,我有了自己的孩子。
我发现他们也常常得到别人的帮助。
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。Incorrect
后来,我有了自己的孩子。
我发现他们也常常得到别人的帮助。
有一天深夜,一位公共汽车司机一直陪着我的女儿,直到我开车去接她。
于是,我知道,她也遇到了一位真正的“点心小姐“。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 打工 làm thuê dǎgōng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 点心 điểm tâm diǎnxīn
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 卖 bán mài
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 安全 an toàn ānquán
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 了不起 giỏi liǎobùqǐ
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:悄悄 khẽ qiāoqiāo
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:亲密 thân mật qīnmì
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:陪 cùng péi
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:司机 lái xe sījī
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 话儿 lời huàr
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_大学的_(2)_,我_(3)_一家商店里_(4)_。
Sort elements
- 上 shàng
- 时候 shíhòu
- 在 zài
- 打工 dǎgōng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
上大学的时候,我在一家商店里打工
/shàng dàxué de shíhòu, wǒ zài yì jiā shāngdiàn li dǎgōng/
Khi đang học đại học, tôi làm thêm cho một cửa tiệm.
Incorrect
上大学的时候,我在一家商店里打工
/shàng dàxué de shíhòu, wǒ zài yì jiā shāngdiàn li dǎgōng/
Khi đang học đại học, tôi làm thêm cho một cửa tiệm.
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_卖_(2)__(3)__(4)_。
Sort elements
- 负责 fùzé
- 点心 diǎnxīn
- 和 hé
- 咖啡 kāfēi
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
负责卖点心和咖啡。
/ fùzé mài diǎnxīn hé kāfēi./
phụ trách bán đồ điểm tâm và cà phê.
Incorrect
负责卖点心和咖啡。
/ fùzé mài diǎnxīn hé kāfēi./
phụ trách bán đồ điểm tâm và cà phê.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_这家商店_(2)_,_(3)_一个公共汽车站,_(4)_商店的生意很好。
Sort elements
- 在 zài
- 附近 fùjìn
- 有 yǒu
- 所以 suǒyǐ
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
/zài zhè jiā shāngdiàn fùjìn, yǒu yí ge gōnggòng qìchē zhàn, suǒyǐ shāngdiàn de shēngyì hěn hǎo./
Gần cửa tiệm này có một trạm xe buýt, vì thế tình hình kinh doanh rất tốt.
Incorrect
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
/zài zhè jiā shāngdiàn fùjìn, yǒu yí ge gōnggòng qìchē zhàn, suǒyǐ shāngdiàn de shēngyì hěn hǎo./
Gần cửa tiệm này có một trạm xe buýt, vì thế tình hình kinh doanh rất tốt.
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
每天我_(1)_早早得_(2)_好桌子,摆好_(3)_, 耐心地等着_(4)_来。
Sort elements
- 都 dōu
- 收拾 shōushi
- 椅子 yǐzi
- 客人 kèrén
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
/měitiān wǒ dōu zǎozǎo dé shōushi hǎo zhuōzi, bǎihǎo yǐzi, nàixīn de děng zhe kèrén lái./
Mỗi ngày tôi đều dọn dẹp, bày biện bàn ghế từ sớm kiên nhẫn chờ khách tới.
Incorrect
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
/měitiān wǒ dōu zǎozǎo dé shōushi hǎo zhuōzi, bǎihǎo yǐzi, nàixīn de děng zhe kèrén lái./
Mỗi ngày tôi đều dọn dẹp, bày biện bàn ghế từ sớm kiên nhẫn chờ khách tới.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_了一段_(2)_以后,我_(3)_地和他们熟了_(4)_
Sort elements
- 过 guò
- 时间 shíjiān
- 渐渐 jiànjiàn
- 起来 qǐlái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来
/guò le yí duàn shíjiān yǐhòu , wǒ jiànjiàn de hé tāmen shú le qǐlái/
Sau một thời gian, dần dần tôi và các em trở nên thân thiết.
Incorrect
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来
/guò le yí duàn shíjiān yǐhòu , wǒ jiànjiàn de hé tāmen shú le qǐlái/
Sau một thời gian, dần dần tôi và các em trở nên thân thiết.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
他们_(1)__(2)_和_(3)__(4)_。
Sort elements
- 也 yě
- 喜欢 xǐhuān
- 我 wǒ
- 聊天儿 liáotiānr
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
他们也喜欢和我聊天儿。
/tāmen yě xǐhuān hé wǒ liáotiānr./
Các em cũng rất thích trò chuyện với tôi.
Incorrect
他们也喜欢和我聊天儿。
/tāmen yě xǐhuān hé wǒ liáotiānr./
Các em cũng rất thích trò chuyện với tôi.
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
他们_(1)_吃一边_(2)_,一直等到公共_(3)_开来了,才高高兴兴地_(4)_。
Sort elements
- 一边 yìbiān
- 聊 liáo
- 汽车 qìchē
- 离开 líkāi
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
/tāmen yìbiān Chī yìbiān liáo, yìzhí děngdào gōnggòng qìchē kāi lái le, cái gāogāoxìngxìng de líkāi./
Các em vừa ăn vừa nói chuyện, cho tới lúc xe buýt tới đón, mới vui vẻ ra về.
Incorrect
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
/tāmen yìbiān Chī yìbiān liáo, yìzhí děngdào gōnggòng qìchē kāi lái le, cái gāogāoxìngxìng de líkāi./
Các em vừa ăn vừa nói chuyện, cho tới lúc xe buýt tới đón, mới vui vẻ ra về.
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_他们_(2)_得很_(3)_,就像是很亲密的_(4)_。
Sort elements
- 和 hé
- 相处 xiāngchǔ
- 好 hǎo
- 朋友 péngyou
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
/wǒ hé tāmen xiāngchǔ de hěn hǎo, jiù xiàng shì hěn qīnmì de péngyou/
Tôi có quan hệ rất tốt với chúng, giống như những người bạn thân thiết.
Incorrect
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
/wǒ hé tāmen xiāngchǔ de hěn hǎo, jiù xiàng shì hěn qīnmì de péngyou/
Tôi có quan hệ rất tốt với chúng, giống như những người bạn thân thiết.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_,第二天他_(2)_会_(3)_钱_(4)_给我。
Sort elements
- 当然 dāngrán
- 就 jiù
- 把 bǎ
- 还 huán
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
当然,第二天他就会把钱还给我。
/dāngrán, dì èr tiān tā jiù huì bǎ qián huán gěi wǒ/
tất nhiên ngày hôm sau bạn đó sẽ hoàn lại tiền cho tôi
Incorrect
当然,第二天他就会把钱还给我。
/dāngrán, dì èr tiān tā jiù huì bǎ qián huán gěi wǒ/
tất nhiên ngày hôm sau bạn đó sẽ hoàn lại tiền cho tôi
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
好,_(1)_,那_(2)_太_(3)_你_(4)_。
Sort elements
- 好 hǎo
- 就 jiù
- 感谢 gǎnxiè
- 了 le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
好,好,那就太感谢你了
/hǎo, hǎo, nà jiù tài gǎnxiè nǐ le./
“Ừ, được thế thì cảm ơn cháu nhiều nhé.”
Incorrect
好,好,那就太感谢你了
/hǎo, hǎo, nà jiù tài gǎnxiè nǐ le./
“Ừ, được thế thì cảm ơn cháu nhiều nhé.”
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
上大学的
-
时候
-
我在
-
一家商店里
-
打工
-
。
Correct
上大学的时候,我在一家商店里打工
/shàng dàxué de shíhòu, wǒ zài yì jiā shāngdiàn li dǎgōng/
Khi đang học đại học, tôi làm thêm cho một cửa tiệm.
Incorrect
上大学的时候,我在一家商店里打工
/shàng dàxué de shíhòu, wǒ zài yì jiā shāngdiàn li dǎgōng/
Khi đang học đại học, tôi làm thêm cho một cửa tiệm.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
负责
-
卖点心和
-
咖啡
-
。
Correct
负责卖点心和咖啡。
/fùzé mài diǎnxīn hé kāfēi./
phụ trách bán đồ điểm tâm và cà phê.
Incorrect
负责卖点心和咖啡。
/fùzé mài diǎnxīn hé kāfēi./
phụ trách bán đồ điểm tâm và cà phê.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
在这家商店
-
附近
-
有一个公共汽车站
-
所以
-
商店的生意很好
-
。
Correct
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
/zài zhè jiā shāngdiàn fùjìn, yǒu yí ge gōnggòng qìchē zhàn, suǒyǐ shāngdiàn de shēngyì hěn hǎo./
Gần cửa tiệm này có một trạm xe buýt, vì thế tình hình kinh doanh rất tốt.
Incorrect
在这家商店附近,有一个公共汽车站,所以商店的生意很好。
/zài zhè jiā shāngdiàn fùjìn, yǒu yí ge gōnggòng qìchē zhàn, suǒyǐ shāngdiàn de shēngyì hěn hǎo./
Gần cửa tiệm này có một trạm xe buýt, vì thế tình hình kinh doanh rất tốt.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
每天
-
我都早早地
-
收拾好桌子
-
摆好椅子
-
耐心地等着客人来
-
。
Correct
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
/měitiān wǒ dōu zǎozǎo dé shōushi hǎo zhuōzi, bǎihǎo yǐzi, nàixīn de děng zhe kèrén lái./
Mỗi ngày tôi đều dọn dẹp, bày biện bàn ghế từ sớm kiên nhẫn chờ khách tới.
Incorrect
每天我都早早得收拾好桌子,摆好椅子, 耐心地等着客人来。
/měitiān wǒ dōu zǎozǎo dé shōushi hǎo zhuōzi, bǎihǎo yǐzi, nàixīn de děng zhe kèrén lái./
Mỗi ngày tôi đều dọn dẹp, bày biện bàn ghế từ sớm kiên nhẫn chờ khách tới.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
过了
-
一段时间
-
以后
-
我渐渐地和他们
-
熟了起来
-
。
Correct
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来
/guò le yí duàn shíjiān yǐhòu , wǒ jiànjiàn de hé tāmen shú le qǐlái/
Sau một thời gian, dần dần tôi và các em trở nên thân thiết.
Incorrect
过了一段时间以后,我渐渐地和他们熟了起来
/guò le yí duàn shíjiān yǐhòu , wǒ jiànjiàn de hé tāmen shú le qǐlái/
Sau một thời gian, dần dần tôi và các em trở nên thân thiết.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他们
-
也
-
喜欢和我
-
聊天儿
-
。
Correct
他们也喜欢和我聊天儿。
/tāmen yě xǐhuān hé wǒ liáotiānr./
các em cũng rất thích trò chuyện với tôi.
Incorrect
他们也喜欢和我聊天儿。
/tāmen yě xǐhuān hé wǒ liáotiānr./
các em cũng rất thích trò chuyện với tôi.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他们
-
一边吃一边聊
-
一直等到
-
公共汽车开来了
-
才高高兴兴地离开
-
。
Correct
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
/tāmen yìbiān Chī yìbiān liáo, yìzhí děngdào gōnggòng qìchē kāi lái le, cái gāogāoxìngxìng de líkāi./
Các em vừa ăn vừa nói chuyện, cho tới lúc xe buýt tới đón, mới vui vẻ ra về.
Incorrect
他们一边吃一边聊,一直等到公共汽车开来了,才高高兴兴地离开。
/tāmen yìbiān Chī yìbiān liáo, yìzhí děngdào gōnggòng qìchē kāi lái le, cái gāogāoxìngxìng de líkāi./
Các em vừa ăn vừa nói chuyện, cho tới lúc xe buýt tới đón, mới vui vẻ ra về.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我和他们
-
相处得
-
很好
-
就像是
-
很亲密的朋友
-
。
Correct
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
/wǒ hé tāmen xiāngchǔ de hěn hǎo, jiù xiàng shì hěn qīnmì de péngyou/
Tôi có quan hệ rất tốt với chúng, giống như những người bạn thân thiết.
Incorrect
我和他们相处得很好,就像是很亲密的朋友。
/wǒ hé tāmen xiāngchǔ de hěn hǎo, jiù xiàng shì hěn qīnmì de péngyou/
Tôi có quan hệ rất tốt với chúng, giống như những người bạn thân thiết.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
当然
-
第二天
-
他就会
-
把钱
-
还给我
-
。
Correct
当然,第二天他就会把钱还给我。
/dāngrán, dì èr tiān tā jiù huì bǎ qián huán gěi wǒ/
tất nhiên ngày hôm sau bạn đó sẽ hoàn lại tiền cho tôi
Incorrect
当然,第二天他就会把钱还给我。
/dāngrán, dì èr tiān tā jiù huì bǎ qián huán gěi wǒ/
tất nhiên ngày hôm sau bạn đó sẽ hoàn lại tiền cho tôi
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
好,好
-
那就
-
太感谢
-
你
-
了
-
。
Correct
好,好,那就太感谢你了
/hǎo, hǎo, nà jiù tài gǎnxiè nǐ le./
“Ừ, được thế thì cảm ơn cháu nhiều nhé.”
Incorrect
好,好,那就太感谢你了
/hǎo, hǎo, nà jiù tài gǎnxiè nǐ le./
“Ừ, được thế thì cảm ơn cháu nhiều nhé.”
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
打工 làm thuê dǎgōng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
外衣 Áo khoác ngoài wàiyī
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
卖 bán mài
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
椅子 ghế tựa yǐzi
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
群 tốp, nhóm (người) qún
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
悄悄 khẽ qiāoqiāo
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
还 trả lại huán
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
双胞胎 sinh đôi shuāngbāotāi
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
深夜 đêm khuya shēnyè
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
司机 lái xe sījī
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.