22.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
-
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
-
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
-
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
-
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。
Correct
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。Incorrect
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。 -
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
-
他还是老样子。
-
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
-
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
-
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
Correct
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
他还是老样子。
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。Incorrect
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
他还是老样子。
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。 -
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Khi con trai tôi lên lớp chín, bố cháu qua đời.
- Sau khi bố mất, tính cách cháu thay đổi hoàn toàn, thành tích học tập mỗi ngày một kém.
- Tôi đã dùng rất nhiều cách để giúp cháu, nhưng tôi càng muốn giúp, cháu càng xa cách tôi hơn, không muốn nói chuyện với tôi.
- Khi kết thúc học kỳ, cháu đã không đến lớp 95 lần, điểm thi các môn vật lý, hóa học và ngoại ngữ đều không đạt yêu cầu.
- Cứ thế này, rất có thể đến cả cấp 2 cháu cũng không thể tốt nghiệp nổi.
-
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
-
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
-
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
-
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
-
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。
Correct
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。Incorrect
我的儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。
父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。
我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
学期结束时,他已经缺课九十五次,物理,化学和外语考试都不及格。
这样看来,他很有可能连初中都毕不了业。 -
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Tôi rất sốt ruột, dùng mọi biện pháp, nhưng, cả phê bình lẫn biểu dương đều không có tác dụng.
- Cháu vẫn vậy.
- Có 1 ngày, tôi đang làm việc, bỗng nhận được 1 cuộc gọi đến.
- Một người đàn ông nói mình là giáo viên hướng dẫn tại trường của cháu: “Tôi muốn nói chuyện với chị về tình hình nghỉ học của Trương Lượng.”
- Tôi đem tất cả những phiền não cũng như tình yêu của mình đối với con trai nói cho người lạ đó.
-
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
-
他还是老样子。
-
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
-
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
-
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
Correct
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
他还是老样子。
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。Incorrect
我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。
他还是老样子。
有一天,我正在上班,突然接到一个电话。
一个男人说他是学校的辅导老师:“我想和您谈谈张亮缺课的情况。”
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。 -
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
-
看着他那个样子,我很难过。
-
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
-
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
-
我说完以后,电话那头儿没有回答。
Correct
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
看着他那个样子,我很难过。
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
我说完以后,电话那头儿没有回答。Incorrect
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
看着他那个样子,我很难过。
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
我说完以后,电话那头儿没有回答。 -
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
-
说完就挂上了电话。
-
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
-
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
-
回家的路上,儿子问我:
Correct
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
说完就挂上了电话。
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
回家的路上,儿子问我:Incorrect
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
说完就挂上了电话。
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
回家的路上,儿子问我: -
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
-
我点了点头。“那是我”。
-
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
-
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
-
我下决心,一定要成为您的骄傲。”
Correct
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
我点了点头。“那是我”。
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
我下决心,一定要成为您的骄傲。”Incorrect
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
我点了点头。“那是我”。
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
我下决心,一定要成为您的骄傲。” -
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Cuối cùng tôi nói: “Tôi rất yêu con trai tôi, tôi không biết làm thế nào nữa.
- Thấy con như vậy, tôi rất buồn.
- Tôi đã nghĩ mọi cách, muốn giúp con yêu thích trường lớp trở lại, nhưng…
- Haizz, tất cả đều không có tác dụng, tôi đã hết cách rồi.”
- Sau khi tôi nói hết, đầu dây bên kia không trả lời.
-
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
-
看着他那个样子,我很难过。
-
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
-
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
-
我说完以后,电话那头儿没有回答。
Correct
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
看着他那个样子,我很难过。
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
我说完以后,电话那头儿没有回答。Incorrect
最后我说:“我爱儿子,我不知道该怎么办。
看着他那个样子,我很难过。
我想了各种办法,想让他重新喜欢学校,但是。。。
唉,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”
我说完以后,电话那头儿没有回答。 -
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Một lúc sau, người thầy đó mới nói: “Cảm ơn chị đã dành thời gian để nói chuyện với tôi”.
- Nói xong thì dập máy.
- Lần trả bảng điểm của con trai tôi sau đó, tôi vui mừng nhìn thấy tình hình học tập của con tiến bộ rất lớn.
- Một năm sau, con tôi thi đỗ cấp 3. Trong 1 lần đi họp phụ huynh, giáo viên đã biểu dương sự tiến bộ của cháu.
- Trên đường về, con trai tôi hỏi:
-
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
-
说完就挂上了电话。
-
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
-
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
-
回家的路上,儿子问我:
Correct
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
说完就挂上了电话。
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
回家的路上,儿子问我:Incorrect
过了一会儿,那位老师说:“谢谢您抽时间和我谈话。”
说完就挂上了电话。
儿子的下一次成绩单来了,我高兴的看到他的学习有了很大的进步。
一年去了,儿子上了高中。在一次家长会上,老师表扬了他的进步。
回家的路上,儿子问我: -
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- “Mẹ có nhớ người giáo viên hướng dẫn đã gọi cho mẹ một năm trước không?”
- Tôi gật đầu. “Đó là con.”
- Con trai tôi nói, “Con ban đầu chỉ muốn trêu mẹ chút, nhưng khi nghe thấy những lời mẹ nói, trong lòng con rất buồn.
- Lúc đó, con mới hiểu, sau khi bố mất, đối với mẹ cũng không dễ dàng gì.
- Con bèn hạ quyết tâm, nhất định trở thành niềm tự hào của mẹ.
-
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
-
我点了点头。“那是我”。
-
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
-
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
-
我下决心,一定要成为您的骄傲。”
Correct
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
我点了点头。“那是我”。
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
我下决心,一定要成为您的骄傲。”Incorrect
“妈妈,还记得一年前那位给您打电话的辅导老师吗?”
我点了点头。“那是我”。
儿子说,“我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
我下决心,一定要成为您的骄傲。”
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 儿子 con trai érzi
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 去世 qua đời qùshì
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 性格 tính cách xìnggé
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 成绩 thành tích chéngjì
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 愿意 mong muốn yuànyì
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 结束 kết thúc jiéshù
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 物理 vật lý wùlǐ
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 化学 hóa học huàxué
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 外语 ngoại ngữ wàiyǔ
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 作用 tác dụng zuòyòng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_了_(2)_办法_(3)__(4)_。
Sort elements
- 想 xiǎng
- 各种 gè zhǒng
- 帮助 bāngzhù
- 他 tā
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我想了各种办法帮助他
/wǒ xiǎng le gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā/
Tôi đã dùng rất nhiều cách để giúp cháu
Incorrect
我想了各种办法帮助他
/wǒ xiǎng le gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā/
Tôi đã dùng rất nhiều cách để giúp cháu
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_想帮他,他_(2)_我越_(3)_,不愿意和我_(4)_。
Sort elements
- 越 yuè
- 离 lí
- 远 yuǎn
- 谈话 tánhuà
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
/wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bú yuànyì hé wǒ tánhuà/
tôi càng muốn giúp, cháu càng xa cách tôi hơn, không muốn nói chuyện với tôi.
Incorrect
我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
/wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bú yuànyì hé wǒ tánhuà/
tôi càng muốn giúp, cháu càng xa cách tôi hơn, không muốn nói chuyện với tôi.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_结束_(2)_,他_(3)_缺课九十五_(4)_。
Sort elements
- 学期 xuéqī
- 时 shí
- 已经 yǐjīng
- 次 cì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
学期结束时,他已经缺课九十五次
/xuéqī jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì/
Khi kết thúc học kỳ, cháu đã không đến lớp 95 lần
Incorrect
学期结束时,他已经缺课九十五次
/xuéqī jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì/
Khi kết thúc học kỳ, cháu đã không đến lớp 95 lần
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
物理,_(1)_和_(2)_考试_(3)_不_(4)_。
Sort elements
- 化学 huàxué
- 外语 wàiyǔ
- 都 dōu
- 及格 jígé
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
物理,化学和外语考试都不及格。
/wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé./
môn vật lý, hóa học và ngoại ngữ kiểm tra đều không đạt yêu cầu.
Incorrect
物理,化学和外语考试都不及格。
/wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé./
môn vật lý, hóa học và ngoại ngữ kiểm tra đều không đạt yêu cầu.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_自己的_(2)_和对儿子的_(3)_都告诉了这个_(4)_。
Sort elements
- 把 bǎ
- 苦恼 kǔnǎo
- 爱 ài
- 陌生人 mòshēng rén
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
/wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì érzi de ài dōu gàosù le zhè gè mòshēng rén./
Tôi đem tất cả những phiền não cũng như tình yêu của mình đối với con trai nói cho người lạ đó.
Incorrect
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
/wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì érzi de ài dōu gàosù le zhè gè mòshēng rén./
Tôi đem tất cả những phiền não cũng như tình yêu của mình đối với con trai nói cho người lạ đó.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_我_(2)_:_(3)_爱_(4)_。
Sort elements
- 最后 zuìhòu
- 说 shuō
- 我 wǒ
- 儿子 érzi
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
最后我说:我爱儿子
/zuìhòu wǒ shuō: Wǒ ài érzi/
Cuối cùng tôi nói: Tôi rất yêu con trai tôi
Incorrect
最后我说:我爱儿子
/zuìhòu wǒ shuō: Wǒ ài érzi/
Cuối cùng tôi nói: Tôi rất yêu con trai tôi
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
谢谢_(1)__(2)_时间_(3)_我_(4)_。
Sort elements
- 您 nín
- 抽 chōu
- 和 hé
- 谈话 tánhuà
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
谢谢您抽时间和我谈话。
/xièxiè nín chōu shíjiān hé wǒ tánhuà/
Cảm ơn chị đã dành thời gian để nói chuyện với tôi”
Incorrect
谢谢您抽时间和我谈话。
/xièxiè nín chōu shíjiān hé wǒ tánhuà/
Cảm ơn chị đã dành thời gian để nói chuyện với tôi”
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_是_(2)_和您开个玩笑的,但是_(3)_了您的话,我心里很_(4)_。
Sort elements
- 本来 běnlái
- 想 xiǎng
- 听 tīng
- 难过 nánguò
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
/wǒ běnlái shì xiǎng hé nín kāi ge wánxiào de, dànshì tīng le nín de huà, wǒ xīnlǐ hěn nánguò./
Con ban đầu chỉ muốn trêu mẹ chút, nhưng khi nghe thấy những lời mẹ nói, trong lòng con rất buồn.
Incorrect
我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
/wǒ běnlái shì xiǎng hé nín kāi ge wánxiào de, dànshì tīng le nín de huà, wǒ xīnlǐ hěn nánguò./
Con ban đầu chỉ muốn trêu mẹ chút, nhưng khi nghe thấy những lời mẹ nói, trong lòng con rất buồn.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_时候,我_(2)_知道,爸爸_(3)_了,您多不_(4)_啊!
Sort elements
- 那 nà
- 才 cái
- 去世 qùshì
- 容易 róngyì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
/nà shíhou, wǒ cái zhīdào, bàba qùshì le, nín duō bù róngyì a!/
Lúc đó, con mới hiểu, sau khi bố mất, đối với mẹ cũng không dễ dàng gì.
Incorrect
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
/nà shíhou, wǒ cái zhīdào, bàba qùshì le, nín duō bù róngyì a!/
Lúc đó, con mới hiểu, sau khi bố mất, đối với mẹ cũng không dễ dàng gì.
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我下_(1)_,_(2)_要_(3)_您的_(4)_。
Sort elements
- 决心 juéxīn
- 一定 yídìng
- 成为 chéngwéi
- 骄傲 jiāo'ào
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我下决心,一定要成为您的骄傲。
/wǒ xià juéxīn, yídìng yào chéngwéi nín de jiāo’ào./
Con bèn hạ quyết tâm, nhất định trở thành niềm tự hào của mẹ.
Incorrect
我下决心,一定要成为您的骄傲。
/wǒ xià juéxīn, yídìng yào chéngwéi nín de jiāo’ào./
Con bèn hạ quyết tâm, nhất định trở thành niềm tự hào của mẹ.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我
-
想了
-
各种办法
-
帮助他
-
。
Correct
我想了各种办法帮助他
/wǒ xiǎng le gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā/
Tôi đã dùng rất nhiều cách để giúp cháu
Incorrect
我想了各种办法帮助他
/wǒ xiǎng le gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā/
Tôi đã dùng rất nhiều cách để giúp cháu
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我越想帮他
-
他离我
-
越远
-
不愿意
-
和我谈话
-
。
Correct
我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
/wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bú yuànyì hé wǒ tánhuà./
tôi càng muốn giúp, cháu càng xa cách tôi hơn, không muốn nói chuyện với tôi.
Incorrect
我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。
/wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bú yuànyì hé wǒ tánhuà./
tôi càng muốn giúp, cháu càng xa cách tôi hơn, không muốn nói chuyện với tôi.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
学期
-
结束时
-
他已经
-
缺课
-
九十五次
-
。
Correct
学期结束时,他已经缺课九十五次
/xuéqī jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì/
Khi kết thúc học kỳ, cháu đã không đến lớp 95 lần
Incorrect
学期结束时,他已经缺课九十五次
/xuéqī jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì/
Khi kết thúc học kỳ, cháu đã không đến lớp 95 lần
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
物理
-
化学和外语
-
考试
-
都
-
不及格
-
。
Correct
物理,化学和外语考试都不及格。
/wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé./
môn vật lý, hóa học và ngoại ngữ kiểm tra đều không đạt yêu cầu.
Incorrect
物理,化学和外语考试都不及格。
/wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé./
môn vật lý, hóa học và ngoại ngữ kiểm tra đều không đạt yêu cầu.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我把自己的
-
苦恼和对儿子的
-
爱
-
都告诉了
-
这个陌生人
-
。
Correct
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
/wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì érzi de ài dōu gàosù le zhè gè mòshēng rén./
Tôi đem tất cả những phiền não cũng như tình yêu của mình đối với con trai nói cho người lạ đó.
Incorrect
我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。
/wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì érzi de ài dōu gàosù le zhè gè mòshēng rén./
Tôi đem tất cả những phiền não cũng như tình yêu của mình đối với con trai nói cho người lạ đó.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
最后
-
我说
-
我爱
-
儿子
-
。
Correct
最后我说:我爱儿子
/zuìhòu wǒ shuō: Wǒ ài érzi/
Cuối cùng tôi nói: Tôi rất yêu con trai tôi
Incorrect
最后我说:我爱儿子
/zuìhòu wǒ shuō: Wǒ ài érzi/
Cuối cùng tôi nói: Tôi rất yêu con trai tôi
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
谢谢
-
您抽时间
-
和我
-
谈话
-
。
Correct
谢谢您抽时间和我谈话。
/xièxiè nín chōu shíjiān hé wǒ tánhuà/
Cảm ơn chị đã dành thời gian để nói chuyện với tôi
Incorrect
谢谢您抽时间和我谈话。
/xièxiè nín chōu shíjiān hé wǒ tánhuà/
Cảm ơn chị đã dành thời gian để nói chuyện với tôi
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我本来
-
是想和您
-
开个玩笑的
-
但是听了您的话
-
我心里很难过
-
。
Correct
我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
/“Wǒ běnlái shì xiǎng hé nín kāi ge wánxiào de, dànshì tīng le nín de huà, wǒ xīnlǐ hěn nánguò./
“Con ban đầu chỉ muốn trêu mẹ chút, nhưng khi nghe thấy những lời mẹ nói, trong lòngcon rất buồn.
Incorrect
我本来是想和您开个玩笑的,但是听了您的话,我心里很难过。
/“Wǒ běnlái shì xiǎng hé nín kāi ge wánxiào de, dànshì tīng le nín de huà, wǒ xīnlǐ hěn nánguò./
“Con ban đầu chỉ muốn trêu mẹ chút, nhưng khi nghe thấy những lời mẹ nói, trong lòngcon rất buồn.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那时候
-
我才知道
-
爸爸去世了
-
您多不容易啊
-
。
Correct
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
/nà shíhou, wǒ cái zhīdào, bàba qùshì le, nín duō bù róngyì a!/
Lúc đó, con mới hiểu, sau khi bố mất, đối với mẹ cũng không dễ dàng gì.
Incorrect
那时候,我才知道,爸爸去世了,您多不容易啊!
/nà shíhou, wǒ cái zhīdào, bàba qùshì le, nín duō bù róngyì a!/
Lúc đó, con mới hiểu, sau khi bố mất, đối với mẹ cũng không dễ dàng gì.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我下
-
决心
-
一定要
-
成为您的
-
骄傲
-
。
Correct
我下决心,一定要成为您的骄傲。
/wǒ xià juéxīn, yídìng yào chéngwéi nín de jiāo’ào./
Con bèn hạ quyết tâm, nhất định trở thành niềm tự hào của mẹ.
Incorrect
我下决心,一定要成为您的骄傲。
/wǒ xià juéxīn, yídìng yào chéngwéi nín de jiāo’ào./
Con bèn hạ quyết tâm, nhất định trở thành niềm tự hào của mẹ.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
儿子 con trai érzi
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
去世 qua đời qùshì
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
成绩 thành tích chéngjì
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
谈话 nói chuyện tánhuà
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
物理 vật lý wùlǐ
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
化学 hóa học huàxué
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
外语 ngoại ngữ wàiyǔ
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
批评 phê bình pīpíng
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
回答 trả lời huídá
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
会 họp, cuộc họp huì
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.