21.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
-
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
-
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
-
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
Correct
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。Incorrect
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。 -
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
-
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
-
只等休假开始,马上就出发。
-
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
-
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。
Correct
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
只等休假开始,马上就出发。
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。Incorrect
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
只等休假开始,马上就出发。
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。 -
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Quê tôi ở một thành phố nhỏ trong tỉnh Hà Bắc.
- Trước năm 27 tuổi, chị tôi chưa bao giờ đi nơi nào ngoài tỉnh Hà Bắc cả.
- Vào thời đó, những kì nghỉ của chị tôi rất ngắn ngủi, chỉ có ngày Tết mới được nghỉ liền 6, 7 ngày.
- Nhưng Tết là ngày toàn gia đình đoàn tụ, chị tôi chỗ nào cũng chẳng đi được.
-
我的老家是河北省的一个小城。
-
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
-
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
-
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。
Correct
我的老家是河北省的一个小城。
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。Incorrect
我的老家是河北省的一个小城。
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。 -
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Năm 1997, tôi tốt nghiệp đại học, ở lại làm nhân viên bán hàng cho một công ty tại Bắc Kinh
- Có thể đi khắp nơi trên cả nước, chị tôi rất ngưỡng mộ:
- “Hồi trước đi học không có tiền, đến khi đi làm rồi thì lại chẳng có thời gian.
- Nếu có được một dịp nghỉ lễ dài, chị chắc chắn phải đi khắp Trung Quốc.”
-
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
-
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
-
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
-
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。”
Correct
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。”Incorrect
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。” -
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我的老家是河北省的一个小城。
-
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
-
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
-
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。
Correct
我的老家是河北省的一个小城。
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。Incorrect
我的老家是河北省的一个小城。
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
那时候,姐姐的假期很少,只有春节才能连着休息六七天。
可是,春节是全家团圆的日子,她哪儿也不能去。 -
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
-
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
-
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
-
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。”
Correct
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。”Incorrect
1997年,我大学毕业,留在北京一家公司当推销员
能够全国各地到处跑,姐姐很羡慕:
“我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。” -
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
-
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
-
直到走遍中国,老得走不动了才停。
-
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
-
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。
Correct
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
直到走遍中国,老得走不动了才停。
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。Incorrect
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
直到走遍中国,老得走不动了才停。
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。 -
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Chẳng ngờ rằng, nguyện vọng này của chị tôi lại trở thành hiện thực sớm đến vậy.
- Năm 1999, chính phủ bắt đầu thực hiện chế độ nghỉ phép “ Tuần lễ vàng”: Mỗi năm vào dịp Tết âm lịch, mùng 1 tháng 5 và mùng 1 tháng 10,
- Toàn quốc được nghỉ 3 ngày, cộng thêm cuối tuần là có nguyên 1 tuần nghỉ phép!
- Đối với những người vất vả làm việc mà nói, có một kỳ nghỉ dài như vậy, thật là dịp may hiếm có.
-
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
-
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
-
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
-
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
Correct
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。Incorrect
没想到,姐姐的这个愿望很快就实现了。
1999年,政府开始实行“黄金周”休假制度:每年的春节,“五一”和“十一”
全国放假三天,加上周末,有整整一周的时间!
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。 -
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Tuần lễ vàng còn chưa đến, chị tôi đã bắt đầu các công việc chuẩn bị
- Một mặt quyết định sẽ đi đâu, mặt khác liên hệ các công ty tour du lịch
- Chỉ chờ đến khi kỳ nghỉ bắt đầu, lập tức sẽ lên đường.
- Qua vài năm, chị tôi đã đi được rất nhiều nơi:
- Đã tới bờ biển tắm nắng, đã tới thảo nguyên cưỡi ngựa to, đã được nhìn thấy Hoàng Hà, cũng đã bơi tại Trường Giang...
-
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
-
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
-
只等休假开始,马上就出发。
-
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
-
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。
Correct
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
只等休假开始,马上就出发。
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。Incorrect
黄金周还没到,姐姐就开始做旅行的准备工作
一方面决定去什么地方,另一方面再联系好旅行社
只等休假开始,马上就出发。
几年过去,姐姐已经去过了很多地方:
去海边晒过太阳,去草原骑过大马,看过黄河,游过长江。。。 -
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- “Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời !”. Mỗi khi đi du lịch về, chị tôi luôn vui vẻ thốt lên câu nói đó.
- Hiện tại chị đã định ra 1 kế hoạch lớn: đi xem từng tỉnh một, đi tới từng nơi một, cho tới khi đi hết Trung Quốc,
- Cho tới khi già rồi không đi được nữa mới dừng.
- Chị tôi, một người trẻ tuổi bình thường, nhờ vào một kỳ nghỉ dài như vậy, cuộc sống đã thay đổi ngày càng phong phú hơn.
- Tôi mong chị luôn có sức khỏe, sau khi đi hết Trung Quốc, sẽ đi cả nước ngoài để ngắm nhìn, khám phá.
-
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
-
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
-
直到走遍中国,老得走不动了才停。
-
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
-
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。
Correct
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
直到走遍中国,老得走不动了才停。
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。Incorrect
“外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
现在她已经制订了一个大计划:一个省一个省地看,一个地方一个地方地走
直到走遍中国,老得走不动了才停。
我的姐姐,一个普通的青年人,因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
我愿她身体健康,跑遍中国以后,再去外国看一看。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 老家 Quê hương lǎojiā
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 城 Thành phố chéng
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 团员 Đoàn tụ tuányuán
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 推销员 người bán hàng tuīxiāo yuán
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 羡慕 ghen tị xiànmù
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 遍 Khắp, lượt biàn
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 愿望 Nguyện vọng yuànwàng
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 实行 Thực hiện shíxíng
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 十一 Ngày 01/10 (ngày Quốc khánh Trung Quốc) shí yī
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 制度 Chế độ zhìdù
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
二十七岁_(1)_,姐姐_(2)_去_(3)_河北省以外的_(4)_。
Sort elements
- 以前 yǐqián
- 没有 méiyǒu
- 过 guò
- 地方 dìfāng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
/Èrshíqī suì yǐqián, jiějiě méiyǒu qùguò Héběi shěng yǐwài de dìfāng./
Trước năm 27 tuổi, chị tôi chưa bao giờ đi nơi nào ngoài tỉnh Hà Bắc cả.
Incorrect
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
/Èrshíqī suì yǐqián, jiějiě méiyǒu qùguò Héběi shěng yǐwài de dìfāng./
Trước năm 27 tuổi, chị tôi chưa bao giờ đi nơi nào ngoài tỉnh Hà Bắc cả.
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_的时候没有_(2)_,工作_(3)_又没有_(4)_。
Sort elements
- 上学 shàngxué
- 钱 qián
- 以后 yǐhòu
- 时间 shíjiān
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
/wǒ shàngxué de shíhou méiyǒu qián, gōngzuò yǐhòu yòu méiyǒu shíjiān/
Hồi trước chị học không có tiền, đến khi đi làm rồi thì lại chẳng có thời gian.
Incorrect
我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
/wǒ shàngxué de shíhou méiyǒu qián, gōngzuò yǐhòu yòu méiyǒu shíjiān/
Hồi trước chị học không có tiền, đến khi đi làm rồi thì lại chẳng có thời gian.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_能_(2)_一个长_(3)_,我一定_(4)_跑遍中国。
Sort elements
- 要是 yàoshi
- 有 yǒu
- 假期 jiàqī
- 要 yào
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。
/yàoshi néng yǒu yí gè cháng jiàqī, wǒ yídìng yào pǎo biàn Zhōngguó./
Nếu có được một dịp nghỉ lễ dài, chị chắc chắn phải đi khắp Trung Quốc.
Incorrect
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。
/yàoshi néng yǒu yí gè cháng jiàqī, wǒ yídìng yào pǎo biàn Zhōngguó./
Nếu có được một dịp nghỉ lễ dài, chị chắc chắn phải đi khắp Trung Quốc.
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
对辛苦_(1)_的人_(2)_,有_(3)_一个长长的假期,_(4)_太难得了。
Sort elements
- 工作 gōngzuò
- 来说 lái shuō
- 这么 zhème
- 真是 zhēnshì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
/duì xīnkǔ gōngzuò de rén lái shuō, yǒu zhème yí gè cháng cháng de jiàqī, zhēnshì tài nándé le/
Đối với những người vất vả làm việc mà nói, có một kỳ nghỉ dài như vậy, thật là dịp may hiếm có.
Incorrect
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
/duì xīnkǔ gōngzuò de rén lái shuō, yǒu zhème yí gè cháng cháng de jiàqī, zhēnshì tài nándé le/
Đối với những người vất vả làm việc mà nói, có một kỳ nghỉ dài như vậy, thật là dịp may hiếm có.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_你_(2)_美术_(3)_中_(4)_了第一名。
Sort elements
- 听说 tīng shuō
- 在 zài
- 比赛 bǐsài
- 得 dé
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
Nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
Incorrect
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
Nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
外面的_(1)_真_(2)_!每次旅行_(3)_,姐姐都会_(4)_地说这么一句。
Sort elements
- 世界 shìjiè
- 精彩 jīngcǎi
- 回来 huílái
- 开心 kāixīn
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
/wàimiàn de shìjiè zhēn jīngcǎi!” Měi cì lǚxíng huílái, jiějiě dōu huì kāixīn de shuō zhème yí jù/
“Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời !”. Mỗi khi đi du lịch về, chị tôi luôn vui vẻ thốt lên câu nói đó.
Incorrect
外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
/wàimiàn de shìjiè zhēn jīngcǎi!” Měi cì lǚxíng huílái, jiějiě dōu huì kāixīn de shuō zhème yí jù/
“Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời !”. Mỗi khi đi du lịch về, chị tôi luôn vui vẻ thốt lên câu nói đó.
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_她_(2)_制订_(3)_一个大_(4)_。
Sort elements
- 现在 xiànzài
- 已经 yǐjīng
- 了 le
- 计划 jìhuà
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
现在她已经制订了一个大计划
/xiànzài tā yǐjīng zhìdìng le yí ge dà jìhuà/
Hiện tại chị đã định ra 1 kế hoạch lớn
Incorrect
现在她已经制订了一个大计划
/xiànzài tā yǐjīng zhìdìng le yí ge dà jìhuà/
Hiện tại chị đã định ra 1 kế hoạch lớn
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
一个__一个省地__,一个地方一个地方地__,直到走遍__,老得走不动了才停。
Sort elements
- 省 shěng
- 看 kàn
- 走 zǒu
- 中国 zhōngguó
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
一个省一个省地看,一个地方一个地方地走,直到走遍中国,老得走不动了才停。
/yí ge shěng yí ge shěng de kàn, yí ge dìfāng yí ge dìfāng de zǒu, zhídào zǒu biàn Zhōngguó, lǎo de zǒu bù dòng le cái tíng/
Đi tới từng tỉnh một, đi xem từng nơi một, cho tới khi đi hết Trung Quốc, cho tới khi già rồi không đi được nữa mới dừng.
Incorrect
一个省一个省地看,一个地方一个地方地走,直到走遍中国,老得走不动了才停。
/yí ge shěng yí ge shěng de kàn, yí ge dìfāng yí ge dìfāng de zǒu, zhídào zǒu biàn Zhōngguó, lǎo de zǒu bù dòng le cái tíng/
Đi tới từng tỉnh một, đi xem từng nơi một, cho tới khi đi hết Trung Quốc, cho tới khi già rồi không đi được nữa mới dừng.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_的_(2)_,一个_(3)_的_(4)_。
Sort elements
- 我 wǒ
- 姐姐 jiějiě
- 普通 pǔtōng
- 青年人 qīngnián rén
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我的姐姐,一个普通的青年人
/wǒ de jiějiě, yí ge pǔtōng de qīngnián rén/
Chị tôi, một người trẻ tuổi bình thường
Incorrect
我的姐姐,一个普通的青年人
/wǒ de jiějiě, yí ge pǔtōng de qīngnián rén/
Chị tôi, một người trẻ tuổi bình thường
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_有_(2)_一个长_(3)_,生活变得越来越_(4)_。
Sort elements
- 因为 yīnwèi
- 这样 zhèyàng
- 假期 jiàqī
- 丰富 fēngfù
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
/yīnwèi yǒu zhèyàng yí ge cháng jiàqī, shēnghuó biàn dé yuè lái yuè fēngfù./
nhờ vào một kỳ nghỉ dài như vậy, cuộc sống đã thay đổi ngày càng phong phú hơn.
Incorrect
因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
/yīnwèi yǒu zhèyàng yí ge cháng jiàqī, shēnghuó biàn dé yuè lái yuè fēngfù./
nhờ vào một kỳ nghỉ dài như vậy, cuộc sống đã thay đổi ngày càng phong phú hơn.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
二十七岁
-
以前
-
姐姐没有
-
去过河北省
-
以外的地方
-
。
Correct
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
/Èrshíqī suì yǐqián, jiějiě méiyǒu qùguò Héběi shěng yǐwài de dìfāng./
Trước năm 27 tuổi, chị tôi chưa bao giờ đi nơi nào ngoài tỉnh Hà Bắc cả.
Incorrect
二十七岁以前,姐姐没有去过河北省以外的地方。
/Èrshíqī suì yǐqián, jiějiě méiyǒu qùguò Héběi shěng yǐwài de dìfāng./
Trước năm 27 tuổi, chị tôi chưa bao giờ đi nơi nào ngoài tỉnh Hà Bắc cả.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我上学的
-
时候
-
没有钱
-
工作以后
-
又没有时间
-
。
Correct
我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
/wǒ shàngxué de shíhou méiyǒu qián, gōngzuò yǐhòu yòu méiyǒu shíjiān/
Hồi trước chị học không có tiền, đến khi đi làm rồi thì lại chẳng có thời gian.
Incorrect
我上学的时候没有钱,工作以后又没有时间。
/wǒ shàngxué de shíhou méiyǒu qián, gōngzuò yǐhòu yòu méiyǒu shíjiān/
Hồi trước chị học không có tiền, đến khi đi làm rồi thì lại chẳng có thời gian.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
要是
-
能有
-
一个长假期
-
我一定要
-
跑遍中国
-
。
Correct
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。
/yàoshi néng yǒu yí gè cháng jiàqī, wǒ yídìng yào pǎo biàn Zhōngguó./
Nếu có được một dịp nghỉ lễ dài, chị chắc chắn phải đi khắp Trung Quốc.
Incorrect
要是能有一个长假期,我一定要跑遍中国。
/yàoshi néng yǒu yí gè cháng jiàqī, wǒ yídìng yào pǎo biàn Zhōngguó./
Nếu có được một dịp nghỉ lễ dài, chị chắc chắn phải đi khắp Trung Quốc.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
对辛苦工作的人
-
来说
-
有这么一个长长的
-
假期
-
真是太难得了
-
。
Correct
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
/duì xīnkǔ gōngzuò de rén lái shuō, yǒu zhème yí gè cháng cháng de jiàqī, zhēnshì tài nándé le。/
Đối với những người vất vả làm việc mà nói, có một kỳ nghỉ dài như vậy, thật là dịp may hiếm có.
Incorrect
对辛苦工作的人来说,有这么一个长长的假期,真是太难得了。
/duì xīnkǔ gōngzuò de rén lái shuō, yǒu zhème yí gè cháng cháng de jiàqī, zhēnshì tài nándé le。/
Đối với những người vất vả làm việc mà nói, có một kỳ nghỉ dài như vậy, thật là dịp may hiếm có.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
黄金周
-
还
-
没到
-
。
Correct
黄金周还没到
/huángjīnzhōu hái méi dào/
Tuần lễ vàng còn chưa đến
Incorrect
黄金周还没到
/huángjīnzhōu hái méi dào/
Tuần lễ vàng còn chưa đến
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
外面的世界
-
真精彩
-
每次旅行回来
-
姐姐都会
-
开心地说这么一句
-
。
Correct
外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
/wàimiàn de shìjiè zhēn jīngcǎi!” Měi cì lǚxíng huílái, jiějiě dōu huì kāixīn de shuō zhème yí jù/
“Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời !”. Mỗi khi đi du lịch về, chị tôi luôn vui vẻ thốt lên câu nói đó.
Incorrect
外面的世界真精彩!”每次旅行回来,姐姐都会开心地说这么一句。
/wàimiàn de shìjiè zhēn jīngcǎi!” Měi cì lǚxíng huílái, jiějiě dōu huì kāixīn de shuō zhème yí jù/
“Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời !”. Mỗi khi đi du lịch về, chị tôi luôn vui vẻ thốt lên câu nói đó.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
现在她
-
已经
-
制订了
-
一个大计划
-
。
Correct
现在她已经制订了一个大计划
/xiànzài tā yǐjīng zhìdìng le yí ge dà jìhuà/
Hiện tại chị đã định ra 1 kế hoạch lớn
Incorrect
现在她已经制订了一个大计划
/xiànzài tā yǐjīng zhìdìng le yí ge dà jìhuà/
Hiện tại chị đã định ra 1 kế hoạch lớn
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
一个省一个省地看
-
一个地方一个地方地走
-
直到走遍中国
-
老得走不动了
-
才停
-
。
Correct
一个省一个省地看,一个地方一个地方地走,直到走遍中国,老得走不动了才停。
/yí ge shěng yí ge shěng de kàn, yí ge dìfāng yí ge dìfāng de zǒu, zhídào zǒu biàn Zhōngguó, lǎo de zǒu bù dòng le cái tíng/
đi tới từng tỉnh một, đi xem từng nơi một, cho tới khi đi hết Trung Quốc, cho tới khi già rồi không đi được nữa mới dừng.
Incorrect
一个省一个省地看,一个地方一个地方地走,直到走遍中国,老得走不动了才停。
/yí ge shěng yí ge shěng de kàn, yí ge dìfāng yí ge dìfāng de zǒu, zhídào zǒu biàn Zhōngguó, lǎo de zǒu bù dòng le cái tíng/
đi tới từng tỉnh một, đi xem từng nơi một, cho tới khi đi hết Trung Quốc, cho tới khi già rồi không đi được nữa mới dừng.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我的
-
姐姐
-
一个普通的
-
青年人
-
。
Correct
我的姐姐,一个普通的青年人
/wǒ de jiějiě, yí ge pǔtōng de qīngnián rén/
Chị tôi, một người trẻ tuổi bình thường,
Incorrect
我的姐姐,一个普通的青年人
/wǒ de jiějiě, yí ge pǔtōng de qīngnián rén/
Chị tôi, một người trẻ tuổi bình thường,
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
因为有这样
-
一个长假期
-
生活
-
变得越来越
-
丰富
-
。
Correct
因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
/yīnwèi yǒu zhèyàng yí ge cháng jiàqī, shēnghuó biàn dé yuè lái yuè fēngfù./
nhờ vào một kỳ nghỉ dài như vậy, cuộc sống đã thay đổi ngày càng phong phú hơn.
Incorrect
因为有这样一个长假期,生活变得越来越丰富。
/yīnwèi yǒu zhèyàng yí ge cháng jiàqī, shēnghuó biàn dé yuè lái yuè fēngfù./
nhờ vào một kỳ nghỉ dài như vậy, cuộc sống đã thay đổi ngày càng phong phú hơn.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
城 Thành phố chéng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
推销员 người bán hàng tuīxiāo yuán
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
羡慕 xiànmù ghen tị
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
政府 Chính phủ zhèngfǔ
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
休假 Nghỉ,nghỉ ngơi xiūjià
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
制度 Chế độ zhìdù
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
海边 Bên bờ biển hǎibiān
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
晒 phơi shài
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
草原 Thảo nguyên cǎoyuán
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
马 Ngựa mǎ
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.