20.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
-
一位朋友带我们去喝咖啡。
-
那是一个美丽的清晨。
-
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
-
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。
Correct
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
一位朋友带我们去喝咖啡。
那是一个美丽的清晨。
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。Incorrect
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
一位朋友带我们去喝咖啡。
那是一个美丽的清晨。
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
-
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
-
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
-
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
-
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!”
Correct
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!”Incorrect
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!” -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Vào kì nghỉ đông năm nọ, tôi cùng chồng đi Châu Âu du lịch, lúc đi qua Roma
- Một người bạn đã đưa chúng tôi đi uống cà phê.
- Đó là một buổi sáng sớm đẹp trời.
- Chúng tôi cùng anh ta đi xuyên qua một con phố nhỏ, đường phố được được ghép từ những phiến đá đẹp vô cùng
- Đi được một lúc sẽ khiến người ta quên đi đích đến, nghĩ là bản thân mình đến đây để giẫm đá thôi.
-
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
-
一位朋友带我们去喝咖啡。
-
那是一个美丽的清晨。
-
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
-
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。
Correct
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
一位朋友带我们去喝咖啡。
那是一个美丽的清晨。
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。Incorrect
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行,经过罗马的时候
一位朋友带我们去喝咖啡。
那是一个美丽的清晨。
我们跟着他穿过一条小路,石块儿拼成的街道非常美丽
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的。 -
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Bỗng nhiên, một luồng hương thơm cà phê bay tới, không cần người bạn nói đã biết là đến quán cà phê rồi.
- Quán cà phê không lớn lắm nhưng lượng khách cũng không ít, nhóm năm ba người ngồi bên bàn
- Vừa uống cà phê, vừa nói chuyện.
- Chúng tôi cũng ngồi xuống bên cạnh một cái bàn, người phục vụ đưa cho chúng tôi một cốc sứ trắng nhỏ, sứ trắng dày dày.
- Tôi bưng chiếc cốc trên tay, không nhịn được thốt lên ngạc nhiên: “Ô, chiếc cốc vẫn còn nóng này!”.
-
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
-
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
-
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
-
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
-
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!”
Correct
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!”Incorrect
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来,不用朋友说,就知道咖啡店到了。
咖啡店不是很大,但是客人不少,三三两两地坐在卓子旁边
一边喝着咖啡,一边聊着天儿。
我们也在一张桌子旁边坐下来,服务员给我们拿来小白瓷杯,白瓷厚厚的。
我捧在手里,忍不住惊讶地说:“咦,这杯子还是热的呢!” -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
-
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
-
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
-
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
-
我愿自己也是香香的咖啡
-
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。
Correct
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
我愿自己也是香香的咖啡
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。Incorrect
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
我愿自己也是香香的咖啡
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。 -
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Người phục vụ quay người lại, mỉm cười và nói: “Thưa cô, cà phê ngon luôn được đựng trong cốc nóng”.
- Thật vậy, cà phê ngon nên được để trong chiếc cốc nóng, chiếc cốc lạnh sẽ khiến cà phê nguội, mùi hương thơm cũng sẽ nhạt đi một chút.
- Mùi hương thơm cũng sẽ nhạt đi một chút. Thực ra, chẳng phải trà ngon, rượu ngon cũng như vậy sao?
- Không biết người phục vụ bưng cà phê đó muốn nói gì với tôi.
- Tôi muốn bản thân cũng như cà phê thơm thơm
- Nghiêm túc, tỉ mỉ đặt trong một chiếc ly sứ dày trắng tinh và ấm áp, thúc đẩy cho cả một buối sớm đẹp trời.
-
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
-
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
-
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
-
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
-
我愿自己也是香香的咖啡
-
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。
Correct
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
我愿自己也是香香的咖啡
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。Incorrect
服务员转过身来,笑着说:“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
是的,好咖啡应该放在热杯子里,凉杯子会把咖啡变凉
香味儿也会淡一些。其实,好茶好酒不也都是这样吗?
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么。
我愿自己也是香香的咖啡
认真,仔细地放在一个洁白温暖的厚瓷杯里,带动一个美丽的清晨。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 寒假 Kì nghỉ đông hánjià
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 爱人 Vợ/chồng àirén
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 美丽 Đẹp měilì
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 清晨 Sáng sớm qīngchén
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 跟 Cùng với, theo gēn
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:穿过 Xuyên qua chuānguò
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 石块儿 Phiến đá shíkuàir
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 拼 Ghép, ráp, chắp pīn
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 街道 Đường phố jiēdào
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 三三两两 Nhóm năm ba (người) sānsānliǎngliǎng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_一年_(2)_,我_(3)_爱人去欧洲_(4)_。
Sort elements
- 有 yǒu
- 寒假 hánjià
- 和 hé
- 旅行 lǚxíng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行。
/yǒu yì nián hánjià, wǒ hé àirén qù Ōuzhōu lǚxíng/
Vào kì nghỉ đông năm nọ, tôi cùng chồng đi Châu Âu du lịch
Incorrect
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行。
/yǒu yì nián hánjià, wǒ hé àirén qù Ōuzhōu lǚxíng/
Vào kì nghỉ đông năm nọ, tôi cùng chồng đi Châu Âu du lịch
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
一_(1)_朋友_(2)_我们_(3)_喝_(4)_。
Sort elements
- 位 wèi
- 带 dài
- 去 qù
- 咖啡 kāfēi
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
一位朋友带我们去喝咖啡。
/yí wèi péngyou dài wǒmen qù hē kāfēi./
một người bạn đã đưa chúng tôi đi uống cà phê.
Incorrect
一位朋友带我们去喝咖啡。
/yí wèi péngyou dài wǒmen qù hē kāfēi./
một người bạn đã đưa chúng tôi đi uống cà phê.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
石块儿_(1)_成_(2)_街道_(3)__(4)_。
Sort elements
- 拼 pīn
- 的 de
- 非常 fēicháng
- 美丽 měilì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
石块儿拼成的街道非常美丽
/shíkuàirpīn chéng de jiēdào fēicháng měilì/
Đường phố được được ghép từ những phiến đá đẹp vô cùng,
Incorrect
石块儿拼成的街道非常美丽
/shíkuàirpīn chéng de jiēdào fēicháng měilì/
Đường phố được được ghép từ những phiến đá đẹp vô cùng,
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
走_(1)_了,会_(2)_人忘记目的地,_(3)_自己是_(4)_踏石块儿的。
Sort elements
- 久 jiǔ
- 让 ràng
- 以为 yǐwéi
- 出来 chūlái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的
/zǒu jiǔ le, huì ràng rén wàngjì mùdìdì, yǐwéi zìjǐ shì chūlái tà shíkuàir de/
Đi được một lúc sẽ khiến người ta quên đi đích đến, nghĩ là bản thân mình đến đây để giẫm đá thôi.
Incorrect
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的
/zǒu jiǔ le, huì ràng rén wàngjì mùdìdì, yǐwéi zìjǐ shì chūlái tà shíkuàir de/
Đi được một lúc sẽ khiến người ta quên đi đích đến, nghĩ là bản thân mình đến đây để giẫm đá thôi.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
__,一阵__的__飘__。
Sort elements
- 忽然 hūrán
- 咖啡 kāfēi
- 香味儿 xiāngwèir
- 过来 guòlái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来
/hūrán, yí zhèn kāfēi de xiāngwèirpiāo guòlái/
Bỗng nhiên, một luồng hương thơm cà phê bay tới
Incorrect
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来
/hūrán, yí zhèn kāfēi de xiāngwèirpiāo guòlái/
Bỗng nhiên, một luồng hương thơm cà phê bay tới
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
不_(1)_朋友_(2)_,_(3)_知道咖啡店_(4)_了。
Sort elements
- 用 yòng
- 说 shuō
- 就 jiù
- 到 dào
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
不用朋友说,就知道咖啡店到了。
/búyòng péngyou shuō, jiù zhīdào kāfēi diàn dào le./
không cần người bạn nói đã biết là đến quán cà phê rồi.
Incorrect
不用朋友说,就知道咖啡店到了。
/búyòng péngyou shuō, jiù zhīdào kāfēi diàn dào le./
không cần người bạn nói đã biết là đến quán cà phê rồi.
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_不是很_(2)_,但是_(3)_不_(4)_。
Sort elements
- 咖啡店 kāfēi diàn
- 大 dà
- 客人 kèrén
- 少 shǎo
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
咖啡店不是很大,但是客人不少
/kāfēi diàn búshì hěn dà, dànshì kèrén bù shǎo/
Quán cà phê không lớn lắm nhưng lượng khách cũng không ít
Incorrect
咖啡店不是很大,但是客人不少
/kāfēi diàn búshì hěn dà, dànshì kèrén bù shǎo/
Quán cà phê không lớn lắm nhưng lượng khách cũng không ít
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我们_(1)_在一_(2)_桌子_(3)_坐_(4)_。
Sort elements
- 也 yě
- 张 zhāng
- 旁边 pángbiān
- 下来 xià lái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们也在一张桌子旁边坐下来
/wǒmen yě zài yì zhāng zhuōzi pángbiān zuò xià lái/
Chúng tôi cũng ngồi xuống bên cạnh một cái bàn.
Incorrect
我们也在一张桌子旁边坐下来
/wǒmen yě zài yì zhāng zhuōzi pángbiān zuò xià lái/
Chúng tôi cũng ngồi xuống bên cạnh một cái bàn.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“女士,_(1)_咖啡_(2)_放_(3)_热杯子_(4)_的!”
Sort elements
- 好 hǎo
- 总是 zǒng shì
- 在 zài
- 里 lǐ
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
/“Nǚshì, hǎo kāfēi zǒng shì fàng zài rè bēizi lǐ de!”/
Thưa cô, cà phê ngon luôn được đựng trong cốc nóng”.
Incorrect
“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
/“Nǚshì, hǎo kāfēi zǒng shì fàng zài rè bēizi lǐ de!”/
Thưa cô, cà phê ngon luôn được đựng trong cốc nóng”.
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
不_(1)_那端咖啡_(2)_服务员要_(3)_我_(4)_?
Sort elements
- 知道 zhīdào
- 的 de
- 告诉 gàosu
- 什么 shénme
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么?
/bù zhīdào nà duān kāfēi de fúwùyuán yào gàosu wǒ shénme./
Không biết người phục vụ bưng cà phê đó muốn nói gì với tôi.
Incorrect
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么?
/bù zhīdào nà duān kāfēi de fúwùyuán yào gàosu wǒ shénme./
Không biết người phục vụ bưng cà phê đó muốn nói gì với tôi.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
有一年寒假
-
我
-
和爱人
-
去欧洲
-
旅行
-
。
Correct
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行。
/yǒu yì nián hánjià, wǒ hé àirén qù Ōuzhōu lǚxíng/
Vào kì nghỉ đông năm nọ, tôi cùng chồng đi Châu Âu du lịch
Incorrect
有一年寒假,我和爱人去欧洲旅行。
/yǒu yì nián hánjià, wǒ hé àirén qù Ōuzhōu lǚxíng/
Vào kì nghỉ đông năm nọ, tôi cùng chồng đi Châu Âu du lịch
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
一位朋友
-
带
-
我们
-
去
-
喝咖啡
-
。
Correct
一位朋友带我们去喝咖啡。
/yí wèi péngyou dài wǒmen qù hē kāfēi./
một người bạn đã đưa chúng tôi đi uống cà phê.
Incorrect
一位朋友带我们去喝咖啡。
/yí wèi péngyou dài wǒmen qù hē kāfēi./
một người bạn đã đưa chúng tôi đi uống cà phê.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
石块儿
-
拼成的
-
街道
-
非常
-
美丽
-
。
Correct
石块儿拼成的街道非常美丽
/shíkuàir pīn chéng de jiēdào fēicháng měilì/
đường phố được được ghép từ những phiến đá đẹp vô cùng
Incorrect
石块儿拼成的街道非常美丽
/shíkuàir pīn chéng de jiēdào fēicháng měilì/
đường phố được được ghép từ những phiến đá đẹp vô cùng
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
走久了
-
会让人忘记
-
目的地
-
以为自己是
-
出来踏石块儿的
-
。
Correct
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的
/zǒu jiǔ le, huì ràng rén wàngjì mùdìdì, yǐwéi zìjǐ shì chūlái tà shíkuàir de/
Đi được một lúc sẽ khiến người ta quên đi đích đến, nghĩ là bản thân mình đến đây để giẫm đá thôi.
Incorrect
走久了,会让人忘记目的地,以为自己是出来踏石块儿的
/zǒu jiǔ le, huì ràng rén wàngjì mùdìdì, yǐwéi zìjǐ shì chūlái tà shíkuàir de/
Đi được một lúc sẽ khiến người ta quên đi đích đến, nghĩ là bản thân mình đến đây để giẫm đá thôi.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
忽然
-
一阵咖啡的
-
香味儿
-
飘过来
-
。
Correct
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来
/hūrán, yí zhèn kāfēi de xiāngwèirpiāo guòlái/
Bỗng nhiên, một luồng hương thơm cà phê bay tới
Incorrect
忽然,一阵咖啡的香味儿飘过来
/hūrán, yí zhèn kāfēi de xiāngwèirpiāo guòlái/
Bỗng nhiên, một luồng hương thơm cà phê bay tới
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
不用
-
朋友说
-
就知道
-
咖啡店到了
-
。
Correct
不用朋友说,就知道咖啡店到了。
/búyòng péngyou shuō, jiù zhīdào kāfēi diàn dào le./
không cần người bạn nói đã biết là đến quán cà phê rồi.
Incorrect
不用朋友说,就知道咖啡店到了。
/búyòng péngyou shuō, jiù zhīdào kāfēi diàn dào le./
không cần người bạn nói đã biết là đến quán cà phê rồi.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
咖啡店
-
不是
-
很大
-
但是
-
客人不少
-
。
Correct
咖啡店不是很大,但是客人不少
/kāfēi diàn búshì hěn dà, dànshì kèrén bù shǎo/
Quán cà phê không lớn lắm nhưng lượng khách cũng không ít
Incorrect
咖啡店不是很大,但是客人不少
/kāfēi diàn búshì hěn dà, dànshì kèrén bù shǎo/
Quán cà phê không lớn lắm nhưng lượng khách cũng không ít
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们也
-
在一张桌子
-
旁边
-
坐下来
-
。
Correct
我们也在一张桌子旁边坐下来
/wǒmen yě zài yì zhāng zhuōzi pángbiān zuò xià lái/
Chúng tôi cũng ngồi xuống bên cạnh một cái bàn.
Incorrect
我们也在一张桌子旁边坐下来
/wǒmen yě zài yì zhāng zhuōzi pángbiān zuò xià lái/
Chúng tôi cũng ngồi xuống bên cạnh một cái bàn.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
女士
-
好咖啡
-
总是放在
-
热杯子里
-
的
-
!
Correct
“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
/“Nǚshì, hǎo kāfēi zǒng shì fàng zài rè bēizi lǐ de!”/
Thưa cô, cà phê ngon luôn được đựng trong cốc nóng”.
Incorrect
“女士,好咖啡总是放在热杯子里的!”
/“Nǚshì, hǎo kāfēi zǒng shì fàng zài rè bēizi lǐ de!”/
Thưa cô, cà phê ngon luôn được đựng trong cốc nóng”.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
不知道
-
那端咖啡的
-
服务员
-
要告诉我
-
什么
-
。
Correct
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么
/bù zhīdào nà duān kāfēi de fúwùyuán yào gàosu wǒ shénme./
Không biết người phục vụ bưng cà phê đó muốn nói gì với tôi.
Incorrect
不知道那端咖啡的服务员要告诉我什么
/bù zhīdào nà duān kāfēi de fúwùyuán yào gàosu wǒ shénme./
Không biết người phục vụ bưng cà phê đó muốn nói gì với tôi.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
寒假 Kì nghỉ đông hánjià
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
爱人 Vợ/chồng àirén
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
美丽 Đẹp měilì
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
清晨 Sáng sớm qīngchén
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
穿过 Xuyên qua chuānguò
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
拼 Ghép, ráp, chắp pīn
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
街道 Đường phố jiēdào
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
瓷 Đồ sứ cí
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
厚 Dày hòu
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
捧 Bưng pěng
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.