19.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 8 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 8 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Answered
- Review
-
Question 1 of 8
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
-
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
-
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
-
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了
Correct
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了Incorrect
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了 -
-
Question 2 of 8
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
-
如果有一天,你发现他们反应慢了
-
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
-
如果有这么一天,我要告诉你:
-
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。
Correct
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
如果有一天,你发现他们反应慢了
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
如果有这么一天,我要告诉你:
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。Incorrect
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
如果有一天,你发现他们反应慢了
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
如果有这么一天,我要告诉你:
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。 -
-
Question 3 of 8
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra căn bếp của mẹ không còn sạch sẽ như hồi trước nữa
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra món ăn mẹ làm vừa mặn, vừa khó ăn
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra cha đang xem tivi thì ngủ quên mất
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra cha không còn thích ăn rau củ quả giòn nữa
-
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
-
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
-
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
-
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了
Correct
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了Incorrect
如果有一天,你发现母亲的厨房不再像以前那么干净了
如果有一天,你发现母亲做的菜太咸太难吃
如果有一天,你发现父亲看电视看着看着睡着了
如果有一天,你发现父亲不再爱吃脆脆的蔬菜水果了 -
Question 4 of 8
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra cha thích ăn cháo.
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra phản ứng của họ rất chậm;
- Nếu có một ngày, bạn phát hiện ra trong lúc ăn cơm, họ ho rất nhiều…
- Nếu có một ngày như vậy, tôi phải nói với bạn rằng
- Bố mẹ bạn thực sự đã già rồi, cần người khác chăm sóc rồi.
-
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
-
如果有一天,你发现他们反应慢了
-
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
-
如果有这么一天,我要告诉你
-
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。
Correct
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
如果有一天,你发现他们反应慢了
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
如果有这么一天,我要告诉你
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。Incorrect
如果有一天,你发现父亲喜欢喝稀饭了
如果有一天,你发现他们反应慢了
如果有一天,你发现吃饭的时候他们总是咳嗽。。。。
如果有这么一天,我要告诉你
你的父母真的已经老了,需要别人照顾了。 -
Question 5 of 8
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
-
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
-
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
-
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
-
因为他们自己可能洗不干净
-
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的
Correct
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
因为他们自己可能洗不干净
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的Incorrect
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
因为他们自己可能洗不干净
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的 -
-
Question 6 of 8
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
-
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
-
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
-
所以,如果有一天,他们真的动不了了
-
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
-
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
Correct
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
所以,如果有一天,他们真的动不了了
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?Incorrect
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
所以,如果有一天,他们真的动不了了
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过? -
-
Question 7 of 8
7. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Ai rồi cũng sẽ già đi. Bố mẹ già trước chúng ta, chúng ta cần chăm sóc họ, quan tâm đến họ.
- Họ có thể không làm tốt được nhiều việc nữa, nếu như trong phòng có mùi
- Có thể bản thân họ cũng không ngửi rõ được, xin bạn nhất định đừng chê họ bẩn hay chê họ hôi.
- Lúc họ không còn thích tắm gội nữa, xin hãy nhất mực dành thời gian giúp họ tắm rửa
- Vì có thể tự họ tắm sẽ không sạch được.
- Khi chúng ta thưởng thức đồ ăn nào đó, xin hãy chuẩn bị cho cha mẹ một bát nhỏ dễ ăn dễ nhai nuốt
-
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
-
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
-
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
-
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
-
因为他们自己可能洗不干净
-
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的
Correct
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
因为他们自己可能洗不干净
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的Incorrect
每个人都会老。父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
他们可能会很多事都做不好,如果房间有味儿
可能他们自己也闻不到, 请千万不要嫌他们脏或嫌他们臭。
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体
因为他们自己可能洗不干净
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的 -
Question 8 of 8
8. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Vì có những thứ cha mẹ không thích ăn có thể là do răng không nhai được.
- Kể từ khi chúng ta sinh ra, cha mẹ đã không ngừng bận rộn, dạy bảo chúng ta những kĩ năng sống căn bản
- kể cho chúng ta nghe những kinh nghiệm nhân sinh, còn chỉ bảo chúng ta học tập, đọc sách…
- Chính vì vậy, nếu có một ngày họ thật sự không thể cử động được nữa
- Chúng ta phải nhớ rằng, nhìn cha mẹ chính là nhìn bản thân mình trong tương lai.
- Nếu như có một ngày, lúc bạn già yếu như họ, bạn hi vọng sẽ trải qua những ngày tháng đó như thế nào?
-
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
-
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
-
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
-
所以,如果有一天,他们真的动不了了
-
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
-
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
Correct
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
所以,如果有一天,他们真的动不了了
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?Incorrect
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌,教我们生活的基本能力
把人生的经验告诉我们,还让我们读书学习。。。
所以,如果有一天,他们真的动不了了
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 难吃 Không ngon, khó ăn nánchī
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 脆 giòn cuì
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 稀饭 Cháo xīfàn
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 反应 Phản ứng fǎnyìng
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 老 Già lǎo
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 照顾 Chăm sóc zhàogù
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 关心 Quan tâm guānxīn
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 嫌 Chê xián
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 臭 Hôi, thối,khai, ôi chòu
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 能力 Năng lực nénglì
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_个_(2)__(3)_会_(4)_。
Sort elements
- 每 měi
- 人 rén
- 都 dōu
- 老 lǎo
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
每个人都会老。
/měi gè rén dōu huì lǎo./
Ai rồi cũng sẽ già đi
Incorrect
每个人都会老。
/měi gè rén dōu huì lǎo./
Ai rồi cũng sẽ già đi
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
父母__我们__老,我们__照顾他们,__他们。
Sort elements
- 比 bǐ
- 先 xiān
- 应该 yīnggāi
- 关心 guānxīn
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
/fùmǔ bǐ wǒmen xiān lǎo, wǒmen yīnggāi zhàogù tāmen, guānxīn tāmen./
Bố mẹ già trước chúng ta, chúng ta cần chăm sóc họ, quan tâm đến họ.
Incorrect
父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
/fùmǔ bǐ wǒmen xiān lǎo, wǒmen yīnggāi zhàogù tāmen, guānxīn tāmen./
Bố mẹ già trước chúng ta, chúng ta cần chăm sóc họ, quan tâm đến họ.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
他们不再_(1)_洗澡的_(2)_,请_(3)_抽空儿帮他们洗洗_(4)_。
Sort elements
- 爱 ài
- 时候 shíhòu
- 一定 yídìng
- 身体 shēntǐ
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体。
/tāmen bù zài ài xǐzǎo de shíhòu, qǐng yídìng chōu kòngr bāng tāmen xǐxi shēntǐ/
Lúc họ không còn thích tắm gội nữa, xin hãy nhất mực dành thời gian giúp họ tắm rửa
Incorrect
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体。
/tāmen bù zài ài xǐzǎo de shíhòu, qǐng yídìng chōu kòngr bāng tāmen xǐxi shēntǐ/
Lúc họ không còn thích tắm gội nữa, xin hãy nhất mực dành thời gian giúp họ tắm rửa
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_他们_(2)_可能_(3)_不_(4)_。
Sort elements
- 因为 yīnwèi
- 自己 zìjǐ
- 洗 xǐ
- 干净 gānjìng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
因为他们自己可能洗不干净
/yīnwèi tāmen zìjǐ kěnéng xǐ bù gānjìng/
vì có thể tự họ tắm sẽ không sạch được.
Incorrect
因为他们自己可能洗不干净
/yīnwèi tāmen zìjǐ kěnéng xǐ bù gānjìng/
vì có thể tự họ tắm sẽ không sạch được.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_我们_(2)_开始,父母_(3)_在不停地_(4)_
Sort elements
- 从 cóng
- 出生 chūshēng
- 就 jiù
- 忙碌 mánglù
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌
/cóng wǒmen chūshēng kāishǐ, fùmǔ jiù zài bù tíng de mánglù/
Kể từ khi sinh chúng ta, cha mẹ đã không ngừng bận rộn
Incorrect
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌
/cóng wǒmen chūshēng kāishǐ, fùmǔ jiù zài bù tíng de mánglù/
Kể từ khi sinh chúng ta, cha mẹ đã không ngừng bận rộn
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我们要_(1)_,_(2)_父母_(3)_是看自己的_(4)_。
Sort elements
- 记住 jì zhù
- 看 kàn
- 就 jiù
- 未来 wèilái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
/wǒmen yào jì zhù, kàn fùmǔ jiùshì kàn zìjǐ de wèilái./
chúng ta phải nhớ rằng, nhìn cha mẹ chính là nhìn bản thân mình trong tương lai
Incorrect
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
/wǒmen yào jì zhù, kàn fùmǔ jiùshì kàn zìjǐ de wèilái./
chúng ta phải nhớ rằng, nhìn cha mẹ chính là nhìn bản thân mình trong tương lai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
如果_(1)_一天,你_(2)_他们一样_(3)_时,你_(4)_怎么过?
Sort elements
- 有 yǒu
- 像 xiàng
- 老 lǎo
- 希望 xīwàng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
/rúguǒ yǒu yī tiān, nǐ xiàng tāmen yíyàng lǎo shí, nǐ xīwàng zěnme guò?/
Nếu như có một ngày, lúc bạn già yếu như họ, bạn hi vọng sẽ trải qua những ngày tháng đó như thế nào?
Incorrect
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
/rúguǒ yǒu yī tiān, nǐ xiàng tāmen yíyàng lǎo shí, nǐ xīwàng zěnme guò?/
Nếu như có một ngày, lúc bạn già yếu như họ, bạn hi vọng sẽ trải qua những ngày tháng đó như thế nào?
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_有些_(2)_他们不_(3)_吃可能是因为牙齿咬不_(4)_了。
Sort elements
- 因为 yīnwèi
- 东西 dōngxi
- 爱 ài
- 动 dòng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
/yīnwèi yǒuxiē dōngxi tāmen bú ài chī kěnéng shì yīnwèi yáchǐ yǎo bù dòng le./
vì có những thứ cha mẹ không thích ăn có thể là do răng không nhai được.
Incorrect
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
/yīnwèi yǒuxiē dōngxi tāmen bú ài chī kěnéng shì yīnwèi yáchǐ yǎo bù dòng le./
vì có những thứ cha mẹ không thích ăn có thể là do răng không nhai được.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我们在_(1)_食物的_(2)_,请_(3)_他们准备一小碗_(4)_吃的。
Sort elements
- 享受 xiǎngshòu
- 时候 shíhòu
- 给 gěi
- 容易 róngyì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的。
/wǒmen zài xiǎngshòu shíwù de shíhòu, qǐng gěi tāmen zhǔnbèi yì xiǎo wǎn róngyì chī de/
Khi chúng ta thưởng thức đồ ăn nào đó, xin hãy chuẩn bị cho cha mẹ một bát nhỏ dễ ăn dễ nhai nuốt .
Incorrect
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的。
/wǒmen zài xiǎngshòu shíwù de shíhòu, qǐng gěi tāmen zhǔnbèi yì xiǎo wǎn róngyì chī de/
Khi chúng ta thưởng thức đồ ăn nào đó, xin hãy chuẩn bị cho cha mẹ một bát nhỏ dễ ăn dễ nhai nuốt .
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
如果_(1)_一天,他们_(2)_动_(3)_了_(4)_。
Sort elements
- 有 yǒu
- 真的 zhēn de
- 不 bù
- 了 le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
如果有一天,他们真的动不了了。
/rúguǒ yǒu yì tiān, tāmen zhēn de dòng bù liǎo le/
nếu có một ngày họ thật sự không thể cử động được nữa.
Incorrect
如果有一天,他们真的动不了了。
/rúguǒ yǒu yì tiān, tāmen zhēn de dòng bù liǎo le/
nếu có một ngày họ thật sự không thể cử động được nữa.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
每个人
-
都
-
会老
-
。
Correct
每个人都会老。
/měi gè rén dōu huì lǎo./
Ai rồi cũng sẽ già đi
Incorrect
每个人都会老。
/měi gè rén dōu huì lǎo./
Ai rồi cũng sẽ già đi
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
父母比
-
我们先老
-
我们应该
-
照顾他们
-
关心他们
-
。
Correct
父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
/fùmǔ bǐ wǒmen xiān lǎo, wǒmen yīnggāi zhàogù tāmen, guānxīn tāmen./
Bố mẹ già trước chúng ta, chúng ta cần chăm sóc họ, quan tâm đến họ.
Incorrect
父母比我们先老,我们应该照顾他们,关心他们。
/fùmǔ bǐ wǒmen xiān lǎo, wǒmen yīnggāi zhàogù tāmen, guānxīn tāmen./
Bố mẹ già trước chúng ta, chúng ta cần chăm sóc họ, quan tâm đến họ.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他们不再
-
爱洗澡的
-
时候
-
请一定抽空儿
-
帮他们洗洗身体
-
。
Correct
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体。
/tāmen bù zài ài xǐzǎo de shíhòu, qǐng yídìng chōu kòngr bāng tāmen xǐxi shēntǐ/
Lúc họ không còn thích tắm gội nữa, xin hãy nhất mực dành thời gian giúp họ tắm rửa
Incorrect
他们不再爱洗澡的时候,请一定抽空儿帮他们洗洗身体。
/tāmen bù zài ài xǐzǎo de shíhòu, qǐng yídìng chōu kòngr bāng tāmen xǐxi shēntǐ/
Lúc họ không còn thích tắm gội nữa, xin hãy nhất mực dành thời gian giúp họ tắm rửa
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
因为
-
他们自己
-
可能
-
洗不
-
干净
-
。
Correct
因为他们自己可能洗不干净
/yīnwèi tāmen zìjǐ kěnéng xǐ bù gānjìng/
vì có thể tự họ tắm sẽ không sạch được.
Incorrect
因为他们自己可能洗不干净
/yīnwèi tāmen zìjǐ kěnéng xǐ bù gānjìng/
vì có thể tự họ tắm sẽ không sạch được.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
从我们
-
出生
-
开始
-
父母就在
-
不停地忙碌
-
。
Correct
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌
/cóng wǒmen chūshēng kāishǐ, fùmǔ jiù zài bù tíng de mánglù/
Kể từ khi sinh chúng ta, cha mẹ đã không ngừng bận rộn
Incorrect
从我们出生开始,父母就在不停地忙碌
/cóng wǒmen chūshēng kāishǐ, fùmǔ jiù zài bù tíng de mánglù/
Kể từ khi sinh chúng ta, cha mẹ đã không ngừng bận rộn
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们要
-
记住
-
看父母就是
-
看自己的
-
未来
-
。
Correct
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
/wǒmen yào jì zhù, kàn fùmǔ jiùshì kàn zìjǐ de wèilái./
chúng ta phải nhớ rằng, nhìn cha mẹ chính là nhìn bản thân mình trong tương lai
Incorrect
我们要记住,看父母就是看自己的未来。
/wǒmen yào jì zhù, kàn fùmǔ jiùshì kàn zìjǐ de wèilái./
chúng ta phải nhớ rằng, nhìn cha mẹ chính là nhìn bản thân mình trong tương lai
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
如果
-
有一天
-
你像他们一样老时
-
你希望
-
怎么过
-
?
Correct
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
/rúguǒ yǒu yī tiān, nǐ xiàng tāmen yíyàng lǎo shí, nǐ xīwàng zěnme guò?/
Nếu như có một ngày, lúc bạn già yếu như họ, bạn hi vọng sẽ trải qua những ngày tháng đó như thế nào?
Incorrect
如果有一天,你像他们一样老时,你希望怎么过?
/rúguǒ yǒu yī tiān, nǐ xiàng tāmen yíyàng lǎo shí, nǐ xīwàng zěnme guò?/
Nếu như có một ngày, lúc bạn già yếu như họ, bạn hi vọng sẽ trải qua những ngày tháng đó như thế nào?
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
因为
-
有些东西
-
他们不爱吃
-
可能是因为
-
牙齿咬不动了
-
。
Correct
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
/yīnwèi yǒuxiē dōngxi tāmen bú ài chī kěnéng shì yīnwèi yáchǐ yǎo bù dòng le./
vì có những thứ cha mẹ không thích ăn có thể là do răng không nhai được.
Incorrect
因为有些东西他们不爱吃可能是因为牙齿咬不动了。
/yīnwèi yǒuxiē dōngxi tāmen bú ài chī kěnéng shì yīnwèi yáchǐ yǎo bù dòng le./
vì có những thứ cha mẹ không thích ăn có thể là do răng không nhai được.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们在
-
享受食物的
-
时候
-
请给他们准备
-
一小碗容易吃的
-
。
Correct
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的
/wǒmen zài xiǎngshòu shíwù de shíhòu, qǐng gěi tāmen zhǔnbèi yì xiǎo wǎn róngyì chī de/
Khi chúng ta thưởng thức đồ ăn nào đó, xin hãy chuẩn bị cho cha mẹ một bát nhỏ dễ ăn dễ nhai nuốt .
Incorrect
我们在享受食物的时候,请给他们准备一小碗容易吃的
/wǒmen zài xiǎngshòu shíwù de shíhòu, qǐng gěi tāmen zhǔnbèi yì xiǎo wǎn róngyì chī de/
Khi chúng ta thưởng thức đồ ăn nào đó, xin hãy chuẩn bị cho cha mẹ một bát nhỏ dễ ăn dễ nhai nuốt .
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
如果
-
有一天
-
他们
-
真的
-
动不了了
-
。
Correct
如果有一天,他们真的动不了了。
/rúguǒ yǒu yì tiān, tāmen zhēn de dòng bù liǎo le/
nếu có một ngày họ thật sự không thể cử động được nữa.
Incorrect
如果有一天,他们真的动不了了。
/rúguǒ yǒu yì tiān, tāmen zhēn de dòng bù liǎo le/
nếu có một ngày họ thật sự không thể cử động được nữa.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
难吃 Không ngon, khó ăn nánchī
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
稀饭 Cháo xīfàn
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
老 Già lǎo
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
照顾 Chăm sóc zhàogù
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
有味儿 có mùi yǒu wèir
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
嫌 Chê xián
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
臭 Hôi, thối,khai, ôi chòu
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
爱 Yêu ài
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
牙齿 Răng yáchǐ
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
咬 Cắn, nhai yǎo
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.