19.3 – Ngữ pháp
Như vậy chúng ta đã học xong toàn bộ các từ mới và cách viết chi tiết của bài này rồi. Mời các bạn làm bài tập tổng hợp trước khi chuyển sang bài tiếp theo.
———-
Boya 3, 4 - Bài tập ngữ pháp Bài 19
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsTôi không thích anh nữa rồi, anh đừng đến tìm tôi nữa.
-
我不再
-
喜欢
-
你了
-
你别来
-
找我了
Correct
我不再喜欢你了,你别来找我了。
Incorrect
我不再喜欢你了,你别来找我了。
-
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMón này cay qua, tôi không ăn được, bạn ăn đi.
-
这个菜
-
太辣了
-
我吃
-
不了
-
你吃吧
Correct
这个菜太辣了,我吃不了,你吃吧。
Incorrect
这个菜太辣了,我吃不了,你吃吧。
-
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMột mình ở nước ngoài nên cẩn thận nhé.
-
一个人
-
在
-
国外
-
要
-
小心啊
Correct
一个人在国外,要小心啊。
Incorrect
一个人在国外,要小心啊。
-
-
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsĐừng nói với người khác, đây là bí mật.
-
别告诉
-
别人
-
这
-
是
-
秘密
Correct
别告诉别人,这是秘密。
Incorrect
别告诉别人,这是秘密。
-
-
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsNhất định dành thời gian tắm cho họ.
-
请一定
-
抽空儿
-
给他们
-
洗洗
-
身体
Correct
请一定抽空儿给他们洗洗身体。
Incorrect
请一定抽空儿给他们洗洗身体。
-
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsĐừng một mực chê anh ta bẩn.
-
请千万
-
不要
-
嫌
-
他
-
脏
Correct
请千万不要嫌他脏。
Incorrect
请千万不要嫌他脏。
-
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.