17.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 8 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 8 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Answered
- Review
-
Question 1 of 8
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
2012年7月13日星期五小雨
-
五年前的暑假,我高中毕业了。
-
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
-
这五年里,我们大家虽然也经常联系
-
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。
Correct
2012年7月13日星期五小雨
五年前的暑假,我高中毕业了。
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
这五年里,我们大家虽然也经常联系
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。Incorrect
2012年7月13日星期五小雨
五年前的暑假,我高中毕业了。
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
这五年里,我们大家虽然也经常联系
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。 -
-
Question 2 of 8
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
-
离聚会的时间还差一个多月
-
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
-
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
-
大家一起回母校。
Correct
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
离聚会的时间还差一个多月
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
大家一起回母校。Incorrect
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
离聚会的时间还差一个多月
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
大家一起回母校。 -
-
Question 3 of 8
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thứ 6 ngày 13 tháng 7 năm 2012, trời mưa nhỏ
- Kì nghỉ hè 5 năm trước, tôi tốt nhiệp trung học.
- Lúc đó, lớp chúng tôi hẹn ước với nhau, vào kì nghỉ hè 5 năm sau sẽ cùng nhau trở về gặp mặt tại trường cũ.
- Trong 5 năm này, mặc dù chúng tôi thường xuyên liên lạc
- Nhưng ngoài gửi email và gọi điện cho nhau, chúng tôi chưa gặp lại nhau bao giờ.
-
2012年7月13日星期五小雨
-
五年前的暑假,我高中毕业了。
-
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
-
这五年里,我们大家虽然也经常联系
-
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。
Correct
2012年7月13日星期五小雨
五年前的暑假,我高中毕业了。
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
这五年里,我们大家虽然也经常联系
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。Incorrect
2012年7月13日星期五小雨
五年前的暑假,我高中毕业了。
那时候,我们同学约好,五年后的暑假一起回母校聚会。
这五年里,我们大家虽然也经常联系
但是除了发发电了邮件,打打电话,从来也没有见过面。 -
Question 4 of 8
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Vì vậy, có thể hẹn gặp mặt nhau, chúng tôi cảm thấy vô cùng vui vẻ.
- Hơn một tháng trước khi buổi họp lớp diễn ra
- Chúng tôi đã thảo luận trên mạng về việc lập kế hoạch và sắp xếp cho buổi gặp mặt đó.
- Cuối cùng, chúng tôi quyết định vào ngày 11 tháng 7 – chính là ngày mà 5 năm trước chúng tôi ra trường
- Tất cả sẽ về lại trường xưa.
-
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
-
离聚会的时间还差一个多月
-
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
-
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
-
大家一起回母校。
Correct
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
离聚会的时间还差一个多月
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
大家一起回母校。Incorrect
所以,能够聚一聚,我们都非常高兴。
离聚会的时间还差一个多月
我们就在网上讨论聚会的计划和安排了。
最后,我们决定在7月1日——就是五年前我们离开学校的日子
大家一起回母校。 -
Question 5 of 8
5. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
说实话,没见面以前,我有些担心:
-
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
-
如果找不到共同的话题,该怎么办?
-
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
-
问好,握手,一下子就回到了过去。
Correct
说实话,没见面以前,我有些担心:
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
如果找不到共同的话题,该怎么办?
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
问好,握手,一下子就回到了过去。Incorrect
说实话,没见面以前,我有些担心:
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
如果找不到共同的话题,该怎么办?
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
问好,握手,一下子就回到了过去。 -
-
Question 6 of 8
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
-
通通快快地一直聊到天亮。
-
两天的时间很快就过去了。
-
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
-
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
-
这真是一次愉快的聚会!
Correct
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
通通快快地一直聊到天亮。
两天的时间很快就过去了。
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
这真是一次愉快的聚会!Incorrect
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
通通快快地一直聊到天亮。
两天的时间很快就过去了。
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
这真是一次愉快的聚会! -
-
Question 7 of 8
7. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thành thật mà nói, trước giờ không gặp nhau, tôi cảm thấy có chút lo lắng:
- Đã 5 năm rồi không gặp, mọi người nhất định sẽ thay đổi rất nhiều
- Nếu không tìm được những chủ đề nói chuyện chung thì nên làm thế nào?
- Nhưng, thật không ngờ, sau khi mọi người gặp nhau, không những không cảm thấy xa lạ mà dường như còn thân mật hơn cả 5 năm trước
- Chào hỏi, bắt tay, một lúc thôi đã trở về như thời quá khứ.
-
说实话,没见面以前,我有些担心:
-
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
-
如果找不到共同的话题,该怎么办?
-
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
-
问好,握手,一下子就回到了过去。
Correct
说实话,没见面以前,我有些担心:
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
如果找不到共同的话题,该怎么办?
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
问好,握手,一下子就回到了过去。Incorrect
说实话,没见面以前,我有些担心:
已经五年没见面了,大家一定有很多变化
如果找不到共同的话题,该怎么办?
但是,没想到,大家见面后,不但不觉得陌生,而且似乎比五年前还亲热
问好,握手,一下子就回到了过去。 -
Question 8 of 8
8. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Đêm đầu tiên, chúng tôi vừa uống rượu, vừa hồi tưởng lại những chuyện xấu, chuyện ngốc ngếch từng làm ngày xưa
- Cứ thế sảng khoái mà nói chuyện đến khi trời sáng.
- Hai ngày trôi qua rất nhanh
- Chúng tôi ở ký túc xá, lớp học, sân chơi, nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục
- Với mỗi nơi từng đi qua, đều cùng chụp ảnh, chụp ảnh chung làm kỉ niệm.
- Đây quả là một buổi họp lớp vui vẻ!
-
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
-
通通快快地一直聊到天亮。
-
两天的时间很快就过去了。
-
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
-
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
-
这真是一次愉快的聚会!
Correct
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
通通快快地一直聊到天亮。
两天的时间很快就过去了。
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
这真是一次愉快的聚会!Incorrect
第一天的晚上,我们一边喝酒,一边回忆做过的坏事, 傻事
通通快快地一直聊到天亮。
两天的时间很快就过去了。
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆
每一个曾经去过的地方,都照了相,合了影,作为留念。
这真是一次愉快的聚会!
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 暑假 Nghỉ hè shǔjià
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 约 Hẹn yuē
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 母校 Trường cũ mǔxiào
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 聚 Tụ hội jù
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 讨论 Thảo luận tǎolùn
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 日子 ngày tháng rìzi
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 实话 Lời nói thật, nói thật shíhuà
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 变化 Thay đổi biànhuà
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 陌生 Lạ mòshēng
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 问好 Hỏi thăm wènhǎo
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
五年_(1)_的_(2)_,我_(3)_毕业_(4)_。
Sort elements
- 前 qián
- 暑假 shǔjià
- 高中 gāozhōng
- 了le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
五年前的暑假,我高中毕业了。
/wǔ nián qián de shǔjià, wǒ gāozhōng bìyè le./
Kì nghỉ hè 5 năm trước, tôi tốt nghiệp trung học.
Incorrect
五年前的暑假,我高中毕业了。
/wǔ nián qián de shǔjià, wǒ gāozhōng bìyè le./
Kì nghỉ hè 5 năm trước, tôi tốt nghiệp trung học.
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我们_(1)_约_(2)_,五年后的_(3)_一定回母校_(4)_。
Sort elements
- 同学 tóngxué
- 好 hǎo
- 暑假 shǔjià
- 聚会 jùhuì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们同学约好,五年后的暑假一定回母校聚会。
/wǒmen tóngxué yuē hǎo, wǔ nián hòu de shǔjià yìqǐ huí mǔxiào jùhuì./
lớp chúng tôi hẹn ước với nhau, vào kì nghỉ hè 5 năm sau sẽ cùng nhau trở về gặp mặt tại trường cũ.
Incorrect
我们同学约好,五年后的暑假一定回母校聚会。
/wǒmen tóngxué yuē hǎo, wǔ nián hòu de shǔjià yìqǐ huí mǔxiào jùhuì./
lớp chúng tôi hẹn ước với nhau, vào kì nghỉ hè 5 năm sau sẽ cùng nhau trở về gặp mặt tại trường cũ.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_大家_(2)__(3)_经常_(4)_。
Sort elements
- 我们 wǒmen
- 虽然 suīrán
- 也 yě
- 联系 liánxì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们大家虽然也经常联系。
/wǒmen dàjiā suīrán yě jīngcháng liánxì/
chúng tôi thường xuyên liên lạc.
Incorrect
我们大家虽然也经常联系。
/wǒmen dàjiā suīrán yě jīngcháng liánxì/
chúng tôi thường xuyên liên lạc.
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_发发电子_(2)_,打打_(3)_,从来也_(4)_见过面。
Sort elements
- 除了 chúle
- 邮件 yóujiàn
- 电话 diànhuà
- 没有 méiyǒu
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
除了发发电子邮件,打打电话,从来也没有见过面
/chúle fāfa diàn le yóujiàn, dǎda diànhuà, cónglái yě méiyǒu jiàn guò miàn./
ngoài gửi email và gọi điện cho nhau, chúng tôi chưa gặp lại nhau bao giờ.
Incorrect
除了发发电子邮件,打打电话,从来也没有见过面
/chúle fāfa diàn le yóujiàn, dǎda diànhuà, cónglái yě méiyǒu jiàn guò miàn./
ngoài gửi email và gọi điện cho nhau, chúng tôi chưa gặp lại nhau bao giờ.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_够聚一_(2)_,我们_(3)_非常_(4)_。
Sort elements
- 能 néng
- 聚 jù
- 都 dōu
- 高兴 gāoxìng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
能够聚一聚,我们都非常高兴。
nénggòu jù yí jù, wǒmen dōu fēicháng gāoxìng.
có thể hẹn gặp mặt nhau, chúng tôi cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Incorrect
能够聚一聚,我们都非常高兴。
nénggòu jù yí jù, wǒmen dōu fēicháng gāoxìng.
có thể hẹn gặp mặt nhau, chúng tôi cảm thấy vô cùng vui vẻ.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_实话,没_(2)_以前,我_(3)_些_(4)_。
Sort elements
- 说 shuō
- 见面 jiànmiàn
- 有 yǒu
- 担心 dānxīn
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
说实话,没见面以前,我有些担心。
/shuō shíhuà, méi jiànmiàn yǐqián, wǒ yǒuxiē dānxīn/
Thành thật mà nói, trước giờ không gặp nhau, tôi cảm thấy có chút lo lắng.
Incorrect
说实话,没见面以前,我有些担心。
/shuō shíhuà, méi jiànmiàn yǐqián, wǒ yǒuxiē dānxīn/
Thành thật mà nói, trước giờ không gặp nhau, tôi cảm thấy có chút lo lắng.
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
两_(1)_的_(2)_很快_(3)_过去_(4)_。
Sort elements
- 天 tiān
- 时间 shíjiān
- 就 jiù
- 了le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
两天的时间很快就过去了。
/liǎng tiān de shíjiān hěn kuài jiù guòqù le./
Hai ngày trôi qua rất nhanh.
Incorrect
两天的时间很快就过去了。
/liǎng tiān de shíjiān hěn kuài jiù guòqù le./
Hai ngày trôi qua rất nhanh.
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我们_(1)_宿舍楼,_(2)_,操场,_(3)_,图书馆,_(4)_。
Sort elements
- 在 zài
- 教室 jiàoshì
- 食堂 shítáng
- 体育馆 tǐyùguǎn
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆。
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì, cāochǎng, shítáng, túshū guǎn, tǐyùguǎn/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học, sân chơi, nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục,
Incorrect
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆。
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì, cāochǎng, shítáng, túshū guǎn, tǐyùguǎn/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học, sân chơi, nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục,
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_真_(2)_一次_(3)_的_(4)_!
Sort elements
- 这 zhè
- 是 shì
- 愉快 yúkuài
- 聚会 jùhuì
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
这真是一次愉快的聚会!
/zhè zhēnshì yícì yúkuài de jùhuì!/
Đây quả là một buổi họp lớp vui vẻ!
Incorrect
这真是一次愉快的聚会!
/zhè zhēnshì yícì yúkuài de jùhuì!/
Đây quả là một buổi họp lớp vui vẻ!
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_你_(2)_美术_(3)_中_(4)_了第一名。
Sort elements
- 听说 tīng shuō
- 在 zài
- 比赛 bǐsài
- 得 dé
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我们在宿舍楼,教室
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học.
Incorrect
我们在宿舍楼,教室
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
五年前的
-
暑假
-
我高中
-
毕业了
-
。
Correct
五年前的暑假,我高中毕业了。
/wǔ nián qián de shǔjià, wǒ gāozhōng bìyè le./
Kì nghỉ hè 5 năm trước, tôi tốt nghiệp trung học.
Incorrect
五年前的暑假,我高中毕业了。
/wǔ nián qián de shǔjià, wǒ gāozhōng bìyè le./
Kì nghỉ hè 5 năm trước, tôi tốt nghiệp trung học.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们同学
-
约好
-
五年后的
-
暑假
-
一定回母校聚会
-
。
Correct
我们同学约好,五年后的暑假一定回母校聚会。
/wǒmen tóngxué yuē hǎo, wǔ nián hòu de shǔjià yìqǐ huí mǔxiào jùhuì./
lớp chúng tôi hẹn ước với nhau, vào kì nghỉ hè 5 năm sau sẽ cùng nhau trở về gặp mặt tại trường cũ.
Incorrect
我们同学约好,五年后的暑假一定回母校聚会。
/wǒmen tóngxué yuē hǎo, wǔ nián hòu de shǔjià yìqǐ huí mǔxiào jùhuì./
lớp chúng tôi hẹn ước với nhau, vào kì nghỉ hè 5 năm sau sẽ cùng nhau trở về gặp mặt tại trường cũ.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们大家
-
虽然也
-
经常
-
联系
-
。
Correct
我们大家虽然也经常联系。
/wǒmen dàjiā suīrán yě jīngcháng liánxì/
chúng tôi thường xuyên liên lạc
Incorrect
我们大家虽然也经常联系。
/wǒmen dàjiā suīrán yě jīngcháng liánxì/
chúng tôi thường xuyên liên lạc
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
除了
-
发发电子邮件
-
打打电话
-
从来也
-
没有见过面
-
。
Correct
除了发发电子邮件,打打电话,从来也没有见过面
/chúle fāfa diàn le yóujiàn, dǎda diànhuà, cónglái yě méiyǒu jiàn guò miàn./
Ngoài gửi email và gọi điện cho nhau, chúng tôi chưa gặp lại nhau bao giờ.
Incorrect
除了发发电子邮件,打打电话,从来也没有见过面
/chúle fāfa diàn le yóujiàn, dǎda diànhuà, cónglái yě méiyǒu jiàn guò miàn./
Ngoài gửi email và gọi điện cho nhau, chúng tôi chưa gặp lại nhau bao giờ.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
能够
-
聚一聚
-
我们都
-
非常
-
高兴
-
。
Correct
能够聚一聚,我们都非常高兴。
/nénggòu jù yí jù, wǒmen dōu fēicháng gāoxìng./
Có thể hẹn gặp mặt nhau, chúng tôi cảm thấy vô cùng vui vẻ.
Incorrect
能够聚一聚,我们都非常高兴。
/nénggòu jù yí jù, wǒmen dōu fēicháng gāoxìng./
Có thể hẹn gặp mặt nhau, chúng tôi cảm thấy vô cùng vui vẻ.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
说实话
-
没见面
-
以前
-
我有些
-
担心
-
。
Correct
说实话,没见面以前,我有些担心。
/shuō shíhuà, méi jiànmiàn yǐqián, wǒ yǒuxiē dānxīn/
Thành thật mà nói, trước giờ không gặp nhau, tôi cảm thấy có chút lo lắng
Incorrect
说实话,没见面以前,我有些担心。
/shuō shíhuà, méi jiànmiàn yǐqián, wǒ yǒuxiē dānxīn/
Thành thật mà nói, trước giờ không gặp nhau, tôi cảm thấy có chút lo lắng
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
两天的
-
时间
-
很快就
-
过去
-
了
-
。
Correct
两天的时间很快就过去了。
/liǎng tiān de shíjiān hěn kuài jiù guòqù le./
Hai ngày trôi qua rất nhanh.
Incorrect
两天的时间很快就过去了。
/liǎng tiān de shíjiān hěn kuài jiù guòqù le./
Hai ngày trôi qua rất nhanh.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们在
-
宿舍楼
-
教室,操场,食堂
-
图书馆,体育馆
-
。
Correct
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆。
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì, cāochǎng, shítáng, túshū guǎn, tǐyùguǎn/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học, sân chơi, nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục
Incorrect
我们在宿舍楼,教室,操场,食堂,图书馆,体育馆。
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì, cāochǎng, shítáng, túshū guǎn, tǐyùguǎn/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học, sân chơi, nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
这真是
-
一次愉快的
-
聚会
-
!
Correct
这真是一次愉快的聚会!
/zhè zhēnshì yícì yúkuài de jùhuì!/
Đây quả là một buổi họp lớp vui vẻ!
Incorrect
这真是一次愉快的聚会!
/zhè zhēnshì yícì yúkuài de jùhuì!/
Đây quả là một buổi họp lớp vui vẻ!
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们
-
在
-
宿舍楼,教室
-
。
Correct
我们在宿舍楼,教室
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học.
Incorrect
我们在宿舍楼,教室
/wǒmen zài sùshè lóu, jiàoshì/
chúng tôi đến ký túc xá, lớp học.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
暑假 Nghỉ hè shǔjià
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
约 Hẹn yuē
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
聚 Tụ hội jù
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
讨论 Thảo luận tǎolùn
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây::
Correct
Đúng:
离开 Rời líkāi
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
变化 Thay đổi biànhuà
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
陌生 Lạ mòshēng
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
握手 Bắt tay wòshǒu
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
回忆 Hồi tưởng, nhớ lại huíyì
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
傻 Ngốc nghếch shǎ
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.