15.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
-
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
-
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
-
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
-
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。
Correct
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。Incorrect
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。 -
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
-
看起来挺不错的。
-
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
-
很快,一个服务员走了过来:
-
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
-
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
-
“好的,请稍等.”
Correct
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
看起来挺不错的。
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
很快,一个服务员走了过来:
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
“好的,请稍等.”Incorrect
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
看起来挺不错的。
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
很快,一个服务员走了过来:
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
“好的,请稍等.” -
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
-
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
-
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
-
“好的,请稍等。”
-
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。”
Correct
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
“好的,请稍等。”
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。”Incorrect
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
“好的,请稍等。”
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。” -
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Có một anh nọ nhân dịp được nghỉ đi chơi 1 chuyến
- Sau khi trở về, anh ta kể cho bạn nghe một câu chuyện như sau:
- Vào một ngày, anh ta đi chơi, đi hết cả một buổi sáng, vừa mệt vừa khát.
- Đúng lúc đó, anh ta nhìn thấy một quán cơm, trước cửa treo một cái biển rất to:
- Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng. Anh ta liền vào quán, muốn ăn cơm trưa ở đó.
-
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
-
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
-
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
-
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
-
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。
Correct
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。Incorrect
有位先生利用假期出去玩儿了一趟
回来后,他跟一位朋友讲了这样一件事:
有一天,他出去玩儿,走了一上午,又累又渴。
这时,他看见一家饭店,门口立着一块大牌子:
“服务周到,经济实惠。”他就走了进去,想在那儿吃午饭。 -
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Trong quán người rất ít, còn thắp nến, rất yên tĩnh
- Xem ra khá là ổn
- Anh ta cởi áo khoác ngoài, treo ở bên cạnh cửa, sau đó tìm một chỗ để ngồi xuống.
- Rất nhanh, có một người phục vụ tiến đến anh ta:
- “ Hoan nghênh quý khách! Anh ơi, anh muốn gọi món gì?”
- Anh ta nói: “Trước tiên cho tôi một cốc bia tươi đi”.
- “Vâng ạ, anh đợi chút”.
-
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
-
看起来挺不错的。
-
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
-
很快,一个服务员走了过来:
-
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
-
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
-
“好的,请稍等.”
Correct
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
看起来挺不错的。
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
很快,一个服务员走了过来:
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
“好的,请稍等.”Incorrect
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,
看起来挺不错的。
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
很快,一个服务员走了过来:
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
他说:“先给我来一杯扎啤吧。”
“好的,请稍等.” -
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Sau một lát, người phục vụ trở lại: “Xin lỗi anh, bia tươi hết rồi ạ”.
- Anh ta nghĩ bụng, có thể mình không gọi món, người ta không vui lắm.
- Anh ta lại nói: “Thế thì cho tôi một bát canh, canh thịt sợi”.
- “Vâng ạ, anh đợi chút”.
- Lại qua một lát, người phục vụ quay lại: “Xin lỗi anh, canh thịt hết rồi ạ”.
-
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
-
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
-
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
-
“好的,请稍等。”
-
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。”
Correct
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
“好的,请稍等。”
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。”Incorrect
过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,扎啤没有了。”
他心想,可能自己没点菜,人家不太高兴。
他又说:”那么,请给我上个汤,肉丝汤。”
“好的,请稍等。”
又过了一会儿,服务员回来了:“对不起,先生,肉丝汤没有了。” -
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
-
”好的,请稍等。”
-
过了一会儿,服务员又回来了:
-
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
-
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。
Correct
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
”好的,请稍等。”
过了一会儿,服务员又回来了:
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。Incorrect
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
”好的,请稍等。”
过了一会儿,服务员又回来了:
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。 -
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
请把我的外衣拿过来。
-
“好的,请稍等。”
-
这次,服务员很快就回来了:
-
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
-
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。
Correct
请把我的外衣拿过来。
“好的,请稍等。”
这次,服务员很快就回来了:
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。Incorrect
请把我的外衣拿过来。
“好的,请稍等。”
这次,服务员很快就回来了:
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。 -
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- “Thế thì cho tôi một sườn bò rán, sườn cừu rán hoặc sườn lợn rán nhé”.
- “Vâng ạ, anh đợi chút”.
- Qua một lát, người phục vụ lại quay trở lại:
- “Vô cùng xin lỗi, anh ơi, sườn bò rán, sườn cừu rán, sườn lợn rán đều hết mất rồi ạ”.
- Anh ta không nhịn được nỗi tức giận, nói: “Được rồi, tôi không ăn nữa.
-
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
-
”好的,请稍等。”
-
过了一会儿,服务员又回来了:
-
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
-
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。
Correct
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
”好的,请稍等。”
过了一会儿,服务员又回来了:
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。Incorrect
“那么,给我上个炸牛排,炸羊排或者炸猪排吧”。
”好的,请稍等。”
过了一会儿,服务员又回来了:
“非常对不起,先生,炸牛排炸羊排,炸猪排都没有了。”
他终于忍不住生气了,说:“好吧,我不吃了。 -
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Đưa áo khoác ngoài của tôi ra đây cho tôi.
- “Vâng ạ, anh đợi chút”.
- Lần này, người phục vụ rất nhanh quay lại:
- “Thật xin lỗi, anh ơi, áo khoác của anh cũng không còn nữa ạ”.
- Người bạn hỏi anh ta tên của quán là gì, anh ta cười nói, “ Chính là ‘Không còn nữa’ ”
-
请把我的外衣拿过来。
-
“好的,请稍等。”
-
这次,服务员很快就回来了:
-
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
-
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。
Correct
请把我的外衣拿过来。
“好的,请稍等。”
这次,服务员很快就回来了:
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。Incorrect
请把我的外衣拿过来。
“好的,请稍等。”
这次,服务员很快就回来了:
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
朋友问他那家饭店的名字,他一笑,说:“就叫‘没有了’。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 讲 Kể jiǎng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 饭店 Nhà hàng, khách sạn fàndiàn
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 周到 Chu đáo zhōudào
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 经济 Kinh tế jīngjì
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 午饭 Bữa trưa wǔfàn
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 里边 Bên trong lǐbian
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 扎啤 Bia tươi zhāpí
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 稍等 Đợi một chút shāo děng
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 汤 Canh tāng
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 牛排 Sườn bò niúpái
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_了一_(2)_,_(3)_累又_(4)_。
Sort elements
- 走 zǒu
- 上午 shàngwǔ
- 又 yòu
- 渴 kě
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
走了一上午,又累又渴。
/zǒule yì shàngwǔ, yòu lèi yòu kě./
đi hết cả một buổi sáng, vừa mệt vừa khát.
Incorrect
走了一上午,又累又渴。
/zǒule yì shàngwǔ, yòu lèi yòu kě./
đi hết cả một buổi sáng, vừa mệt vừa khát.
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
Sort elements
- 听说 tīng shuō
- 在 zài
- 比赛 bǐsài
- 得 dé
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“服务周到,经济实惠”
/“fúwù zhōudào, jīngjì shíhuì.”/
Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng.
Incorrect
“服务周到,经济实惠”
/“fúwù zhōudào, jīngjì shíhuì.”/
Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng.
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
他_(1)_走_(2)_进去,_(3)_在那儿吃_(4)_。
Sort elements
- 就 jiù
- 了 le
- 想 xiǎng
- 午饭 wǔfàn
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
他就走了进去,想在那儿吃午饭。
/tā jiù zǒu le jìnqù, xiǎng zài nàr chī wǔfàn./
Anh ta liền vào quán, muốn ăn cơm trưa ở đó.
Incorrect
他就走了进去,想在那儿吃午饭。
/tā jiù zǒu le jìnqù, xiǎng zài nàr chī wǔfàn./
Anh ta liền vào quán, muốn ăn cơm trưa ở đó.
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
饭店_(1)_边人很_(2)_,点着_(3)_,很_(4)_,看起来挺不错的。
Sort elements
- 里 lǐ
- 少 shǎo
- 蜡烛 làzhú
- 安静 ānjìng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,看起来挺不错的。
/fàndiàn lǐbian rén hěn shǎo, diǎn zhe làzhú, hěn ānjìng, kàn qǐlái tǐng búcuò de./
Trong quán người rất ít, quán còn thắp nến, rất là yên tĩnh, xem ra khá là ổn.
Incorrect
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,看起来挺不错的。
/fàndiàn lǐbian rén hěn shǎo, diǎn zhe làzhú, hěn ānjìng, kàn qǐlái tǐng búcuò de./
Trong quán người rất ít, quán còn thắp nến, rất là yên tĩnh, xem ra khá là ổn.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“他_(1)_下_(2)_,挂_(3)_门边,然后找了一个_(4)_坐下来。”
Sort elements
- 脱 tuō
- 外衣 wàiyī
- 在 zài
- 座位 zuòwèi
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
/tā tuō xià wàiyī, guà zài mén biān, ránhòu zhǎole yígè zuòwèi zuò xiàlái./
Anh ta cởi áo khoác ngoài, treo ở bên cạnh cửa, sau đó tìm một chỗ để ngồi.
Incorrect
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
/tā tuō xià wàiyī, guà zài mén biān, ránhòu zhǎole yígè zuòwèi zuò xiàlái./
Anh ta cởi áo khoác ngoài, treo ở bên cạnh cửa, sau đó tìm một chỗ để ngồi.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“_(1)_光临!_(2)_,您_(3)_点儿_(4)_?“
Sort elements
- 欢迎 huānyíng
- 先生 xiānsheng
- 需要 xūyào
- 什么 shénme
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
/“huānyíng guānglín! Xiānsheng, nín xūyào diǎnr shénme?”/
Hoan nghênh quý khách! anh ơi, anh muốn gọi món gì?
Incorrect
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
/“huānyíng guānglín! Xiānsheng, nín xūyào diǎnr shénme?”/
Hoan nghênh quý khách! anh ơi, anh muốn gọi món gì?
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_把_(2)_的_(3)_拿_(4)_。
Sort elements
- 请 qǐng
- 我 wǒ
- 外衣 wàiyī
- 过来 guòlái
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
请把我的外衣拿过来。
/qǐng bǎ wǒ de wàiyī ná guòlái./
Đưa áo khoác ngoài của tôi ra đây cho tôi.
Incorrect
请把我的外衣拿过来。
/qǐng bǎ wǒ de wàiyī ná guòlái./
Đưa áo khoác ngoài của tôi ra đây cho tôi.
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“真是_(1)_,_(2)_,您的_(3)_也没有_(4)_。”
Sort elements
- 不好意思 bù hǎo yìsi
- 先生 xiānsheng
- 外衣 wàiyī
- 了 le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
/“zhēnshì bù hǎo yìsi, xiānsheng, nín de wàiyī yě méiyǒu le.”/
“Thật xin lỗi, anh ơi, áo khoác của anh cũng không còn nữa ạ”.
Incorrect
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
/“zhēnshì bù hǎo yìsi, xiānsheng, nín de wàiyī yě méiyǒu le.”/
“Thật xin lỗi, anh ơi, áo khoác của anh cũng không còn nữa ạ”.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“_(1)_给_(2)_来一_(3)_扎啤_(4)_。”
Sort elements
- 先 xiān
- 我 wǒ
- 杯 bēi
- 吧 ba
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“先给我来一杯扎啤吧。”
/“xiān gěi wǒ lái yì bēi zhāpí ba.”/
“Trước tiên cho tôi một cốc bia tươi đi”.
Incorrect
“先给我来一杯扎啤吧。”
/“xiān gěi wǒ lái yì bēi zhāpí ba.”/
“Trước tiên cho tôi một cốc bia tươi đi”.
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
“_(1)_,_(2)_,_(3)_没有_(4)_。”
Sort elements
- 对不起 Duìbuqǐ
- 先生 xiānsheng
- 扎啤 zhāpí
- 了 le
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
“对不起,先生,扎啤没有了。”
/“duìbuqǐ, xiānsheng, zhāpí méiyǒu le.”/
“Xin lỗi anh, bia tươi hết rồi ạ”.
Incorrect
“对不起,先生,扎啤没有了。”
/“duìbuqǐ, xiānsheng, zhāpí méiyǒu le.”/
“Xin lỗi anh, bia tươi hết rồi ạ”.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
走了
-
一上午
-
又累
-
又渴
-
。
Correct
走了一上午,又累又渴。
/zǒule yì shàngwǔ, yòu lèi yòu kě./
đi hết cả một buổi sáng, vừa mệt vừa khát.
Incorrect
走了一上午,又累又渴。
/zǒule yì shàngwǔ, yòu lèi yòu kě./
đi hết cả một buổi sáng, vừa mệt vừa khát.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
服务
-
周到
-
经济
-
实惠
-
。
Correct
“服务周到,经济实惠”
/“Fúwù zhōudào, jīngjì shíhuì.”/
Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng.
Incorrect
“服务周到,经济实惠”
/“Fúwù zhōudào, jīngjì shíhuì.”/
Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他就
-
走了
-
进去
-
想在那儿
-
吃午饭
-
。
Correct
他就走了进去,想在那儿吃午饭。
/tā jiù zǒu le jìnqù, xiǎng zài nàr chī wǔfàn./
Anh ta liền vào quán, muốn ăn cơm trưa ở đó.
Incorrect
他就走了进去,想在那儿吃午饭。
/tā jiù zǒu le jìnqù, xiǎng zài nàr chī wǔfàn./
Anh ta liền vào quán, muốn ăn cơm trưa ở đó.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
饭店里边
-
人很少
-
点着蜡烛
-
很安静
-
看起来挺不错的
-
。
Correct
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,看起来挺不错的。
/fàndiàn lǐbian rén hěn shǎo, diǎn zhe làzhú, hěn ānjìng, kàn qǐlái tǐng búcuò de./
Trong quán người rất ít, quán còn thắp nến, rất là yên tĩnh, xem ra khá là ổn.
Incorrect
饭店里边人很少,点着蜡烛,很安静,看起来挺不错的。
/fàndiàn lǐbian rén hěn shǎo, diǎn zhe làzhú, hěn ānjìng, kàn qǐlái tǐng búcuò de./
Trong quán người rất ít, quán còn thắp nến, rất là yên tĩnh, xem ra khá là ổn.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
他脱下
-
外衣
-
挂在门边
-
然后
-
找了一个座位坐下来
-
。
Correct
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
/tā tuō xià wàiyī, guà zài mén biān, ránhòu zhǎole yígè zuòwèi zuò xiàlái./
Anh ta cởi áo khoác ngoài, treo ở bên cạnh cửa, sau đó tìm một chỗ để ngồi.
Incorrect
他脱下外衣,挂在门边,然后找了一个座位坐下来。
/tā tuō xià wàiyī, guà zài mén biān, ránhòu zhǎole yígè zuòwèi zuò xiàlái./
Anh ta cởi áo khoác ngoài, treo ở bên cạnh cửa, sau đó tìm một chỗ để ngồi.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
欢迎光临
-
先生
-
您需要
-
点儿
-
什么
-
?
Correct
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
/“Huānyíng guānglín! Xiānsheng, nín xūyào diǎnr shénme?”/
Hoan nghênh quý khách! anh ơi, anh muốn gọi món gì?
Incorrect
“欢迎光临!先生,您需要点儿什么?”
/“Huānyíng guānglín! Xiānsheng, nín xūyào diǎnr shénme?”/
Hoan nghênh quý khách! anh ơi, anh muốn gọi món gì?
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请把
-
我的外衣
-
拿
-
过来
-
。
Correct
请把我的外衣拿过来。
/qǐng bǎ wǒ de wàiyī ná guòlái./
Đưa áo khoác ngoài của tôi ra đây cho tôi.
Incorrect
请把我的外衣拿过来。
/qǐng bǎ wǒ de wàiyī ná guòlái./
Đưa áo khoác ngoài của tôi ra đây cho tôi.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
真是
-
不好意思
-
先生
-
您的外衣
-
也没有了
-
。
Correct
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
/“Zhēnshì bù hǎo yìsi, xiānsheng, nín de wàiyī yě méiyǒu le.”/
“Thật xin lỗi, anh ơi, áo khoác của anh cũng không còn nữa ạ”.
Incorrect
“真是不好意思,先生,您的外衣也没有了。”
/“Zhēnshì bù hǎo yìsi, xiānsheng, nín de wàiyī yě méiyǒu le.”/
“Thật xin lỗi, anh ơi, áo khoác của anh cũng không còn nữa ạ”.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
先
-
给我来
-
一杯扎啤
-
吧
-
。
Correct
先给我来一杯扎啤吧。”
/“Xiān gěi wǒ lái yì bēi zhāpí ba.”/
“Trước tiên cho tôi một cốc bia tươi đi”. .
Incorrect
先给我来一杯扎啤吧。”
/“Xiān gěi wǒ lái yì bēi zhāpí ba.”/
“Trước tiên cho tôi một cốc bia tươi đi”. .
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
对不起
-
先生
-
扎啤
-
没有
-
了
-
。
Correct
“对不起,先生,扎啤没有了。”
/“Duìbuqǐ, xiānsheng, zhāpí méiyǒu le.”/
“Xin lỗi anh, bia tươi hết rồi ạ”.
Incorrect
“对不起,先生,扎啤没有了。”
/“Duìbuqǐ, xiānsheng, zhāpí méiyǒu le.”/
“Xin lỗi anh, bia tươi hết rồi ạ”.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
讲 Kể jiǎng
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
蜡烛 Nến làzhú
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
午饭 Bữa trưa wǔfàn
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
外衣 Áo khoác ngoài wàiyī
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
座位 Chỗ ngồi zuòwèi
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
扎啤 Bia tươi zhāpí
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
汤 Canh tāng
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
肉 Thịt ròu
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
牛排 niúpái Sườn bò Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
牛 Bò niú
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.