14.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
-
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
-
怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
-
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
-
这话是什么意思呢?
-
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
Correct
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
画怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
这话是什么意思呢?
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。Incorrect
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
画怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
这话是什么意思呢?
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。 -
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
-
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
-
高中二年级以后,你没有再画吗?
-
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
-
上大学以后,才又重新拿起画笔。
-
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。
Correct
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
高中二年级以后,你没有再画吗?
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
上大学以后,才又重新拿起画笔。
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。Incorrect
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
高中二年级以后,你没有再画吗?
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
上大学以后,才又重新拿起画笔。
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。 -
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
-
大学毕业后,我当了三年大学老师。
-
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
-
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
-
后来呢?
-
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
-
每天用八个小时画画儿。
Correct
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
大学毕业后,我当了三年大学老师。
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
后来呢?
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
每天用八个小时画画儿。Incorrect
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
大学毕业后,我当了三年大学老师。
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
后来呢?
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
每天用八个小时画画儿。 -
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Anh họa sĩ, tôi nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
- Anh hãy giới thiệu cho chúng tôi một chút về sự thành công của anh có được như thế nào, được không?
- Nói như thế nào nhỉ? Rất nhiều người nghĩ rằng thành công là một điều rất khó khăn
- Thực ra, chỉ cần kiên trì nỗ lực, lý tưởng nhất định có thể thành sự thật.
- Anh nói vậy nghĩa là sao?
- Tôi khi lên cấp 2 mới bắt đầu thích vẽ tranh.
-
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
-
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
-
怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
-
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
-
这话是什么意思呢?
-
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
Correct
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
画怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
这话是什么意思呢?
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。Incorrect
画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
画怎么说呢?很多人以为成功是很难的事情
其实,只要坚持努力,理想就一定能实现。
这话是什么意思呢?
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。 -
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Tôi khi lên cấp 2 mới bắt đầu thích vẽ tranh. Bắt đầu từ lúc đó cho tới khi học lớp 10, mỗi ngày chỉ vẽ khoảng 1 tiếng.
- Vậy thì, trong bốn năm, thời gian mà anh vẽ tranh chỉ khoảng 61 ngày.
- Sau khi lên lớp 11, anh không tiếp tục vẽ nữa sao?
- Khi học lớp 11 và 12, vì chuẩn bị thi đại học, tôi tạm thời dừng vẽ tranh.
- Sau khi lên đại học, mới một lần nữa cầm lại cây bút vẽ.
- Bốn năm đại học, tôi hàng ngày chỉ dành một tiếng để vẽ thôi.
-
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
-
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
-
高中二年级以后,你没有再画吗?
-
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
-
上大学以后,才又重新拿起画笔。
-
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。
Correct
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
高中二年级以后,你没有再画吗?
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
上大学以后,才又重新拿起画笔。
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。Incorrect
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
高中二年级以后,你没有再画吗?
高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我暂时停止了画画儿。
上大学以后,才又重新拿起画笔。
大学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。 -
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Trong bốn năm, thời gian vẽ tranh cũng khoảng 61 ngày. Vậy sau khi tốt nghiệp đại học thì sao?
- Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi làm giảng viên đại học trong ba năm.
- Trong ba năm này, tôi hàng ngày vẽ tranh khoảng 3 tiếng đồng hồ.
- Trong ba năm, thời gian vẽ tranh là khoảng 137 ngày.
- Sau đó thì sao?
- Sau đó, tôi đã từ bỏ công việc tại trường đại học, đi du ngoạn khắp nơi trong nước trong vòng ba năm
- Mỗi ngày vẽ tranh 8 tiếng.
-
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
-
大学毕业后,我当了三年大学老师。
-
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
-
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
-
后来呢?
-
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
-
每天用八个小时画画儿。
Correct
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
大学毕业后,我当了三年大学老师。
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
后来呢?
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
每天用八个小时画画儿。Incorrect
四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕业以后呢?
大学毕业后,我当了三年大学老师。
这三年里,我每天大概花三个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是一百三十七天。
后来呢?
后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年
每天用八个小时画画儿。 -
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
-
这三年,你画画儿的时间比较多。
-
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
-
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
-
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
-
从你小时候对画画儿产生兴趣
-
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢?
Correct
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
这三年,你画画儿的时间比较多。
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
从你小时候对画画儿产生兴趣
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢?Incorrect
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
这三年,你画画儿的时间比较多。
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
从你小时候对画画儿产生兴趣
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢? -
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天
-
等于一千零八十九天。
-
大概只有三年!
-
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
-
所以我说,成功不需要多少时间。
-
你同意我的看法吗?
-
你真棒!祝贺你。
Correct
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天,等于一千零八十九天。
大概只有三年!
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
所以我说,成功不需要多少时间。
你同意我的看法吗?Incorrect
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天,等于一千零八十九天。
大概只有三年!
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
所以我说,成功不需要多少时间。
你同意我的看法吗? -
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Trong ba năm, thời gian vẽ tranh vừa hay là 365 ngày.
- Trong ba năm này, anh dành khá nhiều thời gian để vẽ.
- Đúng vậy. Sau đó tôi trở về Bắc Kinh, chuyên vẽ tranh ba năm, mỗi ngày vẽ tranh 10 tiếng.
- Trong ba năm, thời gian vẽ là khoảng 465 ngày.
- Sau đó, trong cuộc thi này, tôi đã đạt được giải thưởng lớn này.
- Từ khi còn nhỏ nảy sinh hứng thú với việc vẽ tranh
- Đến khi nhận được giải thưởng, anh dành khoảng bao nhiêu thời gian để vẽ tranh?
-
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
-
这三年,你画画儿的时间比较多。
-
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
-
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
-
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
-
从你小时候对画画儿产生兴趣
-
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢?
Correct
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
这三年,你画画儿的时间比较多。
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
从你小时候对画画儿产生兴趣
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢?Incorrect
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
这三年,你画画儿的时间比较多。
是的。后来我回到北京,专门画儿,每天用十个小时画画儿。
三年里,画画儿的时间大概是四百六十五天。
然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
从你小时候对画画儿产生兴趣
到得大奖,你花在画画儿上的时间是多少呢? -
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Chúng ta tính một chút: 61 ngày cộng 61 ngày cộng 137 ngày cộng 365 ngày cộng với 465 ngày
- Tương đương với 1.089 ngày.
- Chỉ khoảng ba năm!
- Đúng thế, thời gian khác tôi đều làm những việc không liên quan tới vẽ tranh.
- Vì thế, tôi nói, thành công không cần thiết là bao nhiêu thời gian.
- Anh có đồng ý với quan điểm này của tôi không?
- Anh thực sự rất giỏi, chúc mừng anh nhé.
-
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天
-
等于一千零八十九天。
-
大概只有三年!
-
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
-
所以我说,成功不需要多少时间。
-
你同意我的看法吗?
-
你真棒!祝贺你。
Correct
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天
等于一千零八十九天。
大概只有三年!
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
所以我说,成功不需要多少时间。
你同意我的看法吗?
你真棒!祝贺你。Incorrect
我们算一下儿:六十一天加六十一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天
等于一千零八十九天。
大概只有三年!
是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
所以我说,成功不需要多少时间。
你同意我的看法吗?
你真棒!祝贺你。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 画家 Họa sĩ huàjiā
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 得 Đạt được, giành được dé
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 成功 Thành công chénggōng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 坚持 Kiên trì jiānchí
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 理想 Lý tưởng lǐxiǎng
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 实现 Thực hiện shíxiàn
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 画 Vẽ huà
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 停止 Dừng tíngzhǐ
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 画笔 Bút vẽ huàbǐ
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 游览 Du ngoạn yóulǎn
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_你_(2)_美术_(3)_中_(4)_了第一名。
Sort elements
- 听说 tīng shuō
- 在 zài
- 比赛 bǐsài
- 得 dé
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
Nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
Incorrect
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
Nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_给我们_(2)_一下儿你_(3)_怎么_(4)_的,好吗?
Sort elements
- 请 qǐng
- 介绍 jièshào
- 是 shì
- 成功 chénggōng
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
/Qǐng gěi wǒmen jièshào yíxiàr nǐ shì zěnme chénggōng de, hǎo ma?/
Anh hãy giới thiệu cho chúng tôi một chút về sự thành công của anh có được như thế nào, được không?
Incorrect
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
/Qǐng gěi wǒmen jièshào yíxiàr nǐ shì zěnme chénggōng de, hǎo ma?/
Anh hãy giới thiệu cho chúng tôi một chút về sự thành công của anh có được như thế nào, được không?
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_话_(2)__(3)_意思_(4)_?
Sort elements
- 这 zhè
- 是 shì
- 什么 shénme
- 呢 ne
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
这话是什么意思呢?
/Zhè huà shì shénme yìsi ne?/
Anh nói vậy nghĩa là sao?
Incorrect
这话是什么意思呢?
/Zhè huà shì shénme yìsi ne?/
Anh nói vậy nghĩa là sao?
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
我_(1)_初中的_(2)_才_(3)_喜欢_(4)_画儿。
Sort elements
- 上 shàng
- 时候 shíhou
- 开始 kāishǐ
- 画 huà
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
/Wǒ shàng chūzhōng de shíhou cái kāishǐ xǐhuān huà huàr./
Khi tôi lên cấp 2, mới bắt đầu thích vẽ tranh.
Incorrect
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
/Wǒ shàng chūzhōng de shíhou cái kāishǐ xǐhuān huà huàr./
Khi tôi lên cấp 2, mới bắt đầu thích vẽ tranh.
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_那时候开始_(2)_到高中一年级,_(3)_大概只用一个_(4)_画画儿。
Sort elements
- 从 cóng
- 一直 yīzhí
- 每天 měitiān
- 小时 xiǎoshí
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
/Cóng nà shíhou kāishǐ yīzhí dào gāozhōng yī niánjí, měitiān dàgài zhǐ yòng yí gè xiǎoshí huà huàr./
Bắt đầu từ lúc đó cho tới khi học lớp 10, mỗi ngày chỉ vẽ khoảng 1 tiếng.
Incorrect
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
/Cóng nà shíhou kāishǐ yīzhí dào gāozhōng yī niánjí, měitiān dàgài zhǐ yòng yí gè xiǎoshí huà huàr./
Bắt đầu từ lúc đó cho tới khi học lớp 10, mỗi ngày chỉ vẽ khoảng 1 tiếng.
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
三_(1)_里,_(2)_画儿的_(3)_正好是三百六十五_(4)_。
Sort elements
- 年 nián
- 画 huà
- 时间 shíjiān
- 天 tiān
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
/Sān nián lǐ, huà huàr de shíjiān zhènghǎo shì sānbǎi liùshíwǔ tiān./
Trong ba năm, thời gian vẽ tranh vừa hay là 365 ngày.
Incorrect
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
/Sān nián lǐ, huà huàr de shíjiān zhènghǎo shì sānbǎi liùshíwǔ tiān./
Trong ba năm, thời gian vẽ tranh vừa hay là 365 ngày.
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_三年,_(2)_画画儿的_(3)_比较_(4)_。
Sort elements
- 这 zhè
- 你 nǐ
- 时间 shíjiān
- 多 duō
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
这三年,你画画儿的时间比较多。
/zhè sān nián, nǐ huà huàr de shíjiān bǐjiào duō./
Trong ba năm nay, anh dành khá nhiều thời gian để vẽ.
Incorrect
这三年,你画画儿的时间比较多。
/zhè sān nián, nǐ huà huàr de shíjiān bǐjiào duō./
Trong ba năm nay, anh dành khá nhiều thời gian để vẽ.
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_毕业_(2)_,我_(3)_了三年_(4)_。
Sort elements
- 大学 dàxué
- 后 hòu
- 当 dāng
- 大学老师 dàxué lǎoshī
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
大学毕业后,我当了三年大学老师。
/dàxué bìyè hòu, wǒ dāngle sān nián dàxué lǎoshī./
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi làm giảng viên đại học trong ba năm.
Incorrect
大学毕业后,我当了三年大学老师。
/dàxué bìyè hòu, wǒ dāngle sān nián dàxué lǎoshī./
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi làm giảng viên đại học trong ba năm.
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_的_(2)_,我都在_(3)_与画画儿_(4)_的事。
Sort elements
- 其他 qítā
- 时间 shíjiān
- 做 zuò
- 无关 wúguān
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
/Qítā de shíjiān, wǒ dōu zài zuò yǔ huà huàr wúguān de shì. /
Thời gian khác tôi đều làm những việc không liên quan tới vẽ tranh.
Incorrect
其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
/Qítā de shíjiān, wǒ dōu zài zuò yǔ huà huàr wúguān de shì. /
Thời gian khác tôi đều làm những việc không liên quan tới vẽ tranh.
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nối pinyin phù hợp với chỗ trống nghe được:
_(1)_真_(2)_!_(3)__(4)_。
Sort elements
- 你 nǐ
- 棒 bàng
- 祝贺 zhùhè
- 你 nǐ
-
1
-
2
-
3
-
4
Correct
你真棒!祝贺你。
Nǐ zhēn bàng! Zhùhè nǐ。
Anh thực sự rất giỏi, chúc mừng anh nhé.
Incorrect
你真棒!祝贺你。
Nǐ zhēn bàng! Zhùhè nǐ。
Anh thực sự rất giỏi, chúc mừng anh nhé.
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
听说你
-
在美术
-
比赛中
-
得了
-
第一名
-
。
Correct
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
Incorrect
听说你在美术比赛中得了第一名。
/tīng shuō nǐ zài měishù bǐsài zhōng dé le dì yī míng./
nghe nói anh đã giành giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请给我们
-
介绍一下儿
-
你是怎么
-
成功的
-
好吗
-
?
Correct
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
/qǐng gěi wǒmen jièshào yíxiàr nǐ shì zěnme chénggōng de, hǎo ma?/
Anh hãy giới thiệu cho chúng tôi một chút về sự thành công của anh có được như thế nào, được không?
Incorrect
请给我们介绍一下儿你是怎么成功的,好吗?
/qǐng gěi wǒmen jièshào yíxiàr nǐ shì zěnme chénggōng de, hǎo ma?/
Anh hãy giới thiệu cho chúng tôi một chút về sự thành công của anh có được như thế nào, được không?
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
这话
-
是
-
什么
-
意思
-
呢
-
?
Correct
这话是什么意思呢?
/zhè huà shì shénme yìsi ne?/
Anh nói vậy nghĩa là sao?
Incorrect
这话是什么意思呢?
/zhè huà shì shénme yìsi ne?/
Anh nói vậy nghĩa là sao?
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我
-
上初中的
-
时候
-
才开始
-
喜欢画画儿
-
。
Correct
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
/wǒ shàng chūzhōng de shíhou cái kāishǐ xǐhuān huà huàr./
Khi tôi lên cấp 2, mới bắt đầu thích vẽ tranh.
Incorrect
我上初中的时候才开始喜欢画画儿。
/wǒ shàng chūzhōng de shíhou cái kāishǐ xǐhuān huà huàr./
Khi tôi lên cấp 2, mới bắt đầu thích vẽ tranh.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
从那时候
-
开始一直到
-
高中一年级
-
每天大概只用
-
一个小时画画儿
-
。
Correct
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
/cóng nà shíhou kāishǐ yīzhí dào gāozhōng yī niánjí, měitiān dàgài zhǐ yòng yí gè xiǎoshí huà huàr./
Bắt đầu từ lúc đó cho tới khi học lớp 10, mỗi ngày chỉ vẽ khoảng 1 tiếng.
Incorrect
从那时候开始一直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
/cóng nà shíhou kāishǐ yīzhí dào gāozhōng yī niánjí, měitiān dàgài zhǐ yòng yí gè xiǎoshí huà huàr./
Bắt đầu từ lúc đó cho tới khi học lớp 10, mỗi ngày chỉ vẽ khoảng 1 tiếng.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
三年里
-
画画儿的
-
时间正好
-
是
-
三百六十五天
-
。
Correct
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
/sān nián lǐ, huà huàr de shíjiān zhènghǎo shì sānbǎi liùshíwǔ tiān./
Trong ba năm, thời gian vẽ tranh vừa hay là 365 ngày.
Incorrect
三年里,画画儿的时间正好是三百六十五天。
/sān nián lǐ, huà huàr de shíjiān zhènghǎo shì sānbǎi liùshíwǔ tiān./
Trong ba năm, thời gian vẽ tranh vừa hay là 365 ngày.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
这三年
-
你画画儿的
-
时间
-
比较
-
多
-
。
Correct
这三年,你画画儿的时间比较多。
/zhè sān nián, nǐ huà huàr de shíjiān bǐjiào duō./
Trong ba năm nay, anh dành khá nhiều thời gian để vẽ.
Incorrect
这三年,你画画儿的时间比较多。
/zhè sān nián, nǐ huà huàr de shíjiān bǐjiào duō./
Trong ba năm nay, anh dành khá nhiều thời gian để vẽ.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
大学
-
毕业后
-
我当了
-
三年
-
大学老师
-
。
Correct
大学毕业后,我当了三年大学老师。
/dàxué bìyè hòu, wǒ dāngle sān nián dàxué lǎoshī./
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi làm giảng viên đại học trong ba năm.
Incorrect
大学毕业后,我当了三年大学老师。
/dàxué bìyè hòu, wǒ dāngle sān nián dàxué lǎoshī./
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi làm giảng viên đại học trong ba năm.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
其他的
-
时间
-
我都在做
-
与画画儿无关的
-
事
-
。
Correct
其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
/qítā de shíjiān, wǒ dōu zài zuò yǔ huà huàr wúguān de shì./
thời gian khác tôi đều làm những việc không liên quan tới vẽ tranh.
Incorrect
其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。
/qítā de shíjiān, wǒ dōu zài zuò yǔ huà huàr wúguān de shì./
thời gian khác tôi đều làm những việc không liên quan tới vẽ tranh.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你
-
真棒
-
祝贺
-
你
-
。
Correct
你真棒!祝贺你。
nǐ zhēn bàng! zhùhè nǐ.
Anh thực sự rất giỏi, chúc mừng anh nhé.
Incorrect
你真棒!祝贺你。
nǐ zhēn bàng! zhùhè nǐ.
Anh thực sự rất giỏi, chúc mừng anh nhé.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
画家 Họa sĩ huàjiā
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
成功 Thành công chénggōng
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
坚持 Kiên trì jiānchí
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
画 Vẽ huà
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
高中 Trung học phổ thông gāozhōng
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
停止 Dừng tíngzhǐ
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
画笔 Bút vẽ huàbǐ
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
辞 Từ bỏ cí
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
游览 Du ngoạn yóulǎn
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
小时候 Lúc nhỏ xiǎoshíhou
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.