13.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
刘老师:
-
您好!
-
您的信我收到了
-
但是因为忙,也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
-
您一切都好吗?
-
转眼我到中国已经半年多了。
-
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂
-
也没有朋友,非常难过。
-
现在我的汉语水平有了一定程度的提高
-
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的
-
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。
Correct
刘老师:
您好!
您的信我收到了,
但是因为忙,也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
您一切都好吗?
转眼我到中国已经半年多了。
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂,
也没有朋友,非常难过。
现在我的汉语水平有了一定程度的提高,
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的,
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。Incorrect
刘老师:
您好!
您的信我收到了,
但是因为忙,也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
您一切都好吗?
转眼我到中国已经半年多了。
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂,
也没有朋友,非常难过。
现在我的汉语水平有了一定程度的提高,
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的,
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
汉语学习也越来越有意思了。
-
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十
-
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
-
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
-
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
-
我想将来找一个和中国有关系的工作。
-
我现在的生活也基本没问题了。
-
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多
-
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。
Correct
汉语学习也越来越有意思了。
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
我想将来找一个和中国有关系的工作。
我现在的生活也基本没问题了。
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。Incorrect
汉语学习也越来越有意思了。
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
我想将来找一个和中国有关系的工作。
我现在的生活也基本没问题了。
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
-
等我回去以后一定做给你们吃
-
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
-
到明年8月再回国。
-
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
-
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
-
您的学生:玛丽
-
4月10号
Correct
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
等我回去以后一定做给你们吃。
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
到明年8月再回国。
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
您的学生:玛丽
4月10号Incorrect
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
等我回去以后一定做给你们吃。
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
到明年8月再回国。
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
您的学生:玛丽
4月10号 -
-
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thầy Lưu:
- Em chào thầy
- Em đã nhận được thư của thầy rồi.
- Nhưng vì bận cũng vì tiếng Hán của em không tốt, qua lâu như vậy em mới viết thư cho thầy. Mong thầy thứ lỗi cho em.
- Tất cả mọi chuyện của thầy đều tốt chứ ạ?
- Chớp mắt, em đã tới Trung Quốc được trên nửa năm rồi.
- Tháng 9 năm ngoái, khi vừa mới tới, em nghe không hiểu, nhìn không hiểu
- Cũng không có bạn bè, rất buồn.
- Hiện nay trình độ tiếng Trung của em đã được nâng cao ở 1 mức độ nhất định
- Có không ít bạn bè, không những có bạn Trung Quốc còn có các bạn ở khắp mọi nơi trên thế giới.
- Chúng em cùng học, cùng giúp đỡ lẫn nhau, mỗi ngày đều trôi qua rất vui.
-
刘老师:
-
您好!
-
您的信我收到了
-
但是因为忙也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
-
您一切都好吗?
-
转眼我到中国已经半年多了。
-
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂
-
也没有朋友,非常难过。
-
现在我的汉语水平有了一定程度的提高
-
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的
-
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。
Correct
刘老师:
您好!
您的信我收到了
但是因为忙,也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
您一切都好吗?
转眼我到中国已经半年多了。
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂,
也没有朋友,非常难过。
现在我的汉语水平有了一定程度的提高,
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的,
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。Incorrect
刘老师:
您好!
您的信我收到了
但是因为忙,也因为我的汉语不好,过了这么久才给您写信,请您原谅。
您一切都好吗?
转眼我到中国已经半年多了。
去年9月刚来中国时,我听不懂也看不懂,
也没有朋友,非常难过。
现在我的汉语水平有了一定程度的提高,
也交了不少朋友,不但有中国的,而且还有世界各地的,
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。 -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Học tiếng Trung cũng ngày càng thú vị.
- Khi bắt đầu vào lớp học, em không quen thầy giáo nói tiếng Trung, chỉ nghe hiểu được khoảng 40-50%.
- Bởi vì em chưa từng học qua chữ giản thể, cho nên em tiến bộ rất nhanh.
- Hiện tại, em đã có thể giao tiếp hội thoại cơ bản bằng tiếng Trung rồi, khi lên lớp, cũng có thể nghe hiểu được khoảng 3/4.
- Điều quan trọng nhất là em càng ngày càng thích học tiếng Trung.
- Em muốn sau này sẽ tìm 1 công việc liên quan tới Trung Quốc.
- Cuộc sống hiện tại của em về cơ bản không vấn đề gì.
- Khi mới tới, em không quen ăn đồ ăn Trung Quốc, cảm thấy quá nhiều dầu mỡ
- Cũng xem không hiểu thực đơn, đành phải thường xuyên đi ăn McDonald.
-
汉语学习也越来越有意思了。
-
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十
-
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
-
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
-
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
-
我想将来找一个和中国有关系的工作。
-
我现在的生活也基本没问题了。
-
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多
-
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。
Correct
汉语学习也越来越有意思了。
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
我想将来找一个和中国有关系的工作。
我现在的生活也基本没问题了。
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。Incorrect
汉语学习也越来越有意思了。
开始上课时,我不习惯老师说汉语,只能听懂百分之四五十,
因为我没学过简化字,所以我的进步很快。
现在我已经能用汉语进行一般的会话了,上课也能听懂四分之三了。
最重要的是,我越来越喜欢汉语了
我想将来找一个和中国有关系的工作。
我现在的生活也基本没问题了。
刚来时我不习惯吃中国菜,觉得油太多,
也看不懂菜单,只好常常去吃麦当劳。 -
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
-
等我回去以后一定做给你们吃。
-
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
-
到明年8月再回国。
-
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
-
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
-
您的学生:玛丽
-
4月10号
Correct
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
等我回去以后一定做给你们吃。
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
到明年8月再回国。
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
您的学生:玛丽
4月10号Incorrect
现在我不但习惯了吃中餐,还会做几个地道的中国菜呢。
等我回去以后一定做给你们吃。
我以前打算今年8月回国,但是我现在决定延长一年
到明年8月再回国。
在这一年里,我想多了解一点儿中国文化,多交一些朋友。
老师的工作顺利吗?祝您身体健康!
您的学生:玛丽
4月10号 -
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 信 thư xìn
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 收到 Nhận được shōu dào
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 原谅 Thông cảm, thứ lỗi yuánliàng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 难过 Khó chịu, buồn nánguò
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 一定 Nhất định yídìng
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 程度 mức độ, trình độ chéngdù
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 提高 Nâng cao tígāo
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 交 Kết (bạn) jiāo
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 互相 Lẫn nhau hùxiāng
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 简化字 Chữ giản thể jiǎnhuà zì
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 收到 /shōu dào/
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 转眼 /zhuǎnyǎn/
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 难过 /nánguò/
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 程度 /chéngdù/
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 提高 /tígāo/
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 世界 /shìjiè/
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 互相 /hùxiāng/
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 进行 /jìnxíng/
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 将来 /jiānglái/
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 文化 /wénhuà/
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
您的
-
信
-
我
-
收到
-
了
-
。
Correct
您的信我收到了。
/nín de xìn wǒ shōu dào le。/
Em đã nhận được thư của thầy rồi.
Incorrect
您的信我收到了。
/nín de xìn wǒ shōu dào le。/
Em đã nhận được thư của thầy rồi.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
但是
-
因为忙
-
也因为
-
我的汉语
-
不好
-
。
Correct
但是因为忙,也因为我的汉语不好。
/dànshì yīnwèimáng, yěyīnwèiwǒ de hànyǔbùhǎo/
Nhưng vì bận cũng vì tiếng Hán của em không tốt
Incorrect
但是因为忙,也因为我的汉语不好。
/dànshì yīnwèimáng, yěyīnwèiwǒ de hànyǔbùhǎo/
Nhưng vì bận cũng vì tiếng Hán của em không tốt
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请
-
您
-
原谅
-
。
Correct
请您原谅。
/qǐng nín yuán liàng./
Mong thầy thứ lỗi cho em.
Incorrect
请您原谅。
/qǐng nín yuán liàng./
Mong thầy thứ lỗi cho em.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
您
-
一切
-
都
-
好吗
-
?
Correct
您一切都好吗?
/nín yī qiè dōu hǎo ma?/
Tất cả mọi chuyện của thầy đều tốt chứ ạ?
Incorrect
您一切都好吗?
/nín yī qiè dōu hǎo ma?/
Tất cả mọi chuyện của thầy đều tốt chứ ạ?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
转眼
-
我到中国
-
已经
-
半年
-
多了
-
。
Correct
转眼我到中国已经半年多了。
/zhuǎn yǎn wǒ dào Zhōngguó yǐ jīng bàn nián duōle./
Chớp mắt, em đã tới Trung Quốc được trên nửa năm rồi.
Incorrect
转眼我到中国已经半年多了。
/zhuǎn yǎn wǒ dào Zhōngguó yǐ jīng bàn nián duōle./
Chớp mắt, em đã tới Trung Quốc được trên nửa năm rồi.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
现在我的
-
汉语水平
-
有了一定
-
程度的
-
提高
-
。
Correct
现在我的汉语水平有了一定程度的提高。
/xiànzài wǒ de hànyǔ shuǐpíng yǒule yīdìng chéngdù de tígāo/
Hiện nay trình độ tiếng Trung của em đã được nâng cao ở 1 mức độ nhất định.
Incorrect
现在我的汉语水平有了一定程度的提高。
/xiànzài wǒ de hànyǔ shuǐpíng yǒule yīdìng chéngdù de tígāo/
Hiện nay trình độ tiếng Trung của em đã được nâng cao ở 1 mức độ nhất định.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我们一起
-
学习
-
互相帮助
-
每天都过得
-
很开心
-
。
Correct
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。
/wǒmen yīqǐ xuéxí, hùxiāng bāngzhù, měitiān dōu guò de hěn kāixīn./
Chúng em cùng học, cùng giúp đỡ lẫn nhau, mỗi ngày đều trôi qua rất vui.
Incorrect
我们一起学习,互相帮助,每天都过得很开心。
/wǒmen yīqǐ xuéxí, hùxiāng bāngzhù, měitiān dōu guò de hěn kāixīn./
Chúng em cùng học, cùng giúp đỡ lẫn nhau, mỗi ngày đều trôi qua rất vui.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
最重要的
-
是
-
我越来越
-
喜欢
-
汉语了
-
。
Correct
最重要的是,我越来越喜欢汉语了。
/zuì zhòngyào de shì, wǒ yuè lái yuè xǐhuān hànyǔle/
Điều quan trọng nhất là em càng ngày càng thích học tiếng Trung.
Incorrect
最重要的是,我越来越喜欢汉语了。
/zuì zhòngyào de shì, wǒ yuè lái yuè xǐhuān hànyǔle/
Điều quan trọng nhất là em càng ngày càng thích học tiếng Trung.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我想
-
将来
-
找一个
-
和中国有关系的
-
工作
-
。
Correct
我想将来找一个和中国有关系的工作。
/wǒ xiǎng jiānglái zhǎo yīgè hé Zhōngguó yǒu guānxì de gōngzuò./
Em muốn sau này sẽ tìm 1 công việc liên quan tới Trung Quốc.
Incorrect
我想将来找一个和中国有关系的工作。
/wǒ xiǎng jiānglái zhǎo yīgè hé Zhōngguó yǒu guānxì de gōngzuò./
Em muốn sau này sẽ tìm 1 công việc liên quan tới Trung Quốc.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我现在的
-
生活
-
也基本
-
没问题
-
了
-
。
Correct
我现在的生活也基本没问题了。
/wǒ xiànzài de shēnghuó yě jīběn méi wèntíle./
Cuộc sống hiện tại của em về cơ bản không vấn đề gì.
Incorrect
我现在的生活也基本没问题了。
/wǒ xiànzài de shēnghuó yě jīběn méi wèntíle./
Cuộc sống hiện tại của em về cơ bản không vấn đề gì.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
信 thư xìn
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
收到 Nhận được shōu dào
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
原谅 Thông cảm, thứ lỗi yuánliàng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
程度 mức độ, trình độ chéngdù
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
提高 Nâng cao tígāo
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
世界 Thế giới shìjiè
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
将来 Tương lai jiānglái
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
中餐 Món ăn Trung Quốc zhōngcān
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
今年 Năm nay jīnnián
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
健康 Khỏe mạnh jiànkāng
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.